Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2502/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 01 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU PHỐI HỢP VỚI DƯỢC CHẤT HÓA DƯỢC, THUỐC CỔ TRUYỀN (KHÔNG BAO GỒM VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn át Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc lại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ Y tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 5239/QĐ-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế cập nhật, điều chỉnh một số thông tin tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ Y tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4232/TTr-SYT ngày 28 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục thuốc dược liệu, thuốc có thành phần dược liệu phối hợp với dược chất hóa dược, thuốc cổ truyền (không bao gồm vị thuốc cổ truyền) bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương để sử dụng tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2025, gồm:

264 thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung tại Phụ lục I kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

(Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế và các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP;
- KGVX;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đức Trong

 

DANH MỤC

THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU PHỐI HỢP VỚI DƯỢC CHẤT HÓA DƯỢC, THUỐC CỔ TRUYỀN (KHÔNG BAO GỒM VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

STT theo Thông tư 15/2020/TT-BYT

Thành phần thuốc

Đường dùng

Dạng bào chế

Đơn vị tính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

1

Gừng.

Uống

Viên nang

Viên

2

1

Gừng.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

3

2

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

Uống

viên nang

Viên

4

4

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

5

5

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

viên nang

Viên

6

5

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

7

7

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

viên nang

Viên

8

7

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

9

7

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

10

8

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

Viên nang

Viên

11

15

Actiso.

Uống

Viên nang

Viên

12

15

Actiso.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

13

9

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

viên nang

Viên

14

9

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

viên hoàn cứng

Viên

15

10

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

viên nang

Viên

16

11

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

viên nang

Viên

17

12

Actiso, Rau má.

Uống

viên nang

Viên

18

13

Actiso, Sài đất. Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

viên

Viên

19

13

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

viên nang

Viên

20

18

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

viên

Viên

21

21

Bồ bồ.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

22

25

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

viên nang

Viên

23

361

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

viên nang

Viên

24

30

Diếp cá, Rau má.

Uống

Viên nang

Viên

25

40

Diệp hạ châu.

Uống

viên

Viên

26

40

Diệp hạ châu.

Uống

viên nang

Viên

27

40

Diệp hạ châu.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

28

40

Diệp hạ châu.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

29

32

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má)

Uống

viên

Viên

30

33

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

viên nang

Viên

31

34

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

Viên

Viên

52

34

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Túi/gói

33

35

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

viên nang

Viên

34

38

Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

Viên

Viên

35

38

Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

viên nang

Viên

36

38

Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Ống

37

39

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

viên nang

Viên

38

41

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, cỏ mực

Uống

viên nang

Viên

39

46

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

40

55

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).

Uống

viên nang

Viên

41

49

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Uống

viên nang

Viên

42

50

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

viên nang

Viên

43

51

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

viên nang

Viên

44

52

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ từ, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

45

59

Kim tiền thảo.

Uống

Viên

Viên

46

59

Kim tiền thảo.

Uống

viên nang

Viên

47

59

Kim tiền thảo.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

48

59

Kim tiền thảo.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

49

57

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cam, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

Viên

Viên

50

56

Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

viên nang

Viên

51

56

Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

52

58

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

viên nang

viên

53

63

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

54

61

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

Uống

viên nang

Viên

55

67

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến.

Uống

viên nang

Viên

56

69

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

viên nang

Viên

57

70

Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

viên nang

Viên

58

366

Pygeum africanum.

Uống

viên nang

Viên

59

71

Râu mèo, Actiso.

Uống

viên nang

Viên

60

71

Râu mèo, Actiso.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

61

73

Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

62

74

Sài đất, Thương nhĩ từ, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

63

77

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

viên nang

Viên

64

79

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

65

79

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

viên hoàn cứng

viên

66

79

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

Viên nang

Viên

67

81

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

68

81

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

69

86

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

70

87

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

viên nang

Viên

71

87

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

viên

Viên

72

87

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

73

88

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

viên nang

Viên

74

88

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

Viên

Viên

75

91

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm)

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

76

91

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm)

Uống

viên hoàn cứng

Viên

77

91

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm)

Uống

Viên nang

viên

78

91

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm)

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

79

93

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.

Uống

viên nang

Viên

80

95

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

Viên

Viên

81

97

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

viên nang

Viên

82

97

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

83

99

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỳ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

viên nang

Viên

84

102

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

viên

Viên

85

102

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

viên nang

Viên

86

102

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

87

102

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

88

103

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

viên hoàn cứng

viên

89

103

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

90

104

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

viên nang

Viên

91

109

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

viên nang

Viên

92

105

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tể tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

93

106

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

viên nang

Viên

94

106

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

95

107

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

viên nang

Viên

96

107

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

97

108

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

viên

Viên

98

108

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

viên nang

Viên

99

110

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

100

110

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

viên nang

Viên

101

112

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

102

113

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

103

114

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền chế).

Uống

viên nang

Viên

104

120

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

105

122

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

106

123

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

viên nang

Viên

107

123

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

108

123

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

109

125

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

viên nang

Viên

110

125

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

viên hoàn cứng

Viên

111

125

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

112

125

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

113

125

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

viên hoàn mềm

Viên

114

128

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

viên

Viên

115

133

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

viên nang

Viên

116

134

Chè dây.

Uống

viên nang

Viên

117

135

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

viên nang

Viên

118

140

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

119

142

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

viên nang

Viên

120

142

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/Gói

121

145

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

viên nang

Viên

122

146

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

viên nang

Viên

123

146

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

viên

Viên

124

149

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

viên nang

Viên

125

150

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

viên nang

viên

126

151

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

viên

viên

127

152

Men bia ép tinh chế.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Ống

128

154

Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

viên

Viên

129

154

Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

viên nang

Viên

130

155

Nghệ vàng.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Túi/gói

131

155

Nghệ vàng.

Uống

viên nang

Viên

132

155

Nghệ vàng.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

133

156

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

134

160

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

viên nang

Viên

135

161

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

viên nang

Viên

136

161

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Ống

137

159

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

138

164

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

139

166

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

viên nang

Viên

140

168

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

viên nang

Viên

141

168

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

142

308

Tô mộc.

Uống

viên nang

Viên

143

172

Tỏi, Nghệ.

Uống

viên nang

Viên

144

173

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

viên nang

Viên

145

362

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

viên nang

Viên

146

180

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

viên

Viên

147

181

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

148

181

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

149

176

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

150

177

Xuyên tâm liên.

Uống

viên nang

Viên

151

177

Xuyên tâm liên.

Uống

viên hoàn giọt

Túi/gói

152

185

Đan sâm, Tam thất.

Uống

viên

Viên

153

185

Đan sâm, Tam thất.

Uống

viên nang

Viên

154

187

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Uống

viên

Viên

155

187

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Uống

viên nang

Viên

156

187

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Uống

viên hoàn giọt

Viên

157

186

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

viên nang

Viên

158

186

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

viên hoàn mềm

Viên

159

187

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

viên

Viên

160

187

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

viên hoàn mềm

Viên

161

187

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

viên nang

viên

162

187

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

163

187

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

164

187

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Ống

165

197

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

viên hoàn cứng

viên

166

197

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Túi/gói

167

188

Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

viên nang

Viên

168

195

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh từ, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

169

189

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

viên

Viên

170

213

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).

Uống

viên nang

Viên

171

190

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.

Uống

viên

Viên

172

191

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

Viên

Viên

173

191

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

viên nang

Viên

174

201

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

viên nang

Viên

175

201

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

176

203

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá từ nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

viên nang

Viên

177

193

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá từ nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

viên hoàn cứng

Viên

178

193

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

179

194

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

viên nang

Viên

180

209

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

viên

Viên

181

211

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

viên

Viên

182

211

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

183

214

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

184

221

Bách bộ.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

185

215

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

viên

Viên

186

216

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

187

222

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vi tử).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Túi/gói

188

224

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

189

228

Lá thường xuân.

Uống

Viên

Viên

190

228

Lá thường xuân.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

191

229

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

192

233

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

193

236

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bổi mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

194

236

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Túi/gói

195

236

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

196

248

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

197

249

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

198

249

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

199

249

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

viên nang

Viên

200

249

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

viên hoàn mềm

viên

201

249

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

202

251

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

viên nang

viên

203

254

Linh chi, Đương quy.

Uống

viên nang

viên

204

255

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

viên

viên

205

258

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

206

260

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

viên nang

Viên

207

262

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

viên nang

Viên

208

267

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

viên nang

Viên

209

270

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

Uống

viên nang

Viên

210

272

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

viên nang

Viên

211

273

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

viên

Viên

212

273

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

Bột/ cốm/ hạt pha uống

Túi/gói

213

360

Bột bèo hoa dâu.

Uống

viên nang

Viên

214

275

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

viên nang

Viên

215

279

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

216

281

Đương quy di thực.

Uống

viên nang

Viên

217

284

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

218

284

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

219

284

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

220

284

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Túi/gói

221

285

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

viên nang

Viên

222

286

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

viên

Viên

223

286

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

224

286

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Ống

225

286

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

viên nang

Viên

226

286

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

viên hoàn cứng

Viên

227

363

Hải sâm.

Uống

viên nang

Viên

228

287

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

viên

Viên

229

287

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

viên nang

Viên

230

288

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

viên

Viên

231

293.

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật).

Uống

viên nang

Viên

232

296

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

viên nang

Viên

233

297

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Uống

viên nang

Viên

234

298

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

viên

Viên

235

298

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

viên nang

Viên

236

299

Tam thất.

Uống

viên nang

Viên

237

299

Tam thất.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

238

300

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

viên nang

Viên

239

302

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

viên nang

Viên

240

302

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

viên hoàn cứng

viên

241

302

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

viên hoàn mềm

viên

242

302

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Ống

243

306

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

viên hoàn cứng

viên

244

306

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

viên hoàn cứng

Túi/gói

245

314

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu

Uống

viên nang

viên

246

316

Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

viên hoàn cứng

Viên

247

318

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

viên nang

Viên

248

320

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Chai/lọ

249

320

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

viên nang

Viên

250

322

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Túi/gói

251

327

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

viên nang

Viên

252

329

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

Uống

viên nang

Viên

253

336

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

254

334

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

viên nang

Viên

255

338

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

viên nang

Viên

256

340

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

viên nang

Viên

257

342

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

Uống

viên nang

Viên

258

344

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

viên nang

Viên

259

346

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

dùng ngoài

Chai/lọ

260

347

Dầu gừng.

Dùng ngoài

dùng ngoài

Chai/lọ

261

348

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

dùng ngoài

Chai/lọ

262

353

Lá xoài.

Dùng ngoài

dùng ngoài

Chai/lọ

263

358

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

dùng ngoài

Chai/lọ

264

359

Trầu không.

Dùng ngoài

dùng ngoài

Chai/lọ

 

 

Cộng 264 khoản