Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2522/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 3) CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;

n cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 8116/BKHĐT-TH ngày 03 tháng 10 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 3) cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.

3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bố cho các dự án.

Điều 3. Giao Bảo hiểm xã hội Việt Nam:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 12 năm 2016.

2. Thực hiện giải ngân và báo cáo giải ngân theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết đinh này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, KGVX;
- Lưu: VT, KTTH(3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 3)
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước

Kế hoạch năm 2016

TỔNG SỐ

349.300

Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội được trích lại để đầu tư

349.300

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Số QĐ, ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

 

 

 

962.668

962.668

I

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

21.997

21.997

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Thanh Chương

Nghệ An

2011-2016

1276, ngày 5/9/2016

10.313

10.313

2

Trụ sở BHXH huyện Yên Thành

Nghệ An

2010-2016

1275, ngày 5/9/2016

11.684

11.684

II

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

37.466

37.466

1

Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị

Quảng Trị

2012-2016

1279, ngày 5/9/2016

15.677

15.677

2

Trụ sở BHXH quận Long Biên

Hà Nội

2013-2016

1270, ngày 5/9/2016

21.789

21.789

III

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

42.780

42.780

1

Trụ sở BHXH huyện Tiên Du

Bắc Ninh

2015-2017

1263,ngày 05/9/2016

20.886

20.886

2

Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho

Tiền Giang

2015-2017

1281, ngày 05/9/2016

21.894

21.894

IV

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

860.425

860.425

1

Cải tạo trụ sở BHXH tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn

2016-2019

1160, ngày 12/8/2016

75.345

75.345

2

Cải tạo trụ sở BHXH tỉnh Lạng Sơn

Lạng Sơn

2016-2018

1158, ngày 12/8/2016

66.949

66.949

3

Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định

Bình Định

2016-2018

1159, ngày 12/8/2016

105.272

105.272

4

Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

2016-2019

1138, ngày 12/8/2016

99.178

99.178

5

Trụ sở BHXH huyện Lương Tài

Bắc Ninh

2016-2018

1139, ngày 12/8/2016

21.532

21.532

6

Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên

Bình Dương

2016-2017

1357, ngày 23/9/2016

21.000

21.000

7

Trụ sở BHXH thị xã Phước Long

Bình Phước

2016-2017

1141, ngày 12/8/2016

21.113

21.113

8

Trụ sở BHXH huyện Tân Yên

Bắc Giang

2016-2018

1161, ngày 12/8/2016

26.750

26.750

9

Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil

Đắk Nông

2016-2017

1157, ngày 12/8/2016

20.431

20.431

10

Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom

Đồng Nai

2016-2017

1156, ngày 12/8/2016

22.451

22.451

11

Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2016-2018

1154, ngày 12/8/2016

25.512

25.512

12

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo

Hải Phòng

2016-2018

1140, ngày 12/8/2016

23.527

23.527

13

Trụ sở BHXH huyện Kim Động

Hưng Yên

2016-2018

1152, ngày 12/8/2016

26.750

26.750

14

Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ

Hưng Yên

2016-2018

1153, ngày 12/8/2016

24.136

24.136

15

Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh

Khánh Hòa

2016-2018

1151, ngày 12/8/2016

18.830

18.830

16

Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm

Lâm Đồng

2016-2018

440, ngày 28/3/2016

16.316

16.316

17

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Long An

2016-2018

1150, ngày 12/8/2016

20.345

20.345

18

Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa

Nghệ An

2016-2018

1148, ngày 12/8/2016

19.509

19.509

19

Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu

Nghệ An

2016-2018

1149, ngày 12/8/2016

23.026

23.026

20

Trụ sở BHXH huyện Đông Giang

Quảng Nam

2016-2018

1147, ngày 12/8/2016

19.827

19.827

21

Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức

Quảng Nam

2016-2018

1146, ngày 12/8/2016

20.811

20.811

22

Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú

Sóc Trăng

2016-2018

1145, ngày 12/8/2016

22.875

22.875

23

Trụ sở BHXH quận Hà Đông

Hà Nội

2016-2018

1155, ngày 12/8/2016

33.075

33.075

24

Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương

Tuyên Quang

2016-2017

1143, ngày 12/8/2016

23.864

23.864

25

Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc

Thanh Hóa

2016-2017

1144, ngày 12/8/2016

21.430

21.430

26

Trụ sở BHXH huyện Long Hồ

Vĩnh Long

2016-2018

1142, ngày 12/8/2016

19.748

19.748

27

Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên

Yên Bái

2016-2018

1162, ngày 12/8/2016

20.823

20.823