ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QÐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 253/QĐ-UBND NGÀY 05/4/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 568/TTr-SXD ngày 06 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
Loại đường | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 |
Hệ số điều chỉnh (ki) | k1=0,57 | k2=0,68 | k3=1 | k4=1,35 | k5=1,50 | K6=2,2 |
Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành
- Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm vi vận chuyển (L) 1km; 5km; 10km; 15km; 20km và lớn hơn 20km, được xác định như sau:
+ Vận chuyển phạm vi: L 1km = Đm1 x Kvc x ki
+ Vận chuyển phạm vi: L 5km = Đm2 x Kvc x
+ Vận chuyển phạm vi: L 10km = Đm3 x Kvc x
+ Vận chuyển phạm vi: L 15km = Đm4 x Kvc x
+ Vận chuyển phạm vi: L 20km = Đm5 x Kvc x
+ Vận chuyển phạm vi: L > 20km = Đm6 x Kvc x
Trong đó:
Đm1: Định mức, đơn giá vận chuyển trong phạm vi 1km.
Đm2: Định mức, đơn giá vận chuyển 1km trong phạm vi 5km.
Đm3: Định mức, đơn giá vận chuyển 1km trong phạm vi 10km.
Đm4: Định mức, đơn giá vận chuyển 1km trong phạm vi 15km.
Đm5: Định mức, đơn giá vận chuyển 1km trong phạm vi 20km.
Đm6: Định mức, đơn giá vận chuyển 1km trong phạm vi > 20km.
ki: Hệ số điều chỉnh loại đường i (i = 1 6).
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường (1km; 5km; 10km; 15km; 20km và >20km)..
Kvc: Hệ số vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô.
TT | Tên huyện, thành phố | Hệ số vận chuyển (Kvc) |
1 | Tây Trà | 1,2 |
2 | Sơn Hà, Sơn Tây, Trà Bồng | 1,1 |
3 | Thành phố Quảng Ngãi và các huyện còn lại | 1,0 |
2. Xử lý chuyển tiếp
- Đối với các chi phí cước vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh đã tính theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 trong dự toán xây dựng công trình đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này thì chủ đầu tư xem xét quyết định việc áp dụng Quyết định này để điều chỉnh dự toán xây dựng công trình.
- Trường hợp dự toán xây dựng công trình chưa được thẩm định, phê duyệt thì chủ đầu tư phải tính toán bù cước vận chuyển trong dự toán xây dựng theo đơn giá xây dựng công tác vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng của Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và các nội dung tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Thủ trưởng các sở ban ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2017 công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2019 công bố định mức công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quyết định công bố đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng đường sông, đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng đường sông, đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 779/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá vận chuyển, bốc xếp vật liệu xây dựng từ Hải Phòng ra đảo Bạch Long Vĩ do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 11 Luật Xây dựng 2014
- 12 Quyết định 588/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Quyết định 779/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá vận chuyển, bốc xếp vật liệu xây dựng từ Hải Phòng ra đảo Bạch Long Vĩ do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng đường sông, đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quyết định công bố đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng đường sông, đường bộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2019 công bố định mức công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2020 về định mức vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang