Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2537/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1802/TTr-STP ngày 14/7/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tư pháp có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp và UBND cấp xã được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

- Sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hoàng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
 (Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

TT

Tên thủ tục hành chính /Mã số hồ sơ

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã

1

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận/ 2.000815.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

2

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận/ 2.000843.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện

Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

3

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)/ 2.000884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Không

4

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch/ 2.000913.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Không

5

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch/ 2.000927.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Không

6

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực/ 2.000942.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Không

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện

1

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp/ 2.000992.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện

Phí: 10.000 đồng/trường hợp

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Không

2

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp/ 2.001008.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện

Phí: 10.000 đồng/trường hợp

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Không

3

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản/ 2.001044.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện

Phí: 50.000 đồng/văn bản

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Không

4

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản/ 2.001050.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện

Phí: 50.000 đồng/văn bản

Không

5

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản/ 2.001052.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện

Phí: 50.000 đồng/văn bản

Không

III

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

1

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001035.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Không

2

Thủ tục chứng thực di chúc/ 2.001019.000.00.00. H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Phí: 50.000 đồng/di chúc

Không

3

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản/ 2.001016.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Phí: 50.000 đồng/văn bản

Không

4

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001406.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Phí: 50.000 đồng/văn bản

Không

5

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001009.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Phí: 50.000 đồng/văn bản

Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Không

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính

1

2.000843.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

2

2.000884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)