- 1 Quyết định 2526/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2529/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1629/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2530/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 7 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Bình Lộc | Xã Diên Phước | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 34.380,33 | 390,91 | 840,24 | 609,70 | 302,13 | 478,27 | 704,77 | 1.333,03 | 502,48 | 2.477,71 | 661,34 | 3.326,23 | 2.387,33 | 7.418,16 | 4.383,99 | 1.741,22 | 2.621,76 | 1.609,27 | 2.591,79 |
1 | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.462,09 | 105,94 | 593,67 | 488,36 | 208,06 | 300,51 | 545,36 | 1.068,43 | 313,48 | 2.047,36 | 340,30 | 2.984,86 | 1.665,04 | 5.709,89 | 3.594,76 | 1.472,03 | 2.310,93 | 1.351,99 | 2.361,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.563,46 | 1,17 | 144,87 | 183,20 | 151,63 | 174,11 | 277,34 | 590,64 | 63,84 | 312,16 | 172,43 | 565,74 | 661,54 | 490,28 | 97,40 | 50,30 | 76,34 | 392,46 | 158,00 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.875,58 | 1,17 | 144,87 | 183,20 | 151,63 | 174,11 | 277,34 | 562,12 | 63,84 | 228,09 | 170,45 | 557,95 | 335,62 | 344,43 | 97,40 | 49,64 | 45,71 | 391,41 | 96,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.639,27 | 5,01 | 11,05 | 11,92 | 3,94 | 4,13 | 44,13 | 55,12 | 66,05 | 452,62 | 29,49 | 45,79 | 80,80 | 384,75 | 362,79 | 977,11 | 789,83 | 54,07 | 260,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.044,54 | 99,76 | 143,12 | 98,79 | 52,50 | 122,27 | 143,20 | 305,10 | 168,47 | 407,76 | 134,02 | 148,04 | 136,90 | 572,75 | 357,39 | 186,96 | 417,69 | 248.13 | 301,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.270,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 716,89 |
|
|
| 553,96 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.746,82 |
| 294,45 | 192,99 |
|
| 72,74 | 116,89 |
| 828,47 |
| 2.224,54 | 774,46 | 4.237,78 | 2.049,48 | 239,24 | 975,84 | 654,34 | 1.085,57 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.482,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42,22 |
| 2.456,04 | 381,29 |
| 157,27 |
| 445,43 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 49,00 |
| 0,18 | 1,46 |
|
| 1,98 | 0,67 | 15,12 | 4,87 | 0,08 | 0,74 |
| 1,14 | 6,23 | 9,28 | 3,79 | 2,25 | 1,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 148,15 |
|
|
|
|
| 5,97 |
|
| 41,48 | 4,28 |
| 11,32 | 23,19 | 4,58 | 9,14 | 47,45 | 0,74 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.056,02 | 284,97 | 243,73 | 121,19 | 91,03 | 175,20 | 158,44 | 230,75 | 185,75 | 407,89 | 270,55 | 313,71 | 283,41 | 1.651,83 | 620,99 | 245,26 | 306,04 | 252,10 | 213,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 371,71 | 3,17 | 1,44 |
|
|
| 7,37 |
|
| 10,65 |
| 75,18 |
| 10,00 | 216,01 |
| 32,39 | 13,15 | 2,34 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.359,02 | 0,86 | 0,17 | 0,14 | 0,10 | 3,62 | 0,90 | 0,26 | 0,24 | 0,12 | 0,15 | 0,17 | 0,10 | 1.351,52 | 0,13 | 0,13 | 0,10 | 0,16 | 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,20 | 67,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 127,91 | 1,59 | 2,42 | 1,00 | 0,17 | 0,45 | 2,10 | 0,26 | 0,54 | 2,42 | 7,34 | 8,37 | 0,21 |
| 54,39 | 6,74 | 18,85 | 2,94 | 18,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 107,37 |
| 0,67 | 0,61 |
| 2,82 | 0,44 | 6,26 | 4,51 | 5,70 | 12,68 | 0,00 | 3,75 | 8,58 | 35,23 | 1,10 |
| 21,13 | 3,88 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 91,46 |
|
|
|
|
|
| 15,63 |
|
|
|
|
|
| 66,28 |
|
|
| 9,55 |
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 337,80 |
| 1,75 |
|
|
| 2,02 | 8,59 |
| 78,34 | 1,60 |
| 71,79 | 45,25 | 93.33 | 14,20 | 8,30 |
| 12,63 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.717,68 | 110,55 | 102,49 | 69,96 | 40,97 | 62,54 | 77,87 | 124,36 | 75,41 | 166,26 | 77,10 | 110,86 | 102,97 | 85,31 | 98,19 | 92,48 | 121,08 | 108,25 | 91,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.017,52 | 57,66 | 66,97 | 46,98 | 25,16 | 42,59 | 43,80 | 57,87 | 39,65 | 125,19 | 36,69 | 41,93 | 54,74 | 44,85 | 31,28 | 73,73 | 94,22 | 66,99 | 67,23 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 317,04 | 0,73 | 12,26 | 11,75 | 7,15 | 5,30 | 12,19 | 38,71 | 6,80 | 22,25 | 21,91 | 43,91 | 31,37 | 15,77 | 50,30 | 4,60 | 10,39 | 13,56 | 8,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,09 | 1,57 |
|
|
| 0,24 | 0,02 | 0,71 |
| 0,11 |
| 0,30 | 0,13 | 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,36 | 0,05 | 2,60 | 0,14 | 0,02 | 0,13 | 0,15 | 0,30 | 7,05 | 0,13 | 0,14 | 2,30 | 0,07 | 0,11 | 0,26 | 0,12 | 0,37 | 0,14 | 0,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 68,86 | 7,66 | 2,95 | 1,82 | 5,14 | 5,86 | 1,98 | 3,78 | 4,74 | 0,92 | 5,53 | 4,52 | 4,36 | 1,40 | 2,02 | 2,59 | 7,15 | 3,76 | 2,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 25,25 | 3,64 | 1,33 | 0,61 |
| 1,94 | 0,78 | 1,66 | 1,60 | 2,49 | 0,62 | 1,47 |
| 2,87 | 0,98 | 0,35 | 2,56 | 1.41 | 0,94 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 25,37 | 0,31 | 0,19 | 0,04 | 0,77 |
| 1,12 | 0,54 |
| 6,16 | 0,11 | 2,49 | 4,22 | 3,04 | 3,58 |
|
| 0,27 | 2,53 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,93 | 0,14 | 0,03 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,06 | 0,06 | 0,02 | 0,02 |
| 0,18 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,11 | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 31,37 | 30,24 |
|
|
|
| 1,08 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,78 |
|
| 0,07 |
|
| 0,03 |
| 1,44 |
|
| 0,08 |
| 3,66 |
| 1,20 | 0,30 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,35 | 2,51 | 1,71 | 2,67 | 0,59 | 1.67 | 0,67 | 2,78 | 2,43 | 0,93 | 1,18 | 2,15 | 1,02 | 4,16 | 1,11 | 1,12 | 1,12 | 2,06 | 1,49 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 166,76 | 5,14 | 14,14 | 5,80 | 1,63 | 4,17 | 15,81 | 17,47 | 11,27 | 7,85 | 9,89 | 11,18 | 6,90 | 8,28 | 8,16 | 7,82 | 3,97 | 19,62 | 7,63 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,00 | 0,91 | 0,31 | 0,04 | 0,49 | 0,62 | 0,16 | 0,47 | 0,43 | 0,21 | 1,02 | 0,35 | 0,12 | 1,07 | 0,46 | 0,83 | 0,96 | 0,41 | 0,13 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,19 | 0,51 | 0,48 | 0,23 | 1,02 | 0,25 | 0,16 | 0,42 | 0,93 | 0,67 | 1,73 | 1,26 | 1,51 | 0,42 | 0,07 | 0,64 | 0,41 | 0,67 | 0,80 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,75 | 2,07 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 799,24 |
| 100,82 | 44,72 | 34,70 | 54,05 | 44,70 | 40,55 | 45,48 | 35,13 | 60,89 | 47,59 | 72,09 | 30,24 | 17,60 | 33,21 | 37,26 | 69,16 | 31,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 103,58 | 102,38 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,14 | 0,66 | 0,37 | 0,32 | 1,68 | 0,72 | 0,21 | 0,97 | 0,20 | 0,47 | 0,52 | 0,48 | 0,63 | 0,25 | 0,35 | 0,92 | 0,40 | 0,38 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,90 | 1,23 |
|
| 0,12 | 0,06 | 0,32 | 0,04 | 0,02 | 0,98 | 0,68 |
| 0,12 | 2,52 |
|
| 0,82 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 32,55 | 1,48 | 1,83 | 0,88 | 1,29 | 0,89 | 0,49 | 2,15 | 1,06 | 1,16 | 2,60 | 11,38 | 0,87 | 1,60 |
| 0,06 | 1,18 | 3,07 | 0,56 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 752,11 | 60,42 | 31,01 | 2,86 | 9,32 | 46,07 | 20,99 | 31,06 | 50,63 | 77,99 | 36,30 | 4,35 | 21,66 | 90,57 | 38,58 | 94,16 | 71,01 | 26,72 | 38,42 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 128,50 | 0,06 |
| 0,46 | 1,49 | 2,53 | 0,19 | 0,19 | 6,58 | 5,25 | 1,11 | 53,23 | 7,71 | 25,23 | 0,04 | 1,63 | 13,71 | 5,02 | 4,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,92 |
| 0,27 |
| 0,16 |
| 0,53 |
| 0,14 | 0,54 |
| 0,24 |
| 0,35 | 0,80 |
| 0,54 | 1,36 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 862,22 |
| 2,85 | 0,16 | 3,04 | 2,57 | 0,97 | 33,85 | 3,25 | 22,45 | 50,50 | 27,66 | 438,87 | 56,44 | 168,24 | 23,93 | 4,79 | 5,18 | 17,47 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 390,91 | 390,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Bình Lộc | Xã Diên Phước | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 156,32 | 7,23 | 8,08 | 4,79 | 1,33 | 5,47 | 5,09 | 11,45 | 3,11 | 3,52 | 5,37 | 6,14 | 3,64 | 1,47 | 5,16 | 28,11 | 49,58 | 6.76 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa | LUA | 48,36 |
| 3,86 | 4,04 | 1,32 | 5,33 |
| 5,77 | 1,63 | 1,30 | 5,24 | 4,82 | 2,78 | 0,10 | 0,06 | 1,23 | 5,17 | 5,69 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 42,37 |
| 3,86 | 4,04 | 1,32 | 5,33 |
| 5,77 | 1,63 | 1,30 | 2,10 | 4,82 | 2,78 | 0,10 | 0,06 | 1,23 | 5,17 | 2,85 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 70,66 | 0,01 | 1,75 | 0,35 | 0,01 | 0,03 | 0,09 | 4,63 | 0,54 |
| 0,08 | 0,54 | 0,10 |
| 1,00 | 25,77 | 34,69 | 1,07 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,14 | 7,22 | 2,47 | 0,40 |
| 0,10 | 2,50 | 1,05 | 0,55 | 0,12 | 0,06 | 0,77 | 0,59 | 1,11 | 2,10 | 0,89 | 8,19 |
| 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,55 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
| 2,10 |
|
| 0,17 | 0,26 | 2,00 | 0,09 | 1,42 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,11 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,94 | 11,18 | 7,80 | 4,41 | 1,76 | 1,31 | 0,18 | 0,93 | 4,53 |
| 2,21 | 6,40 | 0,23 | 0,04 | 0,07 | 2,76 | 0,58 | 0,24 | 0,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,01 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,70 | 1,76 | 0,82 | 0,27 | 0,03 | 0,34 |
| 0,19 | 0,37 |
| 0,26 | 0,44 | 0,00 |
|
| 0,66 | 0,35 | 0,04 | 0,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,16 | 1,76 | 0,04 | 0,00 | 0,01 | 0,04 |
| 0,06 |
|
| 0,11 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,81 |
| 0,54 | 0,06 | 0,02 | 0,19 |
| 0,13 | 0,19 |
|
| 0,43 | 0,00 |
|
|
| 0,25 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,29 |
|
| 0,06 |
| 0,02 |
|
| 0,06 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,71 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 0,52 | 0,10 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,34 | 0,00 | 0,17 | 0,14 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,59 |
|
|
| 1,44 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,28 |
| 2,83 | 2,19 | 0,01 | 0,91 |
| 0,74 | 3,92 |
| 0,05 | 1,18 |
|
|
| 1,39 | 0,06 |
| 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,48 | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,83 | 1,30 |
|
|
| 0,01 | 0,18 |
|
|
|
| 0,17 | 0,10 |
| 0,07 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,28 |
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,79 | 4,72 | 3,69 | 1,80 | 0,08 | 0,05 |
|
|
|
| 1,90 | 4,51 |
|
|
| 0,71 | 0,17 |
| 0,16 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,28 |
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,14 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Bình Lộc | Xã Diên Phước | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 581,63 | 11,25 | 28,68 | 9,72 | 4,39 | 18,60 | 12,44 | 23,87 | 10,67 | 128,22 | 22,97 | 22,46 | 14,43 | 13,01 | 105,37 | 51,82 | 67,74 | 12,91 | 23,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 112,74 | 0,12 | 18,43 | 6,04 | 2,28 | 13,23 | 1,09 | 6,23 | 2,33 | 17,70 | 18,49 | 7,73 | 5,30 | 0,48 | 0,56 | 1,27 | 5,65 | 5,52 | 0,29 |
| Tr. đó: đốt chuyên lúa nước | LUC/PNN | 98,98 | 0,12 | 18,43 | 6,04 | 2,28 | 13,23 | 1,09 | 6,08 | 2,33 | 8,31 | 15,35 | 7,05 | 5,09 | 0,44 | 0,56 | 1,27 | 5,65 | 5,52 | 0,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 150,60 | 1,14 | 2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,23 | 2,48 | 2,51 | 42,95 | 43,96 | 1,14 | 2,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 147,97 | 9,99 | 6,74 | 2,57 | 1,75 | 4,17 | 6,39 | 8,20 | 4,88 | 26,47 | 3,47 | 3,61 | 3,76 | 7,04 | 33,20 | 3,95 | 11,97 | 5,95 | 3,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 169,64 |
| 1,31 |
|
|
| 3,30 | 3,95 |
| 48,16 |
| 10,23 | 4,14 | 3,01 | 69,10 | 3,53 | 6,04 | 0,30 | 16,57 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
| 0,38 | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,12 | 0,11 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,50 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
| 0,72 | 0,11 | 0,17 | 0,69 | 0,54 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng dặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 215,01 |
| 1,16 |
|
|
| 9,15 | 4,56 |
| 75,78 |
| 5,28 | 5,30 | 38,48 | 7,32 | 6,52 | 30,23 | 31,04 | 0,19 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,57 |
| 0,47 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Thị trấn Diên Khánh | Xã Diên An | Xã Diên Toàn | Xã Diên Thạnh | Xã Diên Lạc | Xã Diên Hòa | Xã Bình Lộc | Xã Diên Phước | Xã Diên Thọ | Xã Diên Phú | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn | Xã Diên Lâm | Xã Diên Tân | Xã Diên Đồng | Xã Diên Xuân | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,43 |
| 2,42 |
|
| 0,19 |
| 0,02 |
| 0,37 | 0,04 | 0,21 | 0,62 | 0,03 | 0,31 | 0,20 | 0,02 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,86 |
| 2,42 |
|
| 0,19 |
| 0,02 |
| 0,25 | 0,04 | 0,21 | 0,62 | 0,03 |
| 0,06 | 0,02 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,02 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,31 |
| 2,07 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,04 | 0,07 | 0,62 | 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2526/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2529/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1629/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên