Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/QĐ-TANDTC-KHTC

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 (ĐỢT 1)

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

n cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/12/2020 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Công văn số 599b/BKHĐT-QPAN ngày 02/02/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Công văn số 1191/BTC-ĐT ngày 03/02/2021 của Bộ Tài chính về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:

1. Tổng số vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực thuộc kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 được giao là 1.300 tỷ đồng.

2. Tổng số vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 đủ điều kiện giao chi tiết cho từng dự án (đợt 1) là: 1.057,112 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).  

Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1 ) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du PCA TANDTC (để chỉ đạo);
- Các PCA TANDTC (để biết);
- Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Văn Du

 

CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH (ĐỢT 1)

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 25/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 08/02/2021 của Tòa án nhân dân tối cao)

TT

Danh mục dự án

Mã d án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư m 2021 (giao đợt 1)

Kế hoạch đầu tư năm 2021 (giao đợt 1 ) điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng s

Trong đó:

Tng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản nợ ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản nợ ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TNG SỐ (A B)

 

 

 

 

 

4.678.081

4.458.962

1.080.000

1.080.000

0

0

1.057.112

1.057.112

0

0

 

A

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP:

 

 

 

 

 

101.408

101.408

15.600

15.600

0

0

16.150

16.150

0

0

 

1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

1.408

1.408

600

600

0

0

600

600

0

0

 

 

Hoàn thiện cơ sở vật chất HVTA (GĐ 4)

7829771

 

 

 

68-11/3/20

1.408

1.408

600

600

 

 

600

600

 

 

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

100.000

100.000

15.000

15.000

0

0

15.550

15.550

0

0

 

1

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

100.000

100.000

15.000

15.000

0

0

15.550

15.550

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng Học viện Tòa án (GĐ 3)

7643524

Hà Nội

4.500

18-21

229-17/10/17

451-28/12/20

100.000

100.000

15.000

15.000

 

 

15.550

15.550

 

 

Điều chỉnh, BS hạng mục CT

B

HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

4.576.673

4.357.554

1.064.400

1.064.400

0

0

1.040.962

1.040.962

0

0

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

4.576.673

4.357.554

1.064.400

1.064.400

0

0

1.040.962

1.040.962

0

0

 

I

Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến 31/12/2020

 

 

 

 

 

1.959.569

1.863.683

66.610

66.610

0

0

69.241

69.241

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

1.294.914

1.207.028

47.440

47.440

0

0

47.440

47.440

0

0

 

1

Trường cán bộ Tòa án

7001620

Hà Nội

 

10-21

02-8/1/10

204c-30/8/19

450-28/12/20

82.000

82.000

3.280

3.280

 

 

3.280

3.280

 

 

HT

2

TAND tỉnh Yên Bái

7078530

Yên Bái

5.280

12-21

1120-08/9/08,

160-16/8/17,

77b-15/6/18

448-28/12/20

50.000

50.000

1.656

1.656

 

 

1.656

1.656

 

 

HT

3

TAND TP Biên Hòa (XM)

7446662

Đồng Nai

6.350

14-21

456a-30/10/13,

169-16/8/17,

78a-15/6/18

449-28/12/20

75.000

75.000

500

500

 

 

500

500

 

 

HT

4

TAND quận Cầu Giấy

7477107

Hà Nội

6016

15-21

369-24/10/14

439-23/12/20

70.000

40.000

1.500

1.500

0

 

1.500

1.500

0

 

HT

5

TPT TATC Hồ Chí Minh

7446669

HCM

22.450

15-21

389a-23/9/13

444-23/12/20

430.000

430.000

13.600

13.600

 

 

13.600

13.600

 

 

QT

6

TAND TP Hồ Chí Minh

7446672

HCM

6.000

15-21

388a-23/9/13

291-11/10/19

120.000

120.000

8.500

8.500

 

 

8.500

8.500

 

 

HT

7

TAND tỉnh Bắc Giang (XM)

7448861

Bắc Giang

6.500

15-21

307-19/7/13

446-23/12/20

84.106

80.000

2.404

2.404

 

 

2.404

2.404

 

 

HT

8

TAND Tp Cần Thơ (mới)

7503987

Cần Thơ

6.500

15-21

130a-13/10/14

447-23/12/20

90.028

90.028

3.500

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

HT

9

TAND tỉnh Long An

7504592

Long An

8.000

15-21

132-22/10/14

441-23/12/20

80.000

80.000

3.000

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

HT

10

TAND tỉnh Ninh Bình

7513128

Ninh Bình

7.930

16-21

35-8/5/15

440-23/12/20

83.780

80.000

3.000

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

HT

11

TAND tỉnh Bắc Ninh

7611343

Bắc Ninh

6.500

17-22

709-31/10/16

80.000

30.000

2.500

2.500

 

 

2.500

2.500

 

 

ĐP hỗ trợ 50 tỷ

12

TAND quận Hải Châu

7675433

Đà Nẵng

4.000

18-22

236-17/10/17

50.000

50.000

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

HT

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

664.655

656.655

19.170

19.170

0

0

21.801

21.801

0

0

 

1

TAND huyện Bắc Tân Uyên

7559849

Bình Dương

2.000

16-21

14-30/10/15

166-25/6/18

205-15/7/20

512-24/12/20

25.938

25.938

840

840

 

 

840

840

 

 

HT

2

TAND huyện Bầu Bàng

7559860

Bình Dương

2.000

16-21

15-30/10/15

165-25/6/18

204-15/7/20

513-24/12/20

26.498

26.498

840

840

 

 

840

840

 

 

HT

3

TAND huyện Bù Gia Mập

7211476

Bình Phước

2.000

16-21

16-30/10/15

11-30/6/18

57a-28/12/20

27.225

27.225

400

400

 

 

400

400

 

 

HT

4

TAND huyện Hớn Quản

7211461

Bình Phước

2.000

16-21

17- 30/10/15,

12-30/6/18

26.691

26.691

420

420

 

 

420

420

 

 

HT

5

TAND huyên Ia H'Drai

7559837

Kon Tum

2.000

16-21

18-30/10/15

183-30/6/18

87-29/4/20

29-12/12/20

27.000

27.000

300

300

 

 

300

300

 

 

HT

6

TAND huyện Cờ Đỏ

7560036

Cần Thơ

2.000

16-21

19-30/10/15,

27-28/6/18

53-22/12/20

26.942

26.942

640

640

 

 

640

640

 

 

HT

7

TAND huyện Hồng Ngự

7562481

Đồng Tháp

2.000

16-21

 

20-30/10/15

1656-26/9/16

150-13/4/20

336-10/12/20

25.540

25.540

480

480

 

 

480

480

 

 

HT

8

TAND huyện Giang Thành

7560040

Kiên Giang

2.000

16-21

21-30/10/15,

129-24/8/17

122-15/12/20

26.291

26.291

660

660

 

 

3.291

3.291

 

 

HT

9

TAND TX Cai Lậy

7562490

Tiền Giang

2.800

16-21

816-30/10/15

70-30/6/18

89-06/4/20

125-09/12/20

37.393

37.393

650

650

 

 

650

650

 

 

HT

10

TAND huyện Tân Phú Đông

7562487

Tiền Giang

2.000

16-21

815-30/10/15

71-30/6/18

111-16/4/20

126-09/12/20

28.061

28.061

750

750

 

 

750

750

 

 

HT

11

TAND huyện Yên Sơn

7562516

Tuyên Quang

2.000

16-21

26-30/10/15

09-30/6/18

05-16/3/20

20-22/12/20

25.802

25.802

720

720

 

 

720

720

 

 

HT

12

TAND huyện Lâm Binh

7562524

Tuyên Quang

2.000

16-21

27-30/10/15

10-30/6/18

03-18/02/20

21-24/12/20

25.560

25.560

500

500

 

 

500

500

 

 

HT

13

TAND huyện Hàm Tân

7640288

Bình Thuận

2.000

18-21

339-11/8/17

335-23/12/20

27.950

27.950

700

700

 

 

700

700

 

 

HT

14

TAND TX Hoàng Mai

7559889

Nghệ An

2.800

18-21

444-20/10/17

125-25/3/20

557-20/11/20

41.267

41.267

840

840

 

 

840

840

 

 

HT

15

TAND huyện Quảng Trạch

7562530

Quảng Bình

2.076

18-21

3a-10/4/17

11-17/1/20

128-24/12/20

29.806

29.806

320

320

 

 

320

320

 

 

HT

16

TAND huyện Nậm Pồ

7564135

Điện Biên

2.000

18-21

02-30/10/17

07-20/2/20

24-10/12/20

30.649

30.649

1.080

1.080

 

 

1.080

1.080

 

 

HT

17

TAND huyện Kỳ Anh

7674987

Hà Tĩnh

2.124

18-21

02-30/10/17

02-26/5/20

10A-30/5/20

30.649

30.649

1.080

1.080

 

 

1.080

1.080

 

 

HT

18

TAND huyện Phú Riềng

7677658

Bình Phước

2.000

18-21

15-27/10/17

29-28/12/20

27.655

27.655

890

890

 

 

890

890

 

 

HT

19

TAND huyện Trần Đề

7562494

Sóc Trăng

2.000

18-21

34-30/10/17

53-28/12/19

….

32.472

32.472

1.120

1.120

 

 

1.120

1.120

 

 

HT

20

TAND huyện Sơn Tịnh

7559879

Quảng Ngãi

2.000

18-21

93-30/10/17

30-31/3/20

96-24/12/20

26.380

26.380

510

510

 

 

510

510

 

 

HT

21

TAND tỉnh Yên Bái (GĐ 2)

7675435

Yên Bái

 

18-21

608a-27/10/17

715-24/12/20

30.000

30.000

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

HT

22

TAND TP Đồng Hới

7675434

Quảng Bình

2.210

18-21

16a-12/10/17 127-24/12/20

32.000

24.000

3.400

3.400

 

 

3.400

3.400

 

 

HT

23

TAND huyện Na Rì

7675424

Bắc Cạn

2.000

18-21

93-30/10/17

53-10/12/20

26.886

26.886

1.030

1.030

 

 

1.030

1.030

 

 

HT

2

Dự án dkiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

139.486

139.486

45.000

45.090

0

0

52.188

52.188

0

0

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

139.486

139.486

45.090

45.090

0

0

52.188

52.188

0

0

 

1

TAND huyện Mỹ Xuyên

7749493

Sóc Trăng

2.000

19-21

369-30/10/18

36-05/02/20

20-09/12/20

33.023

33.023

7.000

7.000

 

 

7.921

7.921

 

 

 

2

TANH huyện Duyên Hải

7562514

Trà Vinh

2.000

18-21

235-30/10/17

399-30/10/18

32.463

32.463

14.096

14.096

 

 

14.617

14.617

 

 

 

3

TAND huyện Long Mỹ

7675432

Hậu Giang

2.800

18-21

21-27/10/17

224-24/10/18

35.000

35.000

9.300

9.300

 

 

9.300

9.300

 

 

 

4

TAND TP Việt Trì

7731280

Phú Thọ

3.200

19-21

716a-15/10/18

39.000

39.000

14.694

14.694

 

 

20.350

20.350

 

 

 

3

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

2.477.618

2.354.385

952.700

952.700

0

0

919.533

919.533

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

2.096.737

1.995.495

743.000

743.000

-

-

724.833

724.833

-

-

 

1

Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

7640729

Hà Nội

 

18-22

228-17/10/17

131-03/7/19

81-12/3/20

452-28/12/20

369.782

369.782

348.000

348.000

 

 

348.000

348.000

 

 

 

2

TAND quận Lê Chân

7079290

Hải Phòng

3.000

17-23

815-30/6/14

1186a-23/10/17

1361-25/12/20

50.000

50.000

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

3

Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh

7759707

HCM

12.500

19-23

206-19/10/18

100.000

100.000

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

4

Xây mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN

7744181

Hà Nội

33.996

19-23

209-19/10/18 122a-24/6/19 243a-14/8/20

781.366

781.366

190.000

190.000

 

 

190.893

190.893

 

 

 

5

Trang thiết bị TS mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN (GĐ 1)

7833872

Hà Nội

 

20-21

164-02/7/20

145.940

145.940

40.000

40.000

 

 

40.940

40.940

 

 

 

6

TAND tỉnh Bình Thuận

7797552

Bình Thuận

10.919

20-24

09-10/10/19

150.000

110.000

60.000

60.000

 

 

60.000

60.000

 

 

 

7

TAND TP Sóc Trăng

7829090

Sóc Trăng

3.785

20-24

158-23/6/20

65.000

45.000

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

8

TAND tỉnh An Giang

7827022

An Giang

9.800

20-24

331-06/11/20

151.407

126.407

25.000

25.000

 

 

25.000

25.000

 

 

Vốn ĐP

9

TAND tỉnh Cà Mau

7824313

Cà Mau

9.000

20-24

453-28/12/20

151.000

151.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

10

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

7820269

TT Huế

10.500

20-24

456-30/12/20

132.242

116.000

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

380.881

358.890

209.700

209.700

0

0

194.700

194.700

0

0

 

1

TAND TP Tam Điệp

7828235

Ninh Bình

3.712

20-24

1256-17/8/20

44.590

44.590

22.000

22.000

 

 

22.000

22.000

 

 

 

2

TAND huyện Đại Lộc

7820709

Quảng Nam

2.000

20-22

359-8/9/20

39.000

39.000

22.000

22.000

 

 

22.000

22.000

 

 

 

3

TAND huyện Lạc Thủy

7826680

Hòa Bình

2.080

20-22

195-28/7/20

40.800

34.800

22.000

22.000

 

 

22.000

22.000

 

 

 

4

TAND huyện Trảng Bàng

7826528

Tây Ninh

4.000

20-22

17-20/8/20

44.800

41.800

22.000

22.000

 

 

22.000

22.000

 

 

 

5

TAND huyện Đồng Hỷ

7825274

Thái Nguyên

3.000

20-22

393-16/7/20

39.991

27.000

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

6

TAND TX Phú Thọ

7828240

Phú Thọ

2.954

20-23

212-21/12/20

44.700

44.700

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

7

TT ĐT CBTA  Quảng Bình (GĐ 2)

7825964

Quảng Bình

631

20-22

30-5/6/2020

14.800

14.800

9.800

9.800

 

 

9.800

9.800

 

 

 

8

TAND Tp Vinh (GĐ2)

7827039

Nghệ An

2.800

20-22

403-25/9/20

9.500

9.500

6.500

6.500

 

 

6.500

6.500

 

 

 

9

TAND TP Đông Hà

7825528

Quảng Trị

2.904

20-22

35-24/7/20

14.500

14.500

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

CTMR

10

TAND huyện Tánh Linh

7829608

Bình Thuận

1.000

20-22

07-02/7/20

14.500

14.500

12.200

12.200

 

 

12.200

12.200

 

 

CTMR

11

TAND TP Quảng Ngãi

7829089

Quảng Ngãi

1.000

20-22

59-25/8/20

14.800

14.800

9.800

9.800

 

 

9.800

9.800

 

 

CTMR

12

TAND huyện Long Thành

7829170

Đồng Nai

1.000

20-22

592-24/11/20

14.800

14.800

9.800

9.800

 

 

9.800

9.800

 

 

CTMR

13

TAND TP Cao Lãnh

7831824

Đồng Tháp

1.000

20-22

303-04/6/20

14.800

14.800

9.800

9.800

 

 

9.800

9.800

 

 

CTMR

14

TAND TP Cam Ranh

7828533

Khánh Hòa

459

20-22

201A-9/10/20

14.800

14.800

9.800

9.800

 

 

9.800

9.800

 

 

CTMR

15

TAND huyện Ninh Hòa

7828532

Khánh Hòa

456

20-22

202A-9/10/20

14.500

14.500

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

CTMR