ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2507/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1476/TTr-SYT, 1477/TTr-SYT, 1479/TTr-SYT ngày 14/6/2019 và Báo cáo thẩm tra số 646/BC-VP ngày 20/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01/30 TTHC tại Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/15 TTHC tại Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 18/29 TTHC tại Quyết định số 4278/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ, DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí (lệ phí) Nếu có | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-287048) | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng/lần | - Luật khám, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (BYT-THA-287049) | Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần | ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-287050) | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần | ||
4 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286845) | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Phí thẩm định: 360.000 đồng | ||
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286851) | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/lần | |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286852) | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Phí thẩm định: 4.300.000 đồng/lần | ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286855) | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/lần | ||
8 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286867) | Trong sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai hoạt động khám sức khỏe theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố. | Không | ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (BYT-THA-286850) | Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Phí thẩm định 10.500.000 đồng/lần |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (giữ nguyên số hồ sơ đã được công bố tại Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 và Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí (lệ phí) Nếu có | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
| |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II. (BYT-THA-286973) | 1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên: 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nộp phí theo mức thư viện phí hiện hành | - Luật hàng hải Việt Nam năm 2015; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh; - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên. - Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/ 2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên. | - Trình tự thực hiện. - Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||||
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (BYT-THA-286959) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác định theo dấu công văn đến của Sở Y tế). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007. - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. | - Thời hạn giải quyết - Yêu cầu, điều kiện, - Căn cứ pháp lý. |
3 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (BYT-THA- 286958) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế. | Không | - Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007. - Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng. | - Yêu cầu, điều kiện, - Căn cứ pháp lý. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT | Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh | |||
1 | BYT-THA-286975 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 cửa Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên |
2 | THA-289555 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
3 | THA-289557 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
4 | THA-289559 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
5 | THA-289562 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
6 | THA-289564 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | |
7 | THA-289566 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
8 | THA-289567 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
9 | THA-289568 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
10 | THA-289569 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
11 | THA-289571 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage). | |
12 | THA-289570 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | |
13 | THA-289573 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
14 | T-THA-289411-TT | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | |
15 | THA-289541 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | |
16 | THA-2 89551 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
17 | THA-289552 | cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
18 | THA-289558 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
19 | THA-289574 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
20 | THA-289550 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
- 1 Quyết định 3402/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4278/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 4278/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 4107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới; 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8 Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 9 Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của trạm y tế cấp xã, cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 5921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11 Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 16 Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của trạm y tế cấp xã, cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 3698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới; 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 4107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 11 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong Lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình