Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 2530/QĐ-UBND

Vũng Tàu, ngày 12 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ LUỒNG, TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 do Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15/6/2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 05 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Quản lý đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-UB ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu V/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết GTVT đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 347/QĐ ngày 23/5/1992 của Ủy Ban Khoa Học Nhà Nước V/v ban hành tiêu chuẩn Việt Nam phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa TCVN 5664-1992;
Xét tờ trình số 1728/TTr-SGTVT ngày 21/12/2009 của Sở Giao Thông Vận tải V/v Xin phê duyệt Công bố luồng đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giao Thông Vận tải tổ chức quản lý, bảo trì các luồng, tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã được công bố tại điều 1 quyết định này theo đúng các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các sở: Giao Thông Vận tải, Nội vụ, Kế hoạch đầu tư, Xây dựng, Tài chính, giám đốc Kho bạc nhà nước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Đường sông Việt Nam (bc);
- UBND các huyện, thị xã, TP.VT;
- Lưu VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

DANH MỤC

LUỒNG, TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA DO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU QUẢN LÝ
(Kèm theo quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

TT

Tên tuyến luồng

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài QL, KT

C. Rộng đáy

C. Sâu nước

Cấp Kỹ thuật

Năm N. cấp

1

Sông Dinh

Cầu sang Gò Găng

Cầu Sông Dinh (QL51)

8,7km

 

 

 

2002

 

Đoạn 1

Km0+000

Km4+860

 

B=140m

S>3,0m

Cấp I

 

 

Đoạn 2

Km4+860

Km8+700

 

B=40m

S=1,5÷2,0m

Cấp IV

 

2

Sông Mỏ Nhát

Cửa Ông Bền

Phước Lộc

10,4km

 

 

 

2006

 

Đoạn 1

Km0+000

Km8+600

 

B=140m

S>3,0m

Cấp I

 

 

Đoạn 2

Km8+600

Km10+400

 

B=90m

S=2,0÷3,0m

Cấp II

 

3

Rạch Ngã Tư

Sông Thị Vải

Sông Mỏ Nhát

4,78km

B=80m

S=2,0÷3,0m

Cấp II

 

4

Sông Rạng

Cửa Ông Bền

Ngã 3 sông Mũi Giui

8,3km

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Km0+000

Km6+400

 

B=100m

S>3,0m

Cấp I

 

 

Đoạn 2

Km6+400

Km8+300

 

B=90m

S=2,0÷3,0m

Cấp II

 

5

Sông Mũi Giui

Ngã 3 sông Rạng

Ngã 3 sông Ba Cội

8,3km

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Km0+000

Km3+400

 

B=100m

S>3,0m

Cấp I

 

 

Đoạn 2

Km3+400

Km8+300

 

B=70m

S=2,0÷3,0m

Cấp II

 

6

Sông Chà Và

Cửa biển

Ngã 3 sông Mũi Giui

2,63km

B=140m

S>3,0m

Cấp I

2008

7

Sông Ba Cội

Ngã 3 sông Dinh

Ngã 3 Bến Súc

4,1km

 

 

 

2008

 

Đoạn 1

Km0+000

Km0+940

 

B=70m

S=2,0÷3,0m

Cấp II

 

 

Đoạn 2

Km0+940

Km4+100

 

B=50m

S=1,5÷2,0m

Cấp III

 

8

Sông Cỏ May

Ngã 3 sông Dinh

Ngã 3 rạch Cửa Lấp

7,0km

B=120m

S>3,0m

Cấp I

2003

9

Sông Cửa Lấp

Cửa biển

Ngã 3 rạch Cửa Lấp

9,95km

 

 

 

2006

 

Đoạn 1

Km0+000

Km5+370

 

B=90m

S=2,0÷3,0m

Cấp II

 

 

Đoạn 2

Km5+370

Km6+950

 

B=100m

S>3,0m

Cấp I

 

10

Rạch Bến Đình

Cửa Bến Đình

-

3,34km

 

 

 

2007

 

Đoạn 1

Km0+000

Km2+390

 

B=60m

S=2,0÷3,0m

Cấp III

 

 

Đoạn 2

Km2+390

Km3+340

 

B=20-60m

S=1,2÷1,5m

Cấp V

 

11

Rạch Bà

Sông Dinh

Cầu Rạch Bà

1,15km

B=60m

S>3,0m

Cấp III

 

12

Sông Bến Lội

Cửa Bến Lội

N3 sông Bằng Chua

3,7km

B=30-40m

S<1,0m

Cấp VI

2007

13

Rạch Lộc An

Cửa Lộc An

Bến cây xăng

2,5km

B=90m

S=2,0÷3,0m

Cấp II

2000

 

TỔNG:

 

 

71,15km