Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2537/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 26 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2776/TTr-LĐTBXH ngày 20/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2023 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố như Biểu kèm theo.

Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM, ĐÀO TẠO NGHỀ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

Đơn vị

(huyện/thành phố)

Chỉ tiêu giải quyết việc làm

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Chỉ tiêu đào tạo nghề

Tổng số

Trong đó: Lao động nữ

Tổng số

Trong đó: Lao động nữ

Tổng chỉ tiêu

Trong đó: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

1

Thành phố Bắc Kạn

700

240

50

10

370

225

2

Bạch Thông

600

190

60

15

800

338

3

Ngân Sơn

750

260

80

33

700

420

4

Chợ Đồn

1.000

420

120

45

800

390

5

Ba Bể

1.000

420

120

45

770

390

6

Pác Nặm

850

350

140

54

770

450

7

Na Rì

750

310

80

33

610

412

8

Chợ Mới

750

310

50

15

840

375

Tổng cộng

6.400

2.500

700

250

5.660

3.000

 

BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

Đơn vị
(huyện/thành phố)

Chỉ tiêu tư vấn giới thiệu việc làm

Số lao động tìm được việc làm

Tổng số

Trong đó: Lao động nữ

Tổng số

Trong đó: Lao động nữ

1

Thành phố Bắc Kạn

600

300

30

15

2

Bạch Thông

500

250

20

10

3

Ngân Sơn

650

325

35

17

4

Chợ Đồn

1.000

500

55

27

5

Ba Bể

1.000

500

55

27

6

Pác Nặm

850

425

30

15

7

Na Rì

750

375

40

20

8

Chợ Mới

650

325

35

17

9

Trung tâm Dịch vụ việc làm

2.000

1.000

200

102

Tổng cộng

8.000

4.000

500

250

 

BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

Tên đơn vị
(huyện/ thành phố)

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Đối tượng thuộc diện tham gia

Số người tham gia 2023

Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện

Đối tượng thuộc diện tham gia

Số người tham gia 2023

Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện

Số người tham gia năm 2023

Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm thất nghiệp % so với 2022

1

Thành phố Bắc Kạn

9.184

9.001

98

6.310

6.183

98

2.128

≥ 32%

2

Pác Nặm

1.551

1.520

98

1.040

1.019

98

990

3

Ba Bể

2.047

2.007

98

2.260

2.214

98

1.689

4

Ngân Sơn

1.494

1.464

98

1.112

1.089

98

1.056

5

Bạch Thông

1.567

1.535

98

998

978

98

2.109

6

Chợ Đồn

3.760

3.684

98

3.031

2.970

98

1.816

7

Chợ Mới

2.474

2.424

98

1.882

1.844

98

1.907

8

Na Rì

2.164

2.120

98

1.434

1.405

98

2.141

Cộng

24.241

23.755

 

18.067

17.702

 

13.836

 

BIỂU PHÂN BỔ
CHỈ TIÊU CAI NGHIỆN TẬP TRUNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

Đơn vị
(huyện/thành phố)

Chỉ tiêu giao năm 2023

1

Chợ Đồn

16

2

Chợ Mới

13

3

Ngân Sơn

10

4

Thành phố Bắc Kạn

11

5

Bạch Thông

9

6

Ba Bể

10

7

Pác Nặm

5

8

Na Rì

6

 

Cộng

80