Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 254/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG, GIAI ĐOẠN 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 10/5/2021 về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương, giai đoạn 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-TNMT ngày 13/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương, giai đoạn 2021-2030.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương giai đoạn 2021-2030, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất phân bổ giai đoạn 2021-2030

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

78.795,15

100

78.795,15

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.239,32

89,14

65.646,35

83,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.561,48

9,60

6.696,74

8,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.674,37

8,47

6.026,82

7,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.805,82

11,18

7.577,00

9,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.277,37

11,77

8.315,54

10,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.942,27

5,00

3.942,27

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.989,19

12,68

9.944,29

12,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.573,72

37,53

28.048,65

35,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.004,60

3,40

866,89

1,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,87

0,11

254,97

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.242,81

9,19

11.873,28

15,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,49

0,01

129,77

0,16

2.2

Đất an ninh

CAN

162,68

0,21

167,76

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,67

0,01

550,00

0,70

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,80

0,02

200,00

0,25

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,87

0,02

917,73

1,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

338,77

0,43

461,28

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

129,96

0,16

381,24

0,48

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.007,59

3,82

4.293,46

5,45

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,69

0,00

5,79

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,47

0,02

25,22

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

122,60

0,16

137,76

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,73

0,05

346,57

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

0,00

1,01

0,00

-

Đất giao thông

DGT

1.990,71

2,53

2.605,89

3,31

-

Đất thủy lợi

DTL

812,86

1,03

896,46

1,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,46

0,00

253,38

0,32

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,38

0,00

1,38

0,00

-

Đất chợ

DCH

17,68

0,02

20,00

0,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

27,03

0,03

57,58

0,07

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,46

0,01

26,56

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.381,45

1,75

1.831,20

2,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

77,82

0,10

718,38

0,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,07

0,04

37,39

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

0,00

1,63

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,61

0,27

21,98

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

0,10

263,18

0,33

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

82,59

0,04

184,43

0,23

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,27

0,00

38,75

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,14

0,01

5,14

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,67

2,11

7,89

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.661,80

0,02

1.559,26

1,98

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,63

0,00

18,63

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

1,67

0,03

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.313,02

2,64

1.275,52

1,62

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.592,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

843,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

626,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.137,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

947,83

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

44,90

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.489,57

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

129,71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

170,10

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

21,10

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

91,5

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

14,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

35,50

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,00

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,00

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,50

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương giai đoạn 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch điều chỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Trong trường hợp cần thiết mà phải điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thì Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hoá Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang