- 1 Quyết định 5070/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 2 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 3 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2537/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2776/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2023 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố như Biểu kèm theo.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM, ĐÀO TẠO NGHỀ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | Đơn vị (huyện/thành phố) | Chỉ tiêu giải quyết việc làm | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Chỉ tiêu đào tạo nghề | |||
Tổng số | Trong đó: Lao động nữ | Tổng số | Trong đó: Lao động nữ | Tổng chỉ tiêu | Trong đó: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | ||
1 | Thành phố Bắc Kạn | 700 | 240 | 50 | 10 | 370 | 225 |
2 | Bạch Thông | 600 | 190 | 60 | 15 | 800 | 338 |
3 | Ngân Sơn | 750 | 260 | 80 | 33 | 700 | 420 |
4 | Chợ Đồn | 1.000 | 420 | 120 | 45 | 800 | 390 |
5 | Ba Bể | 1.000 | 420 | 120 | 45 | 770 | 390 |
6 | Pác Nặm | 850 | 350 | 140 | 54 | 770 | 450 |
7 | Na Rì | 750 | 310 | 80 | 33 | 610 | 412 |
8 | Chợ Mới | 750 | 310 | 50 | 15 | 840 | 375 |
Tổng cộng | 6.400 | 2.500 | 700 | 250 | 5.660 | 3.000 |
BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | Đơn vị | Chỉ tiêu tư vấn giới thiệu việc làm | Số lao động tìm được việc làm | ||
Tổng số | Trong đó: Lao động nữ | Tổng số | Trong đó: Lao động nữ | ||
1 | Thành phố Bắc Kạn | 600 | 300 | 30 | 15 |
2 | Bạch Thông | 500 | 250 | 20 | 10 |
3 | Ngân Sơn | 650 | 325 | 35 | 17 |
4 | Chợ Đồn | 1.000 | 500 | 55 | 27 |
5 | Ba Bể | 1.000 | 500 | 55 | 27 |
6 | Pác Nặm | 850 | 425 | 30 | 15 |
7 | Na Rì | 750 | 375 | 40 | 20 |
8 | Chợ Mới | 650 | 325 | 35 | 17 |
9 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2.000 | 1.000 | 200 | 102 |
Tổng cộng | 8.000 | 4.000 | 500 | 250 |
BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | Tên đơn vị | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | |||||
Đối tượng thuộc diện tham gia | Số người tham gia 2023 | Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện | Đối tượng thuộc diện tham gia | Số người tham gia 2023 | Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện | Số người tham gia năm 2023 | Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm thất nghiệp % so với 2022 | ||
1 | Thành phố Bắc Kạn | 9.184 | 9.001 | 98 | 6.310 | 6.183 | 98 | 2.128 | ≥ 32% |
2 | Pác Nặm | 1.551 | 1.520 | 98 | 1.040 | 1.019 | 98 | 990 | |
3 | Ba Bể | 2.047 | 2.007 | 98 | 2.260 | 2.214 | 98 | 1.689 | |
4 | Ngân Sơn | 1.494 | 1.464 | 98 | 1.112 | 1.089 | 98 | 1.056 | |
5 | Bạch Thông | 1.567 | 1.535 | 98 | 998 | 978 | 98 | 2.109 | |
6 | Chợ Đồn | 3.760 | 3.684 | 98 | 3.031 | 2.970 | 98 | 1.816 | |
7 | Chợ Mới | 2.474 | 2.424 | 98 | 1.882 | 1.844 | 98 | 1.907 | |
8 | Na Rì | 2.164 | 2.120 | 98 | 1.434 | 1.405 | 98 | 2.141 | |
Cộng | 24.241 | 23.755 |
| 18.067 | 17.702 |
| 13.836 |
BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU CAI NGHIỆN TẬP TRUNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | Đơn vị | Chỉ tiêu giao năm 2023 |
1 | Chợ Đồn | 16 |
2 | Chợ Mới | 13 |
3 | Ngân Sơn | 10 |
4 | Thành phố Bắc Kạn | 11 |
5 | Bạch Thông | 9 |
6 | Ba Bể | 10 |
7 | Pác Nặm | 5 |
8 | Na Rì | 6 |
| Cộng | 80 |
- 1 Quyết định 5070/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 2 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 3 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2022