- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7 Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9 Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2546/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2023.
Bãi bỏ các thủ tục tại Quyết định số 798/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||
I | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | ||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
5 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
II | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | ||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
5 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
6 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
III | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | ||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp (sau đây gọi là Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản) |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
5 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
6 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||
I | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | ||||
1 | 1.001528 | Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
2 | 1.001176 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu bay trong trường hợp mua bán tàu bay có bảo lưu quyền sở hữu | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
3 | 1.001139 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
4 | 1.001073 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
5 | 1.003972 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
6 | 1.003923 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
7 | 1.003872 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
8 | 1.003809 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cục Hàng không Việt Nam |
II | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | ||||
1 | 1.003752 | Đăng ký thế chấp tàu biển | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
2 | 1.003669 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu biển trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
3 | 2.001543 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
4 | 1.003600 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
5 | 1.003561 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp tàu biển | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
6 | 1.003506 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
7 | 1.003428 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
8 | 2.001929 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
III | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | ||||
1 | 1.003268 | Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
2 | 1.002478 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
3 | 1.000624 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
4 | 1.004773 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
5 | 1.004752 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
6 | 1.004641 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
7 | 1.004633 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
8 | 1.004615 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 | 1.004550 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
3 | 1.003862 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
4 | 1.003688 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
5 | 1.003625 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
6 | 1.003046 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
7 | 2.000801 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
8 | 1.001696 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
9 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Văn phòng đăng ký đất đai |
Chú thích:
“Nghị định số 99/2022/NĐ-CP” tại cột “Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC” là văn bản sau đây:
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm).
- 1 Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 2 Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 3 Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 4 Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5 Quyết định 43/QĐ-BTP năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành