ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bố dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 01/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Cà Mau, biểu chi tiết số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 TỈNH CÀ MAU
UBND TỈNH CÀ MAU |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
A | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 3.600.000 |
1 | Thu nội địa (không kể: thu từ dầu thô, xổ số kiến thiết) | 3.550.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 50.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 7.380.002 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 3.522.000 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 516.205 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3.005.795 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.892.900 |
| - Bổ sung cân đối | 1.820.858 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.012.695 |
| - Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia | 59.347 |
3 | Thu huy động đầu tư | 300.000 |
| - Huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
|
| - Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp | 300.000 |
4 | Thu chuyển nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 15.102 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 650.000 |
| - Thu từ Xổ số kiến thiết | 600.000 |
| - Học phí | 50.000 |
C | Chi ngân sách địa phương | 7.380.002 |
I | Chi cân đối ngân sách | 6.730.002 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 668.900 |
2 | Chi thường xuyên | 4.520.579 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN | 317.150 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Chi chương trình mục tiêu | 1.072.042 |
6 | Dự phòng | 135.229 |
7 | Nguồn làm lương | 15.102 |
II | Chi quản lý qua ngân sách | 650.000 |
1 | - Thu từ Xổ số kiến thiết | 600.000 |
2 | - Học phí | 50.000 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 6.935.404 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 3.085.802 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 245.010 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ % | 2.840.792 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.892.900 |
| - Bổ sung cân đối | 527.667 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.012.695 |
| - Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia | 59.347 |
| - Bổ sung hụt thu do chính sách | 360.161 |
| - Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên | 307.469 |
| - Bổ sung hụt thu từ nguồn làm lương | 625.561 |
3 | Huy động đầu tư | 300.000 |
| - Huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN |
|
| - Huy động từ nguồn vốn hợp pháp | 300.000 |
4 | Nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 15.102 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách | 641.600 |
| - Thu từ Xổ số kiến thiết | 600.000 |
| - Học phí | 41.600 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 6.935.404 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 4.610.410 |
| - Chi cân đối ngân sách | 3.968.810 |
| - Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách | 641.600 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 2.324.994 |
| - Bổ sung cân đối | 2.195.094 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 129.900 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
| (Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố | 2.769.592 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 436.198 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 271.195 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 165.003 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.324.994 |
| - Bổ sung cân đối | 2.195.094 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 129.900 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách học phí | 8.400 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 2.769.592 |
1 | Chi cân đối ngân sách | 2.761.192 |
2 | Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua ngân sách | 8.400 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 4.250.000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 3.600.000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 3.550.000 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 1.755.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.418.000 |
| - Thuế tài nguyên | 705 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 336.000 |
| - Thuế môn bài | 135 |
| - Thu khác | 160 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 150.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 74.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | - |
| - Thuế tài nguyên | 4.200 |
| - Thuế môn bài | 250 |
| - Thu khác | 1.050 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 6.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 4.420 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.500 |
| - Tiền thuê, mặt đất, mặt nước | 50 |
| - Thuế môn bài | 30 |
| - Thu khác | - |
4 | Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 570.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 400.600 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 130.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.400 |
| - Thuế tài nguyên | 4.500 |
| - Thuế môn bài | 18.500 |
| - Thu khác | 15.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 108.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 10.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 245.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 325.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 44.000 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất | 199.300 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.300 |
b | Thu tiền sử dụng đất | 173.000 |
c | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 22.000 |
d | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | - |
11 | Thu khác | 137.700 |
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT | 50.000 |
| hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
IV | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 650.000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.380.002 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 6.730.002 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 516.205 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 3.005.795 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.892.900 |
4 | Thu kết dư | - |
5 | Thu huy động đầu tư | 300.000 |
6 | Nguồn làm lương năm trước chuyển sang | 15.102 |
B | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 650.000 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.380.002 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 6.730.002 |
I | Chi đầu tư phát triển | 668.900 |
| Trong đó: |
|
| - Chi đầu tư XDCB tập trung | 368.900 |
| - Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp | 300.000 |
II | Chi thường xuyên | 4.520.579 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.818.196 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 63.146 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN | 317.150 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Chi chương trình mục tiêu | 1.072.042 |
VI | Dự phòng | 135.229 |
VII | Nguồn làm lương | 15.102 |
B | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước | 650.000 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
| Tổng chi NSĐP (A+B) | 7.380.002 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 6.730.002 |
I | Chi đầu tư phát triển | 668.900 |
| Trong đó: - Chi GD-ĐT và dạy nghề | 32.500 |
| - Chi khoa học công nghệ | 24.000 |
1 | Nguồn vốn XDCB tập trung | 668.900 |
| Trong đó: - Bổ sung quỹ phát triển đất | 35.100 |
| - Chi trả nợ huy động đầu tư | 300.000 |
II | Chi thường xuyên | 4.520.579 |
1 | Chi trợ giá | 15.237 |
2 | Sự nghiệp kinh tế | 642.085 |
3 | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 1.818.196 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 1.614.477 |
| - Sự nghiệp đào tạo | 203.719 |
4 | Sự nghiệp y tế | 500.992 |
5 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 63.146 |
6 | Chi đảm bảo môi trường | 63.692 |
7 | Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao | 63.402 |
| - Sự nghiệp Văn hóa | 41.390 |
| - Sự nghiệp Thể thao | 22.012 |
8 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18.145 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 119.013 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.037.713 |
| Trong đó: ngân sách Đảng | 177.192 |
11 | Chi quốc phòng - an ninh | 131.728 |
| - Chi Quốc phòng | 100.907 |
| - Chi An ninh | 30.821 |
12 | Chi khác ngân sách | 47.230 |
III | Chi trả nợ K3, Đ8, Luật NSNN | 317.150 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG | 1.072.042 |
| - Chi hỗ trợ có mục tiêu | 1.012.695 |
| - Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 59.347 |
VI | Nguồn làm lương | 15.102 |
VII | Dự phòng ngân sách | 135.229 |
B | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 650.000 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 600.000 |
2 | Học phí | 50.000 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Dự toán năm 2015 | Ước thực hiện năm 2015 | DỰ TOÁN NĂM 2016 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở: 1.150.000 đồng) | |||||||||||||
Tổng số | Chi Trợ giá | Chi S.nghiệp kinh tế | Chi S.nghiệp Giáo dục Đào tạo | Chi S.nghiệp Y Tế | Chi S.nghiệp Khoa học Công nghệ | Chi S.nghiệp Đảm bảo M, Trường | Chi S. nghiệp Văn hóa | Chi S.nghiệp Thể thao | Chi S.nghiệp P. Thanh T. Hình | Chi Đảm bảo xã hội | Chi Quản lý hành chính | Chi Quốc phòng An ninh | Chi khác ngân sách | ||||
| TỔNG SỐ | 1.913.002 | 1.963.059 | 1.986.487 | 15.237 | 481.176 | 414.568 | 338.977 | 57.880 | 31.660 | 24.000 | 14.000 | 7.750 | 101.120 | 431.051 | 43.095 | 25.973 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.765 | 9.065 | 7.230 | - | 1.510 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.720 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 4.636 | 6.025 | 4.930 |
| 410 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.520 |
|
|
| - Trang Web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, Quy hoạch | 4.129 | 3.040 | 2.300 |
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
2 | Sở Công thương | 21.650 | 23.650 | 28.500 | 2.000 | 10.610 | - | - | 450 | - | - | - | - | - | 15.440 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 18.420 | 19.020 | 16.700 | 2.000 | 1.810 |
|
| 450 |
|
|
|
|
| 12.440 |
|
|
| - Phạt hành chính, Trang web, Khuyến công, Quy hoạch | 3.230 | 4.630 | 11.800 |
| 8.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 268.688 | 261.688 | 261.536 |
| 245.666 | - | - | - | - | - | - | - | - | 15.870 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 167.952 | 167.952 | 162.614 |
| 151.144 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.470 |
|
|
| - Phạt hành chính, Trang web, NTM, ISO, Quy hoạch... | 11.736 | 4.736 | 9.900 |
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.400 |
|
|
| - Thủy lợi phí | 89.000 | 89.000 | 89.022 |
| 89.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở văn hóa Thể thao và Du lịch | 43.370 | 48.220 | 47.460 | - | 2.500 | - | 300 | - | - | 23.420 | 14.000 | - | - | 7.240 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 39.780 | 44.100 | 45.460 |
| 1.500 |
| 300 |
|
| 23.420 | 14.000 |
|
| 6.240 |
|
|
| - Phạt hành chính, Ban chỉ đạo, Trang web, Quy hoạch... | 3.590 | 4.120 | 2.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 417.972 | 417.972 | 410.047 | - | - | 403.276 | - | - | - | - | - | - | - | 6.771 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 417.942 | 417.942 | 409.976 |
|
| 403.276 |
|
|
|
|
|
|
| 6.700 |
|
|
| - Duy trì trang Web, NTM... | 30 | 30 | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71 |
|
|
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 55.500 | 59.150 | 60.910 | - | - | 10.000 | 2.700 | - | - | - | - | - | 42.400 | 5.810 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 55.210 | 59.060 | 60.820 |
|
| 10.000 | 2.700 |
|
|
|
|
| 42.400 | 5.720 |
|
|
| - Kinh phí Ban vì sự tiến bộ phụ nữ, Duy trì trang Web… | 290 | 90 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
7 | Sở Nội vụ | 51.090 | 51.090 | 45.690 | - | 4.400 | - | - | - | - | - | - | - | - | 41.290 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 8.590 | 8.590 | 9.340 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.440 |
|
|
| - Kinh phí khen thưởng của tỉnh | 19.000 | 19.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ | 18.000 | 18.000 | 12.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.300 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ | 5.000 | 5.000 | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động tôn giáo, Duy trì trang Web, NTM... | 500 | 500 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
8 | Thanh tra tỉnh | 5.630 | 5.630 | 5.805 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.805 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 4.410 | 4.410 | 4.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.570 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra, Duy trì trang Web… | 1.220 | 1.220 | 1.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.235 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 7.240 | 7.890 | 7.970 | - | 660 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.310 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 6.170 | 7.510 | 7.020 |
| 660 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.360 |
|
|
| - Thanh tra, Duy trì trang Web, ISO, NTM,... | 1.070 | 380 | 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 950 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 13.130 | 13.130 | 14.020 | - | 3.880 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.140 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 7.650 | 7.630 | 7.620 |
| 2.880 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.740 |
|
|
| - Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Tờ tin, phổ biến pháp luật, Trang Web... | 4.500 | 4.500 | 5.400 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.400 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 39.280 | 39.280 | 44.145 | - | 20.000 | - | - | - | 16.530 | - | - | - | - | 7.615 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 38.480 | 38.780 | 43.595 |
| 20.000 |
|
|
| 16.530 |
|
|
|
| 7.065 |
|
|
| - Xử lý VPHC, T. Phục thanh tra, Trang Web, BCĐ... | 800 | 500 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
12 | Sở Xây dựng | 14.790 | 14.790 | 14.820 | - | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.820 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 4.570 | 4.570 | 4.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.570 |
|
|
| - Thanh tra, Quy hoạch, Trang Web, BCĐ, NTM... | 10.220 | 10.220 | 10.250 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 82.210 | 82.210 | 129.635 | - | 120.530 | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.105 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 11.770 | 11.770 | 14.570 |
| 5.530 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.040 |
|
|
| - Vốn duy tu, Duy trì trang Web, Quy hoạch... | 70.440 | 70.440 | 115.065 |
| 115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
14 | Sở Y tế | 183.083 | 193.083 | 202.730 | - | - | - | 195.070 | - | - | - | - | - | - | 7.660 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 183.053 | 183.053 | 197.650 |
|
|
| 190.070 |
|
|
|
|
|
| 7.580 |
|
|
| - Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
| 10.000 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Duy trì trang Web, ISO... | 30 | 30 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32.602 | 32.602 | 32.140 | - | - | - | - | 27.000 | - |
| - | - | - | 5.140 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 32.422 | 32.422 | 31.890 |
|
|
|
| 27.000 |
|
|
|
|
| 4.890 |
|
|
| - Duy trì trang Web,... | 180 | 180 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25.040 | 25.040 | 27.810 | - | - | - | - | 23.780 | - | - | - | - | - | 4.030 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 5.250 | 6.000 | 5.210 |
|
|
|
| 1.780 |
|
|
|
|
| 3.430 |
|
|
| - Duy trì trang Web, KP họp mặt báo chí, BCĐ... | 19.790 | 19.040 | 22.600 |
|
|
|
| 22.000 |
|
|
|
|
| 600 |
|
|
17 | Ban quản lý Khu kinh tế | 3.930 | 3.930 | 4.200 | - | 1.320 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.880 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 3.630 | 3.630 | 3.700 |
| 1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.380 |
|
|
| - Kinh phí các hoạt động về đầu tư... | 300 | 300 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 3.795 | 3.795 | 3.270 |
| 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 670 |
|
|
19 | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND | 11.790 | 11.790 | 12.220 | - | - | _ | - | - | - | - | - | - | - | 12.220 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng | 3.510 | 3.510 | 3.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.590 |
|
|
| - KP nhiệm vụ CT của Văn phòng, Duy trì trang Web | 430 | 430 | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh | 7.850 | 7.850 | 8.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.200 |
|
|
20 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.590 | 20.590 | 20.250 | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.250 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 8.780 | 9.560 | 9.180 |
| 1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.120 |
|
|
| - KP nhiệm vụ CT, Duy trì trang web, tiếp dân | 4.810 | 4.030 | 4.070 |
| 940 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.130 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
21 | Sở Ngoại vụ |
| - | 7.610 | - | 5.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.110 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên |
| - | 2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.080 | - |
|
| - Chương trình xúc tiến, Đối ngoại, Trang Web... |
| - | 5.530 |
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
22 | Tỉnh đoàn Cà Mau | 6.162 | 8.312 | 8.240 | - | - | - | - | - | - | 580 | - | - | - | 7.660 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 4.662 | 4.662 | 4.740 |
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
| 4.160 |
|
|
| - Các hoạt động PT thanh niên, Duy trì trang Web... | 1.500 | 3.650 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
23 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau | 5.265 | 5.265 | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.500 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 3.965 | 2.965 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| - Kinh phí Đại hội Nhiệm kỳ 2016 - 2020... | 1.300 | 2.300 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
24 | Hội Nông dân tỉnh | 4.640 | 4.640 | 5.870 | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.870 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 4.090 | 3.090 | 3.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.320 |
|
|
| - KP phong trào, đề án, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân... | 550 | 1.550 | 2.550 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
25 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 1.940 | 2.090 | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.950 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 1.720 | 1.870 | 1.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.730 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào | 220 | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
26 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.743 | 1.743 | 1.743 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.743 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 1.443 | 1.443 | 1.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.443 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đối ngoại | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
27 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.498 | 1.498 | 1.520 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.520 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 898 | 898 | 920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 920 |
|
|
| - Các giải báo chí và Hội Báo xuân | 600 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
28 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.380 | 1.380 | 1.420 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.420 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 1.100 | 1.100 | 1.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.120 |
|
|
| - Ban vận động hiến máu nhân đạo, Trang Web | 280 | 280 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
29 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.240 | 2.240 | 3.960 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.960 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 1.660 | 1.660 | 1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.660 |
|
|
| - Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, Trang Web... | 580 | 580 | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 |
|
|
30 | Hội Đông y tỉnh | 930 | 930 | 940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 940 |
|
|
31 | Liên minh Hợp tác xã | 2.220 | 2.220 | 2.180 | - | 340 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.840 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 2.200 | 2.200 | 2.130 |
| 340 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.790 |
|
|
| - BCĐ kinh tế tập thể, Trang Web... | 20 | 20 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
32 | Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật | 2.090 | 2.090 | 2.090 | - | - | - | - | 1.040 | - | - | - | - | - | 1.050 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 2.070 | 2.070 | 2.070 |
|
|
|
| 1.040 |
|
|
|
|
| 1.030 |
|
|
| - Trang Web | 20 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
33 | Ban Dân tộc | 8.290 | 7.690 | 12.000 | 6.000 | - | 320 | - | - | - | - | - | - | 2.520 | 3.160 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 6.760 | 7.160 | 8.810 | 6.000 |
| 320 |
|
|
|
|
|
|
| 2.490 |
|
|
| - Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, Trang Web… | 1.530 | 530 | 3.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.520 | 670 |
|
|
34 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh Cà Mau | 4.120 | 4.120 | 4.220 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.220 | - | - |
| - Kinh phí TX của Văn phòng UBMTTQ tỉnh | 3.220 | 3.220 | 3.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.220 |
|
|
| - KP hoạt động của UBMTTQ tỉnh, Duy trì trang Web… | 900 | 900 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
35 | Văn phòng Tỉnh ủy | 216.836 | 228.434 | 194.908 | 7.237 | - | 972 | 6.427 | 3.080 | - | - | - | - | - | 177.192 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 112.409 | 114.779 | 116.598 | 7.237 | - | 972 | 6.427 | 3.080 | - | - | - | - | - | 98.882 | - | - |
| - Kinh phí đặc thù của Văn phòng | 700 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy | 67.553 | 57.553 | 61.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.675 |
|
|
| - KP đại hội Đảng | 20.000 | 41.598 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa tài sản | 16.174 | 13.804 | 15.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.935 |
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 21.177 | 39.649 | 22.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.826 |
|
37 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 4.800 | 6.812 | 6.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.120 |
|
38 | Công an tỉnh | 23.371 | 29.044 | 14.549 |
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
| 14.149 |
|
39 | Ban chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh | 1.400 | 2.400 | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ hoạt động cho đoàn đại biểu Quốc hội | 750 | 750 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
41 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.020 | 3.020 | 3.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.120 |
42 | Trách nhiệm BT của NN TTLT số 71/2012/BTC-BTP | 5.000 | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
43 | Các khoản chi khác | 10.015 | 10.015 | 17.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.053 |
44 | Mua sắm, sửa chữa tài sản | 31.000 | 31.000 | 59.000 |
| 39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
45 | Vườn quốc gia U Minh Hạ | 7.190 | 7.190 | 7.280 |
| 1.230 |
|
|
| 6.050 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Vườn quốc gia Mũi Cà Mau | 8.000 | 8.000 | 8.190 | - | - | - | - | - | 8.190 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 7.820 | 7.820 | 7.970 |
|
|
|
|
| 7.970 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí xử lý vi phạm hành chính | 180 | 180 | 220 |
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Ban QL khu sinh quyển Mũi Cà Mau | 480 | 480 | 490 |
|
|
|
|
| 490 |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Chi phí vận chuyển rác thải | 15.000 | 15.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Báo ảnh Đất Mũi | 4.530 | 4.530 | 4.730 | - | 4.730 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 2.730 | 2.730 | 2.730 |
| 2.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bản tin tiếng Khmer | 1.800 | 1.800 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Đài Phát thanh Truyền hình | 7.750 | 7.750 | 7.750 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.750 |
|
|
|
|
51 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau | 2.270 | 2.270 | 2.530 | - | - | - | - | 2.530 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 1.770 | 1.770 | 1.780 |
|
|
|
| 1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhuận bút trang Web | 500 | 500 | 750 |
|
|
|
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | TT Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư | 6.880 | 6.880 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.880 | 1.880 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình xúc tiến thương mại | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi | 136.830 | 136.830 | 134.480 |
|
|
| 134.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Chi đảm bảo xã hội khác | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
|
|
|
55 | Tết nguyên đán | 28.000 | 28.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
56 | Nhà xuất bản Phương Đông | 1.110 | 1.110 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương |
| 2.000 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.200 |
|
|
|
58 | Văn Phòng Ban Chỉ đao Nông thôn mới | 930 | 1.082 | 1.130 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.130 | - | - |
| - Kinh phí thường xuyên | 930 | 971 | 930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 930 |
|
|
| - Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM |
| 111 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | DANH MỤC | Kế hoạch vốn năm 2016 | Trong đó | Chủ đầu tư | |
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||
| TỔNG SỐ (A+B+C+D+Đ+E) | 1.967.325 | 1.645.252 | 322.073 |
|
A | Nguồn vốn, ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý | 162.500 | 162.500 | 0 |
|
I | NÔNG, LÂM, THỦY SẢN | 5.400 | 5.400 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 5.400 | 5.400 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau) | 5.400 | 5.400 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
II | GIAO THÔNG | 46.000 | 46.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 46.000 | 46.000 |
|
|
1 | Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc) | 5.600 | 5.600 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
2 | Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn Thời | 5.400 | 5.400 |
| Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
3 | Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
4 | Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
5 | Nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
6 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã viên An, huyện Ngọc Hiển | 20.000 | 20.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
III | HẠ TẦNG ĐỒ THỊ | 54.500 | 54.500 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 54.500 | 54.500 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau | 15.000 | 15.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
2 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Quảng trường văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau | 15.000 | 15.000 |
| Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
3 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà Mau | 21.200 | 21.200 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
4 | Dự án đầu tư nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Quang Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến đường Phan Ngọc Hiển), TP.Cà Mau | 1.400 | 1.400 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
5 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường An Dương Vương (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B), TP.Cà Mau | 1.900 | 1.900 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
IV | HẠ TẦNG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 3.000 | 3.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu B - Khu công nghiệp Khánh An | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Cà Mau |
V | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 20.000 | 20.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 15.000 | 15.000 |
|
|
1 | Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt | 15.000 | 15.000 |
| Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ |
| Công trình mới | 5.000 | 5.000 |
|
|
1 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 | 5.000 | 5.000 |
| Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
VI | VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 1.000 | 1.000 |
|
|
1 | Công trình đầu tư xây dựng 02 sân quần vợt tại Khu Liên hợp TDTT Phường 9, TP. Cà Mau | 1.000 | 1.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
VII | KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC | 20.800 | 20.800 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 20.800 | 20.800 |
|
|
1 | Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai đoạn 3 | 7.000 | 7.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 | Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 2.300 | 2.300 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
3 | Trụ sở cơ quan tiếp dân tỉnh Cà Mau | 2.500 | 2.500 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
4 | Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời và các Ban Đảng | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
5 | Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
VIII | AN NINH - QUỐC PHÒNG | 8.800 | 8.800 |
|
|
1 | Các dự án của BCH Quân sự tỉnh Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 5.000 | 5.000 |
|
|
| Sở Chỉ huy thống nhất tỉnh Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
| Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh CM |
2 | Các dự án của Công an tỉnh Cà Mau | 3.800 | 3.800 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 3.800 | 3.800 |
|
|
| Xây dựng và san lắp mặt bằng 2 Trạm kiểm soát giao thông đường thủy số 2 và 3 | 2.748 | 2.748 |
| Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau |
| Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố | 1.052 | 1.052 |
| Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau |
IX | DỰ PHÒNG | 3.000 | 3.000 |
|
|
B | Nguồn vốn ngân sách huy động | 300.000 | 300.000 | 0 |
|
I | NÔNG, LÂM, THỦY SẢN | 15.100 | 15.100 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 9.600 | 9.600 |
|
|
1 | Đóng mới tàu Kiểm ngư | 1.600 | 1.600 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh) | 8.000 | 8.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
| Công trình mới | 5.500 | 5.500 |
|
|
1 | Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Xây dựng 04 Trạm Kiểm lâm (Biện Trượng, Bãi Bồi, Rạch Vàm, Vàm Xoáy) thuộc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 2.500 | 2.500 |
| Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
II | GIAO THÔNG | 30.500 | 30.500 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 26.000 | 26.000 |
|
|
1 | Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 6.000 | 6,000 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
2 | Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
3 | Dự án đầu tư mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung) | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Ban QLDA xây dựng công trình giao thông Cà Mau |
4 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Viên An, huyện Ngọc Hiển | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
| Công trình mới | 4.500 | 4,500 |
|
|
1 | Cầu Lương Thực, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 4.500 | 4.500 |
| Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
III | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | 112.200 | 112.200 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 79.700 | 79.700 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau | 8.700 | 8.700 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
2 | Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau | 10.000 | 10.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
3 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
4 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Quảng trường văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Sở Giảo thông Vận tải |
5 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà Mau | 13.800 | 13.800 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
6 | Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1, thành phố Cà Mau | 20.000 | 20.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
7 | Công trình xây dựng cống qua kênh Thống Nhất, thành phố Cà Mau | 4.400 | 4.400 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
8 | Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước | 2.800 | 2.800 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
| Công trình mới | 32.500 | 32.500 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cống Cây Hương), TT. Cái Nước, huyện Cái Nước | 12.000 | 12.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
2 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường 3/2 đến đường số 6) | 12.500 | 12.500 |
| Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ hẻm tiếp giáp Chùa Monivongsa đấu nối vào dự án do Công ty CP Vật liệu xây dựng và xây lắp Cà Mau làm chủ đầu tư) | 8.000 | 8.000 |
| Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
IV | HẠ TẦNG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN | 12.900 | 12.900 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 8.900 | 8.900 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời (hạng mục rà phá bom mìn, vật nổ công trình) | 8.900 | 8.900 |
| Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Cà Mau |
| Công trình mới | 4.000 | 4.000 |
|
|
2 | Công trình nâng cấp, xây dựng mới đường dây trung thế 3 pha và trạm phục vụ cẩu trực thuộc Công ty TNHH Lâm nghiệp U Minh hạ | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Sở Công Thương |
V | VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | 8.000 | 8.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 5.000 | 5.000 |
|
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
| Công trình mới | 3.000 | 3.000 |
|
|
1 | Công trình đường giao thông từ khu trung tâm Công viên văn hóa du lịch Mũi Cà Mau đấu nối vào lộ đường giao thông qua các hộ dân làm du lịch cộng đồng | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình giao thông tỉnh Cà Mau |
VI | KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC | 59.900 | 59.900 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 28.900 | 28.900 |
|
|
1 | Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai đoạn 3 | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 | Trụ sở Sở Tư pháp | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Sở Tư pháp |
3 | Trụ sở làm việc tạm UBND huyện Năm Căn | 4.900 | 4.900 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
4 | Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời và các Ban Đảng | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
5 | Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
6 | Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (trong đó ngân sách Trung ương hỗ trợ 55,959 tỷ đồng) | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
| Công trình mới | 31.000 | 31.000 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trần Văn Thời | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
2 | Hàng rào Khu trung tâm hành chính huyện Ngọc Hiển | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
3 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Ngọc Hiển | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
4 | Nâng cấp, mở rộng Trụ sở Huyện ủy Thới Bình | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
5 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở hành chính thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
6 | Kho lưu trữ tài liệu cơ quan hành chính huyện Thới Bình | 2.000 | 2.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
7 | Trụ sở Ban QLDA công trình Nông nghiệp và PTNT (NSNN hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư) | 2.200 | 2.200 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau |
8 | Công trình trang trí tranh, ảnh; cây xanh, thảm cỏ; hệ thống camera, mạng; hành lang tầng 1 Trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau | 2.800 | 2.800 |
| Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau |
9 | Dự phòng | 7.000 | 7.000 |
|
|
VII | AN NINH - QUỐC PHÒNG | 26.015 | 26.015 |
|
|
1 | Các dự án của Công an tỉnh Cà Mau | 6.000 | 6.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới | 6.000 | 6.000 |
|
|
| - Đề án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Công an xã | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau |
2 | Các công trình của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau | 5.215 | 5.215 |
| Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng |
| Dự án chuyển tiếp | 5.215 | 5.215 |
|
|
| - Bồi thường GPMB xây dựng trụ sở Hải đội Biên phòng 2 (Hoàn tạm ứng ngân sách) | 5.215 | 5.215 |
| Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng |
3 | Dự phòng | 14.800 | 14.800 |
|
|
VIII | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 10.000 | 10.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh |
IX | THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN | 5.000 | 5.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính phân khai |
X | ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ | 5.000 | 5.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh |
XI | DỰ PHÒNG | 15.385 | 15.385 |
|
|
C | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu năm 2016 | 357.554 | 357.554 | 0 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng (*) | 82.700 | 82.700 | 0 |
|
| Các dự án chuyển tiếp | 82.700 | 82.700 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) | 72.700 | 72.700 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
II | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 38.000 | 38.000 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp | 38.000 | 38.000 |
|
|
1 | Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL | 18.000 | 18.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Dự án nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL | 20.000 | 20.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
III | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 35.000 | 35.000 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp | 4.960 | 4.960 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII - Nam Cà Mau | 4.960 | 4.960 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Các dự án khởi công mới | 30.040 | 30.040 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh | 15.000 | 15.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng VII - Nam Cà Mau | 15.040 | 15.040 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
IV | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững | 12.000 | 12.000 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp | 12.000 | 12.000 |
|
|
1 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 12.000 | 12.000 |
| Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
V | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 52.000 | 52.000 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp | 52.000 | 52.000 |
|
|
1 | Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Phú Tân (Điểm vàm kênh Cái Cán) | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau | 42.000 | 42.000 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
VI | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển | 130.000 | 130.000 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp | 100.000 | 100.000 |
|
|
1 | Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) | 100.000 | 100.000 |
| Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
| Các dự án khởi công mới | 30.000 | 30.000 |
|
|
2 | Dự án đường trục chính Bắc - Nam khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau | 30.000 | 30.000 |
| Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
VII | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 7.854 | 7.854 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp | 7.854 | 7.854 |
|
|
1 | Dự án Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 250 | 250 |
| Giám đốc Ban quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
2 | Trung tâm Y tế huyện Thới Bình | 7.604 | 7.604 |
| Giám đốc Ban quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
D | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết | 600.00 | 600.000 | 0 |
|
a | LĨNH VỰC Y TẾ | 102.900 | 102.900 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp | 63.900 | 63.900 |
|
|
1 | Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng | 40.000 | 40.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
2 | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
3 | Trong đó: ngân sách Trung ương hỗ trợ | 250 | 250 |
|
|
3 | Trung tâm Y tế huyện Thới Bình | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
| Trong đó: ngân sách Trung ương hỗ trợ | 3.604 | 3.604 |
|
|
4 | Đối ứng các dự án bệnh viện sử dụng vốn TPCP (trong đó có bố trí 12,9 tỷ đồng để thực hiện ý kiến kết luận của Kiểm toán Nhà nước năm 2013) | 12.900 | 12.900 |
| Các chủ đầu tư dự án bệnh viện sử dụng vốn TPCP |
II | Công trình mới | 39.000 | 39.000 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
2 | Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
3 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2) | 3.500 | 3.500 |
| Giám đốc Sở Y tế |
4 | Đối ứng Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Cà Mau | 2.500 | 2.500 |
| Giám đốc Sở Y tế |
5 | Dự phòng | 25.000 | 25.000 |
|
|
b | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 169.900 | 169.900 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp | 34.100 | 34.100 |
|
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân | 5.400 | 5.400 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 | Trường Chính trị tỉnh Cà Mau | 1.300 | 1.300 |
| Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh CM |
3 | Trưòng THPT chuyên Phan Ngọc Hiển | 2.500 | 2.500 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
4 | Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2) | 4.900 | 4.900 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
5 | Trường THCS Hàm Rồng, huyện Năm Căn | 2.700 | 2.700 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
6 | Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau | 1.900 | 1.900 |
| Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau | 1.300 | 1.300 |
| Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau |
8 | Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1) | 1.500 | 1.500 |
| Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau |
9 | Công trình đầu tư xây dựng khối 8 phòng học thuộc Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau | 4.600 | 4.600 |
| Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau |
10 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2 | 8.000 | 8.000 |
| Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau |
II | Công trình mới | 75.800 | 75.800 |
|
|
1 | Trường THCS, THPT Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
2 | Trường THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau (giai đoạn 2) | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
3 | Trường THPT Tân Bằng, huyện Thới Bình | 6.000 | 6.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
4 | Trường THCS Hòa Mỹ, huyện Cái Nước | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
5 | Trường THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
6 | Trường THCS Hiệp Tùng, huyện Năm Căn | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
7 | Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo | 20.000 | 20.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
8 | Dự phòng | 28.800 | 28.800 |
|
|
III | Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia (theo Nghị quyết Đại hội XV) | 60.000 | 60.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các chủ đầu tư trình phân khai |
c | LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI | 150.200 | 150.200 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp | 60.500 | 60.500 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển | 2.200 | 2.200 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
2 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái Nước | 1.800 | 1.800 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
3 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân | 8.000 | 8.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
4 | Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
| Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
5 | Bảo tàng tỉnh Cà Mau | 30.000 | 30.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
6 | Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình tại Khu công viên văn hóa du lịch Mũi Cà Mau | 3.500 | 3.500 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
7 | Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau | 10.000 | 10.000 |
| Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
II | Công trình mới | 62.700 | 62.700 |
|
|
1 | Đài Tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Cà Mau | 5.000 | 5.000 |
| Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
2 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ huyện Đầm Dơi | 2.500 | 2.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
3 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy tại Xẻo Đước (giai đoạn 2) | 3.000 | 3.000 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
4 | Bờ kè Trung tâm bảo trợ Xã hội tỉnh Cà Mau | 900 | 900 |
| Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 | Sửa chửa, nâng cấp Khu tượng đài khởi nghĩa Hòn Khoai | 2.500 | 2.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
6 | Công trình trùng tu, phục dựng một số hạng mục thuộc khu di tích lịch sử Đình Tân Hưng | 900 | 900 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Công trình trùng tu, phục dựng một số hạng mục di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy tại Lung Lá-Nhà Thể | 1.300 | 1.300 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Công trình trùng tu, phục dựng một số hạng mục thuộc khu di tích lịch sử Hồng Anh Thư Quán | 600 | 600 |
| Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | Dự phòng | 46.000 | 46.000 |
|
|
III | Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố | 27.000 | 27.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai |
d | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI | 145.600 | 145.600 |
|
|
I | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xây dựng nông thôn mới | 88.500 | 88.500 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 78.500 | 78.500 |
|
|
1 | Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển | 7.000 | 7.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông Phú Mỹ - Vàm Đình, huyện Phú Tân | 8.000 | 8.000 |
| Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân |
3 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tam Giang, huyện Năm Căn | 6.500 | 6.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
4 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 7.000 | 7.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Găn |
5 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn | 17.000 | 17.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
6 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | 12.000 | 12.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
7 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển | 8.000 | 8.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
8 | Xây dựng 05 cây cầu trên tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi | 8.000 | 8.000 |
| Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
9 | Tuyến đường từ cầu Rạch Cây Khô đến Kênh 12, huyện U Minh | 5.000 | 5.000 |
| Chủ tịch UBND huyện U Minh |
| Công trình mới | 10.000 | 10.000 |
|
|
1 | Cầu qua sông Rạch Gốc, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển | 10.000 | 10.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
II | Đối ứng các dự án ODA thuộc lĩnh vực nông nghiệp | 14.200 | 14.200 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 14.200 | 14.200 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau | 6.200 | 6.200 |
| Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Đối ứng Dự án đầu tư Hợp phần cung cấp nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau (WB6) | 8.000 | 8.000 | 0 | Giám đốc Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Cà Mau |
III | Đề án xây dựng trụ sở hành chính cấp xã | 42.900 | 42.900 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp | 8.000 | 8.000 |
|
|
1 | Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
2 | Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh | 600 | 600 |
| Chủ tịch UBND huyện U Minh |
3 | Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi | 4.400 | 4.400 |
| Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
| Công trình mới | 34.900 | 34.900 |
|
|
1 | Trụ sở hành chính xã Tân Phú, huyện Thới Bình | 3.500 | 3.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
2 | Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
3 | Trụ sở hành chính xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
4 | Trụ sở hành chính xã Tam Giang, huyện Năm Căn | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
5 | Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân | 3.500 | 3.500 |
| Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
6 | Trụ sở hành chính xã Trần Thới, huyện Cái Nước | 3.000 | 3.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
7 | Trụ sở hành chính xã Đông Hưng, huyện Cái Nước | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
8 | Trụ sở hành chính xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển | 4.000 | 4.000 |
| Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
9 | Dự phòng | 4.900 | 4.900 |
|
|
e | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 20.000 | 20.000 |
| Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai |
g | DỰ PHÒNG | 11.400 | 11.400 |
|
|
E | VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2016 | 322.073 | 0 | 322.073 |
|
a | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH (*) | 117.073 | 0 | 117.073 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 117.073 | 0 | 117.073 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau | 80.000 |
| 80.000 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau |
2 | Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ bờ biển khu vực Đất Mũi | 13.947 |
| 13.947 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau |
3 | Dự án chống xói lở gây bồi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời | 6.000 |
| 6.000 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau |
4 | Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau | 17.126 |
| 17.126 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau |
b | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) | 205.000 | 0 | 205.000 |
|
I | Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 75.000 | 0 | 75.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp | 75.000 | 0 | 75.000 |
|
1 | Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL | 35.000 |
| 35.000 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau |
2 | Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL (Hợp phần cung cấp nước và vệ sinh nông thôn tỉnh Cà Mau) | 5.000 |
| 5.000 | Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Cà Mau |
3 | Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD) | 35.000 |
| 35.000 | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau |
II | Ngành Xây dựng và Phát triển đô thị | 80.000 | 0 | 80.000 |
|
1 | Dự án nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL | 80.000 |
| 80.000 | Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
III | Ngành Cấp thoát nước | 30.000 | 0 | 30.000 |
|
1 | Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | 30.000 |
| 30.000 | Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
IV | Ngành Lao động, đào tạo nghề | 20.000 | 0 | 20.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau | 20.000 |
| 20.000 | Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
G | Vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2016 (kinh phí sự nghiệp) | 225.198 | 225.198 | 0 |
|
1 | Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm: | 4.660 | 4.660 |
|
|
1.1 | Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 3.250 | 3.250 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.2 | Quỹ giáo dục nhà trường | 850 | 850 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.3 | Dự án đào tạo và hội thảo | 560 | 560 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 1.532 | 1.532 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 533 | 533 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 1.180 | 1.180 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 100 | 100 |
| Liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau |
6 | Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí | 22.550 | 22.550 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 10.000 | 10.000 |
| Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
8 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 10.000 | 10.000 |
| Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn |
9 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 2.000 | 2.000 |
| Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời |
10 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thành phố Cà Mau | 8.000 | 8.000 |
| Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
11 | Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế (máy xóa nền) | 10.000 | 10.000 |
| Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
12 | Nguồn kinh phí phân bổ một số nhiệm vụ chi | 141.813 | 141.813 |
| Sở Tài chính trình UBND tỉnh quyết định |
12.1 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.070 | 11.070 |
| Sở Tài chính |
12.2 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 1.560 | 1.560 |
| Sở Tài chính |
12.3 | Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 66.290 | 66.290 |
| Sở Tài chính |
12.4 | Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 9.793 | 9.793 |
| Sở Tài chính |
12.5 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 53.100 | 53.100 |
| Sở Tài chính |
13 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 12.830 | 12.830 |
| Sở Tài chính |
UBND TỈNH CÀ MAU |
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | CHỈ TIÊU | Dự toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ (A+B) | 582.752 | 357.554 | 225.198 |
A | Nguồn vốn sự nghiệp | 225.198 | 0 | 225.198 |
1 | Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm: | 4.660 | 0 | 4.660 |
1.1 | Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh | 3.250 |
| 3.250 |
1.2 | Quỹ giáo dục nhà trường | 850 |
| 850 |
1.3 | Dự án đào tạo và hội thảo | 560 |
| 560 |
2 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 1.532 |
| 1.532 |
3 | Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 533 |
| 533 |
4 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 1.180 |
| 1.180 |
5 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 100 |
| 100 |
6 | Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí | 22.550 |
| 22.550 |
7 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 10.000 |
| 10.000 |
8 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 10.000 |
| 10.000 |
9 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 2.000 |
| 2.000 |
10 | Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thành phố Cà Mau | 8.000 |
| 8.000 |
11 | Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế (máy xóa nền) | 10.000 |
| 10.000 |
12 | Nguồn kinh phí phân bổ một số nhiệm vụ chi | 141.813 | 0 | 141.813 |
12.1 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.070 |
| 11.070 |
12.2 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 1.560 |
| 1.560 |
12.3 | Hỗ trợ kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 66.290 |
| 66.290 |
UBND TỈNH CÀ MAU |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Tổng thu cân đối ngân sách huyện | Tổng chi ngân sách huyện | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
BS cân đối | BS đầu tư | ||||||
| Tổng số | 646.500 | 444.598 | 2.769.591 | 2.324.994 | 2.195.094 | 129.900 |
1 | Thành phố Cà Mau | 320.000 | 179.208 | 478.715 | 299.507 | 278.407 | 21.100 |
2 | Huyện Thới Bình | 38.000 | 31.910 | 337.617 | 305.707 | 291.807 | 13.900 |
3 | Huyện U Minh | 42.500 | 28.450 | 241.064 | 212.614 | 197.834 | 14.780 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 55.500 | 44.410 | 410.326 | 365.916 | 348.316 | 17.600 |
5 | Huyện Cái Nước | 40.000 | 32.960 | 290.984 | 258.024 | 246.424 | 11.600 |
6 | Huyện Phú Tân | 28.500 | 23.730 | 236.223 | 212.493 | 201.893 | 10.600 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 58.000 | 47.205 | 400.235 | 353.030 | 336.180 | 16.850 |
8 | Huyện Năm Căn | 35.000 | 29.530 | 194.939 | 165.409 | 153.669 | 11.740 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 29.000 | 27.195 | 179.489 | 152.294 | 140.564 | 11.730 |
Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (học phí)
UBND TỈNH CÀ MAU |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: %
STT | Huyện, thành phố | Chi tiết theo các khoản thu | ||||
Thuế GTGT và TNDN | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế môn bài hộ cá thể | Thuế SDĐ nông nghiệp | ||
1 | THÀNH PHỐ CÀ MAU | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Nhóm 1: các phường | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1.2 | Nhóm 2: các xã | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | HUYỆN THỚI BÌNH | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | HUYỆN U MINH | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | HUYỆN CÁI NƯỚC | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | HUYỆN PHÚ TÂN | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | HUYỆN ĐẦM DƠI | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | HUYỆN NĂM CĂN | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | HUYỆN NGỌC HIỂN | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH CÀ MAU |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: %
STT | Xã, Phường, thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||
Thuế GTGT và TNDN | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế môn bài hộ cá thể | Thuế SDĐ nông nghiệp | ||
1 | THÀNH PHỐ CÀ MAU |
|
|
|
|
|
1.1 | Các phường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Các xã | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | HUYỆN THỚI BÌNH |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | HUYỆN U MINH |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | HUYỆN CÁI NƯỚC |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | HUYỆN PHÚ TÂN |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | HUYỆN ĐẦM DƠI |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | HUYỆN NĂM CĂN |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | HUYỆN NGỌC HIỂN |
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 2 Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016 - 2020
- 6 Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật người khuyết tật 2010
- 9 Luật người cao tuổi năm 2009
- 10 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 11 Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 12 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 4 Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách do tỉnh Bắc Giang ban hành