Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2505/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẤN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 1482/TTr-STP ngày 28/8/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 221 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương gồm:

- 03 thủ tục hành chính áp dụng chung;

- 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp;

- 27 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT

CHỦ TỊCH



Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2505/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 

2

2.000815

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

3

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

1

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

2

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

3

1.001153

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

4

1.001190

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

5

1.001234

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

6

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

7

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

8

1.001450

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

9

1.001453

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

 

10

1.005463

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

 

11

1.001721

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

12

1.000112

Bổ nhiệm công chứng viên

 

13

1.000100

Bổ nhiệm lại công chứng viên

 

14

1.000075

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

 

15

1.000061

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

 

16

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

17

1.001799

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

18

1.001814

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

 

19

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

 

20

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

21

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

22

2.000775

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

23

2.000771

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

24

1.001688

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

25

2.000766

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

26

1.001665

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

27

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

28

1.001647

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

29

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

30

1.003088

Công chứng bản dịch

 

31

1.003049

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

 

32

1.003023

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

 

33

2.001074

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

34

2.001069

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

 

35

2.001048

Công chứng di chúc

 

36

2.001039

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

 

37

2.000831

Công chứng văn bản khai nhận di sản

 

38

1.001876

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

 

39

1.001856

Công chứng hợp đồng ủy quyền

 

40

1.001834

Nhận lưu giữ di chúc

 

41

2.000818

Cấp bản sao văn bản công chứng

 

II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

42

2.000843

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

III. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

43

2.001815

Cấp Thẻ đấu giá viên

 

44

2.001807

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

45

2.001395

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

46

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

47

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

48

2.001247

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

49

2.001225

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

50

2.002139

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

 

IV. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

51

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

52

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

 

53

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

54

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

55

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

56

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

57

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

58

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

59

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

60

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

61

1.002218

Hợp nhất công ty luật

 

62

1.002234

Sáp nhập công ty luật

 

63

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

64

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

65

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

66

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

V. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

67

1.002626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

68

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

69

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

70

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

71

1001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

72

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

73

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

74

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

75

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

76

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

77

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

VII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

78

1.005149

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

79

2.002048

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

 

80

1.005148

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

 

81

2.002047

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

82

1.005147

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

83

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

84

2.000532

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

85

2.000515

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

 

86

2.000491

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

87

2.000445

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

88

2.000425

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

89

2.000405

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

90

2.000394

Chấm dút hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

VIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

91

1.001511

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

 

92

2.001020

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

 

93

1.002213

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

 

94

1.002199

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

95

2.000951

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

96

1.002164

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

 

97

1.002891

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

98

2.000544

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

99

1.002132

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

100

1.002102

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

101

1.002709

Thông báo thay đối Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

102

1.002703

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

103

1.002050

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

104

2.000586

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

105

1.002026

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

 

106

1.002009

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

 

107

1.001891

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

 

108

1.001819

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

 

109

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

IX. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

110

1.004583

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

111

1.004550

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

 

112

1.003862

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

 

113

1.003688

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

 

114

1.003625

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

 

115

1.003046

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

 

116

2.000801

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

117

1.001696

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

118

1.000655

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

X. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

119

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

120

1.003160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

XI. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

121

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

122

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

123

2.002039

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

 

124

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

125

2.002036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

XII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

126

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

 

127

2.001417

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

 

128

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

129

 

Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch tư pháp

 

XIII. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

130

2.002193

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

 

131

2.002192

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

132

2.002191

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

 

XIV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

133

2.000977

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

 

134

2.000970

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

135

2.000954

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

136

2.000840

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

 

137

2.001680

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

 

138

2.000829

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

139

2.000587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

140

2.000518

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

141

2.000596

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

142

1.001233

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

143

2.000592

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

144

2.001687

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

XV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

145

2.000890

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

 

146

2.000823

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

 

147

2.000581

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

148

1.001162

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

149

2.000571

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

150

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

151

1.001344

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

152

 

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

153

1.001145

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

 

154

1.001135

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

 

155

2.000555

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

 

156

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1

2.000843

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

2

2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

3

2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

 

4

2.001044

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

5

2.001050

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

6

2.001052

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

7

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

8

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

9

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

10

2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

11

2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

12

1.001766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

13

2.000779

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

14

1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

15

1.001669

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

16

2.000756

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

17

2.000748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

18

2.002189

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

19

2.000554

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

 

20

2.000547

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

 

21

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

22

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

23

2.000513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

24

2.000497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

III. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

25

2.000979

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

 

IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

26

2.002190

Giải quyết yêu cầu bồi thưòng tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

 

27

1.005462

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1

2.001035

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

 

2

2.001019

Thủ tục chứng thực di chúc

 

3

2.001016

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

4

2.001406

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

5

2.001009

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

6

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

7

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

8

2.000942

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

9

2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh

 

10

2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn

 

11

1.001766

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

12

2.000779

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

 

13

1.001695

Thủ tục đăng ký khai tử

 

14

1.001669

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

 

15

2.000756

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

 

16

2.000748

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

 

17

2.002189

Thủ tục đăng ký giám hộ

 

18

2.000554

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

 

19

2.000547

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

20

2.000522

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

21

1.000893

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

 

22

2.000513

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

23

2.000497

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

 

24

1.005461

Đăng ký lại khai tử

 

25

2.000986

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

26

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

27

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

28

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

29

2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

 

V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

30

2.000373

Thủ tục công nhận hòa giải viên

 

31

2.000333

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

32

2.000350

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

 

33

2.002080

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

34

2.001457

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

35

2.001449

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật