- 1 Quyết định 1952/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2502/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU PHỐI HỢP VỚI DƯỢC CHẤT HÓA DƯỢC, THUỐC CỔ TRUYỀN (KHÔNG BAO GỒM VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn át Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc lại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ Y tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 5239/QĐ-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế cập nhật, điều chỉnh một số thông tin tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ Y tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4232/TTr-SYT ngày 28 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thuốc dược liệu, thuốc có thành phần dược liệu phối hợp với dược chất hóa dược, thuốc cổ truyền (không bao gồm vị thuốc cổ truyền) bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương để sử dụng tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2025, gồm:
264 thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung tại Phụ lục I kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
(Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế và các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU PHỐI HỢP VỚI DƯỢC CHẤT HÓA DƯỢC, THUỐC CỔ TRUYỀN (KHÔNG BAO GỒM VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | STT theo Thông tư 15/2020/TT-BYT | Thành phần thuốc | Đường dùng | Dạng bào chế | Đơn vị tính |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | 1 | Gừng. | Uống | Viên nang | Viên |
2 | 1 | Gừng. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
3 | 2 | Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). | Uống | viên nang | Viên |
4 | 4 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
5 | 5 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | Uống | viên nang | Viên |
6 | 5 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
7 | 7 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | Uống | viên nang | Viên |
8 | 7 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
9 | 7 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
10 | 8 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. | Uống | Viên nang | Viên |
11 | 15 | Actiso. | Uống | Viên nang | Viên |
12 | 15 | Actiso. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
13 | 9 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | Uống | viên nang | Viên |
14 | 9 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
15 | 10 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. | Uống | viên nang | Viên |
16 | 11 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. | Uống | viên nang | Viên |
17 | 12 | Actiso, Rau má. | Uống | viên nang | Viên |
18 | 13 | Actiso, Sài đất. Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. | Uống | viên | Viên |
19 | 13 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. | Uống | viên nang | Viên |
20 | 18 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | Uống | viên | Viên |
21 | 21 | Bồ bồ. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
22 | 25 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. | Uống | viên nang | Viên |
23 | 361 | Cao khô lá dâu tằm. | Uống | viên nang | Viên |
24 | 30 | Diếp cá, Rau má. | Uống | Viên nang | Viên |
25 | 40 | Diệp hạ châu. | Uống | viên | Viên |
26 | 40 | Diệp hạ châu. | Uống | viên nang | Viên |
27 | 40 | Diệp hạ châu. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
28 | 40 | Diệp hạ châu. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
29 | 32 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má) | Uống | viên | Viên |
30 | 33 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. | Uống | viên nang | Viên |
31 | 34 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | Uống | Viên | Viên |
52 | 34 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Túi/gói |
33 | 35 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. | Uống | viên nang | Viên |
34 | 38 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | Uống | Viên | Viên |
35 | 38 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | Uống | viên nang | Viên |
36 | 38 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
37 | 39 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. | Uống | viên nang | Viên |
38 | 41 | Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, cỏ mực | Uống | viên nang | Viên |
39 | 46 | Hoạt thạch, Cam thảo. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
40 | 55 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). | Uống | viên nang | Viên |
41 | 49 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. | Uống | viên nang | Viên |
42 | 50 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). | Uống | viên nang | Viên |
43 | 51 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | Uống | viên nang | Viên |
44 | 52 | Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ từ, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
45 | 59 | Kim tiền thảo. | Uống | Viên | Viên |
46 | 59 | Kim tiền thảo. | Uống | viên nang | Viên |
47 | 59 | Kim tiền thảo. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
48 | 59 | Kim tiền thảo. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
49 | 57 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cam, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ). | Uống | Viên | Viên |
50 | 56 | Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). | Uống | viên nang | Viên |
51 | 56 | Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
52 | 58 | Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). | Uống | viên nang | viên |
53 | 63 | Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
54 | 61 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). | Uống | viên nang | Viên |
55 | 67 | Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến. | Uống | viên nang | Viên |
56 | 69 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. | Uống | viên nang | Viên |
57 | 70 | Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). | Uống | viên nang | Viên |
58 | 366 | Pygeum africanum. | Uống | viên nang | Viên |
59 | 71 | Râu mèo, Actiso. | Uống | viên nang | Viên |
60 | 71 | Râu mèo, Actiso. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
61 | 73 | Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
62 | 74 | Sài đất, Thương nhĩ từ, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
63 | 77 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. | Uống | viên nang | Viên |
64 | 79 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
65 | 79 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống | viên hoàn cứng | viên |
66 | 79 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống | Viên nang | Viên |
67 | 81 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
68 | 81 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
69 | 86 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
70 | 87 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | Uống | viên nang | Viên |
71 | 87 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | Uống | viên | Viên |
72 | 87 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
73 | 88 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | Uống | viên nang | Viên |
74 | 88 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | Uống | Viên | Viên |
75 | 91 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm) | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
76 | 91 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm) | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
77 | 91 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm) | Uống | Viên nang | viên |
78 | 91 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm) | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
79 | 93 | Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. | Uống | viên nang | Viên |
80 | 95 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. | Uống | Viên | Viên |
81 | 97 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). | Uống | viên nang | Viên |
82 | 97 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
83 | 99 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỳ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. | Uống | viên nang | Viên |
84 | 102 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | Uống | viên | Viên |
85 | 102 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | Uống | viên nang | Viên |
86 | 102 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
87 | 102 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
88 | 103 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. | Uống | viên hoàn cứng | viên |
89 | 103 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
90 | 104 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | Uống | viên nang | Viên |
91 | 109 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. | Uống | viên nang | Viên |
92 | 105 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tể tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
93 | 106 | Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | Uống | viên nang | Viên |
94 | 106 | Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
95 | 107 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất). | Uống | viên nang | Viên |
96 | 107 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất). | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
97 | 108 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. | Uống | viên | Viên |
98 | 108 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. | Uống | viên nang | Viên |
99 | 110 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
100 | 110 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Uống | viên nang | Viên |
101 | 112 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
102 | 113 | Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
103 | 114 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền chế). | Uống | viên nang | Viên |
104 | 120 | Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
105 | 122 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
106 | 123 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | Uống | viên nang | Viên |
107 | 123 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
108 | 123 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
109 | 125 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống | viên nang | Viên |
110 | 125 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
111 | 125 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
112 | 125 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
113 | 125 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống | viên hoàn mềm | Viên |
114 | 128 | Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. | Uống | viên | Viên |
115 | 133 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. | Uống | viên nang | Viên |
116 | 134 | Chè dây. | Uống | viên nang | Viên |
117 | 135 | Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. | Uống | viên nang | Viên |
118 | 140 | Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
119 | 142 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | Uống | viên nang | Viên |
120 | 142 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/Gói |
121 | 145 | Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. | Uống | viên nang | Viên |
122 | 146 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. | Uống | viên nang | Viên |
123 | 146 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. | Uống | viên | Viên |
124 | 149 | Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. | Uống | viên nang | Viên |
125 | 150 | Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. | Uống | viên nang | viên |
126 | 151 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). | Uống | viên | viên |
127 | 152 | Men bia ép tinh chế. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
128 | 154 | Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). | Uống | viên | Viên |
129 | 154 | Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). | Uống | viên nang | Viên |
130 | 155 | Nghệ vàng. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Túi/gói |
131 | 155 | Nghệ vàng. | Uống | viên nang | Viên |
132 | 155 | Nghệ vàng. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
133 | 156 | Ngưu nhĩ phong, La liễu. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
134 | 160 | Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). | Uống | viên nang | Viên |
135 | 161 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | Uống | viên nang | Viên |
136 | 161 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
137 | 159 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
138 | 164 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
139 | 166 | Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì. | Uống | viên nang | Viên |
140 | 168 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. | Uống | viên nang | Viên |
141 | 168 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
142 | 308 | Tô mộc. | Uống | viên nang | Viên |
143 | 172 | Tỏi, Nghệ. | Uống | viên nang | Viên |
144 | 173 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. | Uống | viên nang | Viên |
145 | 362 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung. | Uống | viên nang | Viên |
146 | 180 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | Uống | viên | Viên |
147 | 181 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
148 | 181 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
149 | 176 | Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
150 | 177 | Xuyên tâm liên. | Uống | viên nang | Viên |
151 | 177 | Xuyên tâm liên. | Uống | viên hoàn giọt | Túi/gói |
152 | 185 | Đan sâm, Tam thất. | Uống | viên | Viên |
153 | 185 | Đan sâm, Tam thất. | Uống | viên nang | Viên |
154 | 187 | Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. | Uống | viên | Viên |
155 | 187 | Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. | Uống | viên nang | Viên |
156 | 187 | Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. | Uống | viên hoàn giọt | Viên |
157 | 186 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | Uống | viên nang | Viên |
158 | 186 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | Uống | viên hoàn mềm | Viên |
159 | 187 | Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | viên | Viên |
160 | 187 | Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | viên hoàn mềm | Viên |
161 | 187 | Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | viên nang | viên |
162 | 187 | Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
163 | 187 | Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
164 | 187 | Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
165 | 197 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | Uống | viên hoàn cứng | viên |
166 | 197 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Túi/gói |
167 | 188 | Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | viên nang | Viên |
168 | 195 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh từ, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
169 | 189 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. | Uống | viên | Viên |
170 | 213 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh). | Uống | viên nang | Viên |
171 | 190 | Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi. | Uống | viên | Viên |
172 | 191 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | Uống | Viên | Viên |
173 | 191 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | Uống | viên nang | Viên |
174 | 201 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. | Uống | viên nang | Viên |
175 | 201 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
176 | 203 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá từ nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống | viên nang | Viên |
177 | 193 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá từ nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
178 | 193 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
179 | 194 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. | Uống | viên nang | Viên |
180 | 209 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | Uống | viên | Viên |
181 | 211 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. | Uống | viên | Viên |
182 | 211 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
183 | 214 | A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
184 | 221 | Bách bộ. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
185 | 215 | Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì. | Uống | viên | Viên |
186 | 216 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
187 | 222 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vi tử). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Túi/gói |
188 | 224 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
189 | 228 | Lá thường xuân. | Uống | Viên | Viên |
190 | 228 | Lá thường xuân. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
191 | 229 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
192 | 233 | Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
193 | 236 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bổi mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
194 | 236 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Túi/gói |
195 | 236 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
196 | 248 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
197 | 249 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
198 | 249 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
199 | 249 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống | viên nang | Viên |
200 | 249 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống | viên hoàn mềm | viên |
201 | 249 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
202 | 251 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. | Uống | viên nang | viên |
203 | 254 | Linh chi, Đương quy. | Uống | viên nang | viên |
204 | 255 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ. | Uống | viên | viên |
205 | 258 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
206 | 260 | Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). | Uống | viên nang | Viên |
207 | 262 | Nhân sâm, Tam thất. | Uống | viên nang | Viên |
208 | 267 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống | viên nang | Viên |
209 | 270 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. | Uống | viên nang | Viên |
210 | 272 | Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. | Uống | viên nang | Viên |
211 | 273 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. | Uống | viên | Viên |
212 | 273 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. | Uống | Bột/ cốm/ hạt pha uống | Túi/gói |
213 | 360 | Bột bèo hoa dâu. | Uống | viên nang | Viên |
214 | 275 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). | Uống | viên nang | Viên |
215 | 279 | Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
216 | 281 | Đương quy di thực. | Uống | viên nang | Viên |
217 | 284 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
218 | 284 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
219 | 284 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
220 | 284 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Túi/gói |
221 | 285 | Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì. | Uống | viên nang | Viên |
222 | 286 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống | viên | Viên |
223 | 286 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
224 | 286 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
225 | 286 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống | viên nang | Viên |
226 | 286 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
227 | 363 | Hải sâm. | Uống | viên nang | Viên |
228 | 287 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. | Uống | viên | Viên |
229 | 287 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. | Uống | viên nang | Viên |
230 | 288 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. | Uống | viên | Viên |
231 | 293. | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật). | Uống | viên nang | Viên |
232 | 296 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. | Uống | viên nang | Viên |
233 | 297 | Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. | Uống | viên nang | Viên |
234 | 298 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). | Uống | viên | Viên |
235 | 298 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). | Uống | viên nang | Viên |
236 | 299 | Tam thất. | Uống | viên nang | Viên |
237 | 299 | Tam thất. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
238 | 300 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | Uống | viên nang | Viên |
239 | 302 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | Uống | viên nang | Viên |
240 | 302 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | Uống | viên hoàn cứng | viên |
241 | 302 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | Uống | viên hoàn mềm | viên |
242 | 302 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Ống |
243 | 306 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. | Uống | viên hoàn cứng | viên |
244 | 306 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. | Uống | viên hoàn cứng | Túi/gói |
245 | 314 | Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu | Uống | viên nang | viên |
246 | 316 | Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. | Uống | viên hoàn cứng | Viên |
247 | 318 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. | Uống | viên nang | Viên |
248 | 320 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Chai/lọ |
249 | 320 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). | Uống | viên nang | Viên |
250 | 322 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm). | Uống | dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống | Túi/gói |
251 | 327 | Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. | Uống | viên nang | Viên |
252 | 329 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả). | Uống | viên nang | Viên |
253 | 336 | Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
254 | 334 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. | Uống | viên nang | Viên |
255 | 338 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống | viên nang | Viên |
256 | 340 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). | Uống | viên nang | Viên |
257 | 342 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa. | Uống | viên nang | Viên |
258 | 344 | Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). | Uống | viên nang | Viên |
259 | 346 | Dầu gió các loại. | Dùng ngoài | dùng ngoài | Chai/lọ |
260 | 347 | Dầu gừng. | Dùng ngoài | dùng ngoài | Chai/lọ |
261 | 348 | Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. | Dùng ngoài | dùng ngoài | Chai/lọ |
262 | 353 | Lá xoài. | Dùng ngoài | dùng ngoài | Chai/lọ |
263 | 358 | Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). | Dùng ngoài | dùng ngoài | Chai/lọ |
264 | 359 | Trầu không. | Dùng ngoài | dùng ngoài | Chai/lọ |
|
| Cộng 264 khoản |
|
|
|
- 1 Quyết định 1952/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định