- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7 Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong các lĩnh vực: Xuất bản; Phát hành xuất bản phẩm; Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 1 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long
- 2 Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 01 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT, ngày 14/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 (Ba mươi bảy) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 32 (Ba mươi hai) thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 254 /QĐ-UBND ngày 25 /01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Bưu chính |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | |
II | Lĩnh vực Viễn thông |
7 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
8 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
9 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
10 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
11 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
III | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
12 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
13 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
14 | Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
15 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
16 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
17 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
18 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
IV | Lĩnh vực Báo chí |
19 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
20 | Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
21 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
22 | Cho phép họp báo (trong nước) |
23 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
V | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
32 | Cấp giấy phép hoạt động in |
33 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
34 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
35 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
36 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
37 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
STT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
| Lĩnh vực Bưu chính |
1 | BTT-VLG-284213 | Cấp giấy phép bưu chính |
2 | BTT-VLG-284212 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 | BTT-VLG-284214 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 | BTT-VLG-284215 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | BTT-VLG-284216 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6 | BTT-VLG-284217 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
II |
| Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
7 | BTT-VLG-264736 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
8 | BTT-VLG-264740 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
9 | BTT-VLG-264743 | Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 | BTT-VLG-264741 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
11 | BTT-VLG-284333 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
12 | BTT-VLG-284339 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
13 | BTT-VLG-284340 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
III |
| Lĩnh vực Báo chí |
14 | BTT-VLG-284205 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
15 | BTT-VLG-284348 | Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
16 | BTT-VLG-284349 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
17 | BTT-VLG-260088 | Cho phép họp báo (trong nước) |
18 | BTT-VLG-260065 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
IV |
| Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
19 | BTT-VLG-284206 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
20 | BTT-VLG-284208 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
21 | BTT-VLG-284209 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
22 | BTT-VLG-284210 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
23 | BTT-VLG-284211 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
24 | BTT-VLG-284269 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
25 | BTT-VLG-173576 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
26 | BTT-VLG-284270 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
27 | BTT-VLG-282360 | Cấp giấy phép hoạt động in |
28 | BTT-VLG-282363 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
29 | BTT-VLG-282365 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
30 | BTT-VLG-282374 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
31 | BTT-VLG-282380 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
32 | BTT-VLG-282385 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong các lĩnh vực: Xuất bản; Phát hành xuất bản phẩm; Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông