BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2530/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 99/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ về về việc phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp;
Căn cứ Luật số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 của Chính phủ về công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1054/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch phát triển Hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2499/QĐ-BGTVT ngày 13/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch phát triển Hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020; Danh mục các dự án đầu tư nhóm A, B hằng năm của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam;
Xét đề nghị của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam tại Công văn số 2732/VISHIPEL-KHĐT ngày 18/9/2018, báo cáo giải trình bổ sung tại Công văn số 3281/VISHIPEL-KHĐT ngày 06/11/2018, Công văn số 3284/VISHIPEL-KHĐT ngày 06/11/2018;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh giai đoạn 2019-2020 của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam; Danh mục dự án đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020 tại Phụ lục I; Danh mục các dự án đầu tư nhóm A, B hằng năm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020; Danh mục các dự án đầu tư nhóm A, B hằng năm của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam, chi tiết tại phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các Điều, Khoản, nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Chủ tịch và Tổng giám đốc Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên chương trình, dự án | Kế hoạch theo QĐ 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016 | Điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Nguồn vốn | Kinh phí dự kiến | Thời gian thực hiện | Nguồn vốn | Kinh phí dự kiến | Thời gian thực hiện |
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
I. | Xây dựng trụ sở Công ty | Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác | 85.000 | 2016-2018 | Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác | 85.000 | 2019-2020 |
|
II. | Xây dựng trung tâm đào tạo, chăm sóc sức khỏe, nơi lưu trú cho người lao động tại các đơn vị về Công ty làm việc, học tập và đào tạo tại Hải Phòng | Nguồn vốn hoạt động sản xuất kinh doanh, nguồn vốn tái đầu tư và quỹ phúc lợi | 7.000 | 2016-2017 | Nguồn vốn hoạt động sản xuất kinh doanh, nguồn vốn khấu hao và quỹ phúc lợi | 7.000 | 2017-2019 |
|
III. | Bổ sung năng lực hệ thống AIS giám sát ven biển | Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác | 5.000 | 2015-2016 | Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác | 5.000 | 2015-2016 | Đã thực hiện xong |
IV. | Xây dựng trụ sở làm việc Đài TTDH Quy Nhơn | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 10.000 | 2015-2018 | Nguồn vốn khấu hao | 5.000 | 2016-2018 | Đã thực hiện xong |
|
|
|
|
|
|
| ||
I. | Nâng cao năng lực hệ thống TTDH sử dụng sóng vô tuyến mặt đất |
|
|
|
|
|
|
|
1. | Thiết lập mới Đài TTDH tại quần đảo Trường Sa | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 90.000 | 2016-2020 | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 90.000 | 2019-2020 |
|
2. | Bổ sung năng lực và thiết lập hạ tầng kỹ thuật cho các Đài TTDH Huế, Quy Nhơn | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 20.000 | 2015-2018 |
|
|
| Hạng mục Đài TTDH Huế điều chuyển sang giai đoạn sau 2020. Hạng mục xây dựng trụ sở Đài TTDH Quy Nhơn (kinh phí 05 tỷ đồng) điều chuyển sử dụng nguồn vốn Công ty. |
3. | Thiết lập mới Đài TTDH tại Nam Định | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 12.000 | 2017-2018 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
4. | Thiết lập các Đài thu dự phòng nhằm nâng cao chất lượng thông tin tại 04 khu vực: (1) từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh; (2) từ Quảng Bình đến Quy Nhơn; (3) từ Phú Yên đến Ninh Thuận; (4) từ Bình Thuận đến Kiên Giang | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 48.000 | 2017-2018 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
5. | Bổ sung năng lực và thiết lập hạ tầng kỹ thuật cho các Đài TTDH: Thanh Hóa, Bến Thủy, Phú Yên, Phan Thiết, Cà Mau, Kiên Giang, Hòn Gai | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 68.000 | 2017-2018 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
6. | Bổ sung năng lực Đài TTDH Đà Nẵng | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 25.000 | 2017-2018 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
7. | Bổ sung năng lực Đài TTDH Nha Trang | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 10.000 | 2017-2018 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
8. | Kết nối và điều khiển liên đài | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 17.000 | 2017-2018 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
9. | Thiết lập mới Đài TTDH tại Bến Tre | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 16.000 | 2019-2020 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
II. | Dự án ứng dụng công nghệ số cho Đài TTDH Hải Phòng và TP Hồ Chí Minh | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 50.000 | 2018-2020 |
|
|
| Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020 |
III. | Dự án thiết lập Đài Vệ tinh Cospas-Sarsat thế hệ mới MEOLUT | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 120.000 | 2016-2020 | Nguồn vượt thu phí bảo đảm hàng hải lũy kế đến ngày 31/12/2016 để đầu tư 05 dự án cấp bách ngành hàng hải theo văn bản số 13925/VPCP-KTTH ngày 30/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc danh mục các nhiệm vụ, dự án cấp bách ngành hàng hải | 120.000 | 2018-2020 | Được phê duyệt tại Quyết định số 1349/QĐ-BGTVT ngày 27/6/2018 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thiết lập đài vệ tinh Cospas-Sarsat thế hệ mới MEOLUT |
IV | Dự án nâng cao năng lực Đài vệ tinh Inmarsat | NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác | 50.000 | 2016-2020 |
|
|
| Điều chuyển sang giai đoạn sau năm 2020 theo lộ trình phát triển của Inmarsat |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM A, B HẰNG NĂM CỦA CÔNG TY TNHH MTV THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên chương trình, dự án | Quy mô | Nhóm | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | Thời gian thực hiện |
1. | Xây dựng trụ sở Công ty | 9 tầng | B | 85.000 | Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác | 2019-2020 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2019-2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Chỉ tiêu | 2019 | 2020 | ||
Quyết định 3245/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh | Quyết định 3245/QĐ-BGTVT | Điều chỉnh | ||
1. | Vốn chủ sở hữu | 384.387 | 384.387 | 384.387 | 384.387 |
2. | Vốn điều lệ | 381.085 | 381.085 | 384.387 | 384.387 |
3. | Nộp ngân sách Nhà nước | 16.200 | 15.000 | 16.400 | 15.000 |
4. | Tổng doanh thu | 453.260 | 350.000 | 494.054 | 352.000 |
5. | Lợi nhuận trước thuế | 31.000 | 29.150 | 32.000 | 29.200 |
6. | Lợi nhuận sau thuế | 24.800 | 23.320 | 25.600 | 23.360 |
7. | Nộp ngân sách nhà nước | 16.200 | 15.000 | 16.400 | 15.000 |
8. | Thu nhập BQ | 9,2 | 9,2 | 9,5 | 9,5 |
- 1 Thông báo 1032/TB-UBDT năm 2020 về kết luận của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc chủ trì cuộc làm việc với Vụ địa phương I về xây dựng dự án đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban dân tộc ban hành
- 2 Quyết định 1212/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông báo 276/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng tại buổi làm việc với Bộ Giao thông vận tải về tình hình giải ngân vốn đầu tư công, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho dự án đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Nghị định 91/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
- 6 Nghị định 81/2015/NĐ-CP về công bố thông tin của doanh nghiệp Nhà nước
- 7 Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014
- 8 Quyết định 1054/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 99/2012/NĐ-CP về phân công, phân cấp thực hiện quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp
- 1 Thông báo 276/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng tại buổi làm việc với Bộ Giao thông vận tải về tình hình giải ngân vốn đầu tư công, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho dự án đầu tư do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1212/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông báo 1032/TB-UBDT năm 2020 về kết luận của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc chủ trì cuộc làm việc với Vụ địa phương I về xây dựng dự án đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 2038/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt Chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2021-2025 của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành