ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2539/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1646/TTr-STP ngày 21 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý đã được công bố tại Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 và Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 26/05/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||||
1 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư. (BTP-KHA-277435) | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm. | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ 13 Hoàng Hoa Thám, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. (BTP-KHA-277436) | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277437) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
4 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277438) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
5 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277439) | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, địa chỉ 13 Hoàng Hoa Thám, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
6 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277440) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, địa chỉ 13 Hoàng Hoa Thám, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
7 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277441) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, địa chỉ 13 Hoàng Hoa Thám, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không. | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
8 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277442) | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
9 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277443) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
10 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. (BTP-KHA-277444) | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, địa chỉ 13 Hoàng Hoa Thám, Nha Trang, Khánh Hòa; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa: Đối với trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | T-KHA-264674-TT | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. |
2 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | T-KHA-264675-TT | |
3 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | T-KHA-264676-TT | |
4 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | T-KHA-264677-TT | |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. | T-KHA-264697-TT | |
6 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật. | T-KHA-264698-TT | |
7 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng. | T-KHA-264699-TT | |
8 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức đại diện ngoài tố tụng. | T-KHA-264700-TT | |
9 | Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác. | T-KHA-264701 -TT | |
10 | Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | T-KHA-264702-TT |
- 1 Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 06 thay thế, 13 bị bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 06 thay thế, 13 bị bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang