ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2516/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BAN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo Công văn số 379/UBND-TH ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh về chủ trương tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng các lô đất dôi dư sau khi đã bố trí đủ lô đất tái định cư cho các dự án;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 430/TTr-STC ngày 11/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh.
Điều 2.
1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1 là căn cứ để UBND tỉnh quyết định hoặc phân cấp cho cơ quan, đơn vị có liên quan lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan nghiên cứu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh bổ sung Quyết định này cho phù hợp theo tình hình thực tế triển khai việc lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công tại Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ hoặc trong trường hợp Chính phủ và các cơ quan Trung ương có hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế liên quan danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Trưởng ban Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BAN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình giá |
A | Công tác bồi thường giải phóng mặt bằng | ||
1 | Tổ chức thực hiện về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật khi Nhà nước thu hồi đất; | X |
|
B | Công tác phát triển quỹ đất phục vụ tái định cư và phát triển kinh tế - xã hội (theo phân công của UBND tỉnh): | ||
1 | Làm chủ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các khu dân cư, tái định cư và nhà ở tái định cư để phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và phát triển kinh tế - xã hội trên các khu đất đã được giao; | X |
|
2 | Đề xuất sử dụng quỹ đất: Đất dịch vụ - thương mại tại các khu dân cư, khu tái định cư và quỹ đất tái định cư còn dôi dư sau khi thực hiện bố trí tái định cư cho các dự án; | X |
|
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất (đối với các quỹ đất dôi dư tại các khu tái định cư và các khu QHDC mới sau khi đã bố trí đủ đất tái định cư phục vụ dự án do Ban GPMB tỉnh thực hiện công tác GPMB) |
| X |
C | Cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực bồi thường, giải phóng mặt bằng cho các tổ chức, cá nhân theo yêu cầu. |
| X |
- 1 Quyết định 4663/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ngành Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân số do thành phố Đà Nẵng quản lý
- 7 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 8 Quyết định 3245/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh Bình Định
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 4663/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ngành Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân số do thành phố Đà Nẵng quản lý
- 5 Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng