Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2504/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 13 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN: TRỒNG RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG XÂY DỰNG DỰ ÁN THỦY ĐIỆN ĐAK MI 3

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Công văn số 5509/UBND-KTN ngày 07/11/2016 của UBND Quảng Nam về việc trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang xây dựng công trình thủy điện Đak Mi 3;

Căn cứ Quyết định số 4419/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt phương án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh để trồng rừng thay thế diện tích rừng bị ảnh hưởng do thi công Công trình Nhà máy thủy điện Đak Mi 3;

Căn cứ Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng Dự án thủy điện Đak Mi 3;

Xét hồ sơ kèm theo Tờ trình số 100/TTr-BQL ngày 26/5/2017 của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mi và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 357/BC-SKHĐT ngày 11/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trồng rừng thay thế diện tích chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng dự án thủy điện Đak Mi 3; với các nội dung như sau:

1. Gói thầu tư vấn:

TT

Tên gói thầu

Diện tích (ha)

Giá gói thầu (đồng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện HĐ

1

Giám sát thi công thực hiện

16,72ha

28.588.000

Chỉ định thầu rút gọn

Quý III/2017

Trọn gói

10 năm

2

Lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất

16,72ha

4.219.000

Quý III/2017

Trọn gói

120 ngày

3

Kiểm toán dự án

16,72ha

33.264.000

Quý III/2017

Trọn gói

120 ngày

Tổng cộng: 66.071.000 đồng
(Bằng chữ: Sáu mươi sáu triệu, không trăm bảy mươi mốt ngàn đồng)

2. Gói thầu: Trồng rừng

TT

Tên gói thầu

Diện tích (ha)

Giá gói thầu (đồng)

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức thực hiện HĐ

Thời gian thực hiện HĐ

1

Trồng rừng

- Trồng rừng

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72 ha

763.188.000

728.498.082

34.690.385

0

Chỉ định thầu rút gọn

Quý

III/ 2017

Trọn gói

120 ngày

2

Chăm sóc rừng trồng năm 01

- Chăm sóc năm 1

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

259.850.000

237.254.776

11.297.847

11.297.847

2018

120 ngày

3

Chăm sóc rừng trồng năm 02

- Chăm sóc năm 2

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

227.259.000

198.438.480

9.449.451

19.371.376

2019

120 ngày

4

Chăm sóc rừng trồng năm 03

- Chăm sóc năm 3

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

188.347.000

157.252.500

7.488.214

23.606.595

2020

120 ngày

5

Chăm sóc rừng trồng năm 04

- Chăm sóc năm 4

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

142.425.000

113.680.383

5.413.352

23.332.222

2021

120 ngày

6

Bảo vệ rừng trồng năm 05

- Bảo vệ rừng trồng năm 5

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

28.154.000

21.479.705

1.022.843

5.651.854

Chỉ định thầu rút gọn

2022

Trọn gói

01 năm

7

Bảo vệ rừng trồng năm 06

- Bảo vệ rừng trồng năm 6

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

29.459.000

21.479.706

1.022.843

6.957.290

2023

01 năm

8

Bảo vệ rừng trồng năm 07

- Bảo vệ rừng trồng năm 7

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

30.830.000

21.479.705

1.022.843

8.327.998

2024

01 năm

9

Bảo vệ rừng trồng năm 08

- Bảo vệ rừng trồng năm 8

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

32.269.000

21.479.706

1.022.843

9.767.241

2025

01 năm

10

Bảo vệ rừng trồng năm 09

- Bảo vệ rừng trồng năm 9

- Dự phòng khối lượng

- Dự phòng giá

16,72ha

33.961.000

21.479.706

1.022.843

11.458.713

2026

01 năm

Tổng cộng: 1.735.746.000 đồng
Bằng chữ: Một tỷ, bảy trăm ba mươi lăm triệu, bảy trăm bốn mươi sáu ngàn đồng.

- Nguồn vốn: Sử dụng nguồn kinh phí do Ban quản lý dự án Nhà máy thủy điện Đak Mi 4 nộp toàn bộ số tiền 1.941.219.000 đồng (Một tỷ, chín trăm bốn mươi mốt triệu, hai trăm mười chín nghìn đồng) về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh (theo Quyết định số 4419/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mi (chủ đầu tư) chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.

2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các ngành chức năng liên quan theo dõi, hướng dẫn, giám sát chủ đầu tư trong quá trình triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mi, Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh