ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1642/TTr-SKHCN ngày 08/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 50 thủ tục hành chính cấp tỉnh chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Sở Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 50 TTHC |
| |||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 07 TTHC | Trong đó: đã ủy quyền giải quyết 10 TTHC | |||||||||
1 | Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ (07) |
| ||||||||
1.1 | 1.011812.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 17,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1.2 | 1.011814.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 16,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1.3 | 1.011816.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | -Luật 07/2017/QH14 - Luật chuyển giao công nghệ; Nghị định 76/2018/NĐ-CP; Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công |
|
1.4 | 1.011815.000.00.00.H47 | Mua sáng chế, sáng kiến | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chuyển giao công nghệ 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1.5 | 2.000058.000.00.00.H47 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng 14/6/2005; Luật 39/2013/QH13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng 16/6/2013; Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 78/2014 của Chính phủ; Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ KH&CN |
|
1.6 | 1.008377.000.00.00.H47 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | - Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I): 66 ngày - Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II): 51 ngày - Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III): 21 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014; Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ |
|
1.7 | 1.008379.000.00.00.H47 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | - Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 66 ngày - Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 51 ngày - Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác: 21 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014; Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ |
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 33 +10 TTHC được UBND tỉnh ủy quyền): 43 TTHC | ||||||||||
1 | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (10) | |||||||||
1.1 | 2.001208.000.00.00.H47 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm ngày 21/11/2007, hàng hóa; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
1.2 | 2.001501.000.00.00.H47 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 |
1.3 | 2.001100.000. 00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 |
1.4 | 2.000212.000.00.00.H47 | Công bố sử dụng dấu định lượng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đo lường ngày 11/11/2011; Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
|
1.5 | 2.001259.000.00.00.H47 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ |
|
1.6 | 1.001392.000.00.00.H47 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ |
|
1.7 | 1.000449.000.00.00.H47 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đo lường ngày 11/11/2011; Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ; Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ KHCN |
|
1.8 | 2.001209.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 150.000 đồng /giấy đăng ký | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/200 của Chính phủ; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN; Thông tư số 183/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN |
|
1.9 | 2.001207.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 150.000 đồng /giấy đăng ký | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009của Chính phủ; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN; Thông tư số 183/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN |
|
1.10 | 2.001277.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 150.000 đồng /giấy đăng ký | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN; Thông tư số 183/2016/TT-BTC 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN |
|
2 | Lĩnh vực An toàn bức xạ (07) | |||||||||
2.1 | 2.002385.000.00.00.H47 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ; Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 |
2.2 | 2.002380.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: - Tính cho cơ sở 1 thiết bị: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000đ + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000đ + Thiết bị X-quang di động: 2.000.000đ + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000đ + Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000đ + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000đ + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000đ + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000đ - Tính cho cơ sở từ 2-3 thiết bị: (95 % mức thu quy định) - Tính cho cơ sở từ 4-5 thiết bị: (90% mức thu quy định) - Tính cho cơ sở từ 6 thiết bị trở lên (85% mức thu quy định) | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008 ; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.3 | 2.002381.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: Đối với cơ sở gia hạn giấy phép thu 75% mức thu phí thẩm định cấp phép mới - Tính cho cơ sở 1 thiết bị: + Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000đ + Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000đ + Thiết bị X-quang di động: 1.500.000đ + Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000đ + Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 2.250.000đ + Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000đ + Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000đ + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000đ - Tính cho cơ sở có từ 2-3 thiết bị lên (95% mức thu quy định) - Tính cho cơ sở có từ 4-5 thiết bị lên (90% mức thu quy định) - Tính cho cơ sở có từ 6 thiết bị trở lên lên (85% mức thu quy định) | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008 ; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.4 | 2.002382.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.5 | 2.002384.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.6 | 2.002379.000.00.00.H47 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí 200.000đ/ 1 chứng chỉ | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
2.7 | 2.002383.000.00.00.H47 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ; Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
3. | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ ( 03) | |||||||||
3.1 | 1.011937.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | 01 tháng | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: 250.000đ | Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ; Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ KH&CN; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
3.2 | 1.011938.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Phí thẩm định: 250.000đ | Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ; Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ KH&CN; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
3.3 | 1.011939.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 3 tháng | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022: - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ |
|
3 | Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ (23) | |||||||||
3.1 | 1.001716.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 3.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023 /TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.2 | 1.001786.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 3.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023 /TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.3 | 1.001693.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3.4 | 1.001770.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 1.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3.5 | 1.001677.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: - Đổi tên văn phòng đại diện: 1.000.000đ - Đổi tên tổ chức: 1.000.000đ - Đổi tên địa chỉ trụ sở: 1.500.000đ - Đổi tên người đứng đầu: 1.000.000đ - Đổi tên lĩnh vực hoạt động: 2.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023 /TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.6 | 1.001747.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí - Đổi tên tổ chức: 1.000.000đ - Đổi tên Cơ quan Quyết định thành lập hoặc Cơ quan quản lý: 1.000.000đ - Đổi địa chỉ trụ sở: 1.500.000đ - Đổi tên người đứng đầu: 1.000.000đ - Thay đổi vốn: 1.500.000đ - Đổi tên lĩnh vực hoạt động: 2.000.000đ | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.7 | 2.002278.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Thông tư số 10/2021/TT-BKHCN ngày 17/11/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.8 | 2.001525.000.00.00.H47 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; Thông tư số 10/2021/TT-BKHCN ngày 17/11/2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.9 | 2.001143.000.00.00.H47 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ KH&CN |
|
3.10 | 2.001137.000.00.00.H47 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ KH&CN |
|
3.11 | 1.002690.000.00.00.H47 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ KH&CN |
|
3.12 | 2.001643.000.00.00.H47 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017; Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 |
|
3.13 | 2.001179.000.00.00.H47 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | - Đối với trường hợp không tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ: 10 ngày - Đối với trường hợp có tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ: 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ; Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ KH&CN; Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
3.14 | 2.002248.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng | Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài |
|
3.15 | 2.002249.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Lệ phí: 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng | Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng KH&CN; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3.16 | 2.002544.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Nghị định số 31/2021/NĐCP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ; Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/ 2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3.17 | 2.002546.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm) - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020; - Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐCP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3.18 | 2.002548.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Nghị định số 31/2021/NĐCP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3.19 | 1.011819.000.00.00.H47 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ KH&CN |
|
3.20 | 2.000079.000.00.00.H47 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 28 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Luật Khoa học và Công nghệ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/ 01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3.21 | 2.002144.000.00.00.H47 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 28 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Luật Khoa học và Công nghệ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/ 01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ KH&CN |
|
3.22 | 1.011818.000.00.00.H47 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ KH&CN |
|
3.23 | 1.011820.000.00.00.H47 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ KH&CN; Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ KH&CN |
|