- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2549/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1426/SKHCN-TĐC ngày 21/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình thực hiện 03 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO | ||||
1 | Đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. | QT.ĐMST-NB.01 | - Thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh được thực hiện 02 đợt/năm: + Đợt 1: Trước ngày 15/3 hằng năm; + Đợt 2: Trước ngày 15/9 hằng năm. - Thời gian tổ chức họp Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học: Định kỳ vào tháng 05 và tháng 11 hàng năm hoặc tùy vào điều kiện thực tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc công nhận các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng hàng năm. | - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng); Số 142 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Luật Thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định 13/2013/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Điều lệ sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua khen thưởng. - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng BộNội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ. - Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 795/QĐ- UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
II | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
1 | Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | QT.KHCN-NB.01 | Không quy định | Nộp trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng); Số 142 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | ||||
1 | Lập và phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương tỉnh Hà Tĩnh. | QT.TĐC- NB.01 | - Thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định. - Thời hạn các sở chuyên ngành gửi đề nghị kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau về Sở Khoa học và Công nghệ: Trước ngày 30/6 hằng năm. - Thời gian UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau: Quý IV năm trước năm kế hoạch, sau khi có ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ để bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống quy chuẩn kỹ thuật. | Qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc | - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;Nghị định 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP. - Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật. - Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương tỉnh Hà Tĩnh. |
PHẦN II:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
1. Đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐMST-NB.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Sáng kiến đã được công nhận và áp dụng ở cấp cơ sở; đề tài nghiên cứu khoa học đã được Hội đồng khoa học đánh giá, nghiệm thu ở mức “Đạt” trở lên. Không trùng lặp với các hồ sơ sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đã đề nghị đánh giá về hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng trước đây. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính về Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học); Số 142 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Bản điện tử gửi trên Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
2.3.1 | Hồ sơ đối với Sáng kiến: |
|
| ||||
(1) | Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến của cấp có thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở, kèm theo danh sách sáng kiến (gồm thông tin về tên sáng kiến; số, ngày quyết định công nhận sáng kiến; tác giả/đồng tác giả, đơn vị, chức vụ, địa chỉ, số điện thoại, email) theo mẫu BM.ĐMST-NB.01.01. | x |
| ||||
(2) | Quyết định công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến của cấp có thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. |
| x | ||||
(3) | Quyết định công nhận sáng kiến hoặc Giấy chứng nhận sáng kiến. |
| x | ||||
(4) | Đơn đề nghị của tác giả/đồng tác giả theo mẫu BM.ĐMST- NB.01.02. | x |
| ||||
(5) | Báo cáo của tác giả/đồng tác giả về hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến theo mẫu BM.ĐMST.NB.01.02. | x |
| ||||
(6) | Báo cáo mô tả bản chất sáng kiến. | x |
| ||||
(7) | Tài liệu minh chứng về việc xác nhận áp dụng, chuyển giao và đánh giá hiệu quả sau áp dụng của tổ chức, cá nhân; quy mô, số lượng tổ chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng sáng kiến… | x |
| ||||
2.3.2 | Hồ sơ đối với Đề tài nghiên cứu khoa học: |
|
| ||||
(1) | Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng đề tài nghiên cứu khoa học của cấp có thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở, kèm theo danh sách đề tài nghiên cứu khoa học (gồm thông tin về tên đề tài nghiên cứu khoa học; số, ngày quyết định nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học; tác giả/đồng tác giả, đơn vị, chức vụ, địa chỉ, số điện thoại, email) theo mẫu BM.ĐMST-NB.01.01. | x |
| ||||
(2) | Quyết định công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học của cấp có thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở. |
| x | ||||
(3) | Quyết định công nhận kết quả đề tài nghiên cứu khoa học của cấp có thẩm quyền. |
| x | ||||
(4) | Tóm tắt báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học. | x |
| ||||
(5) | Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu đề tài có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước) hoặc Giấy xác nhận kết quả thực hiện đề tài khoa học công nghệ không sử dụng ngân sách do Sở Khoa học và Công nghệ cấp (nếu đề tài không sử dụng ngân sách nhà nước). |
| x | ||||
(6) | Đơn đề nghị của chủ nhiệm đề tài và các thành viên chính theo mẫu BM.ĐMST-NB.01.02. | x |
| ||||
(7) | Báo cáo tóm tắt của tác giả/đồng tác giả về hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của để tài theo mẫu BM.ĐMST- NB.01.03. | x |
| ||||
(8) | Tài liệu minh chứng xác nhận đã được áp dụng có hiệu quả trong thực tế qua các hình thức như hợp đồng chuyển giao; đánh giá hiệu quả và xác nhận của tổ chức, cá nhân ứng dụng; quy mô, số lượng tổ chức, cá nhân hưởng lợi từ việc triển khai, áp dụng đề tài; tài liệu hội thảo, hội nghị khoa học. | x |
| ||||
| Lưu ý: Đối với hồ sơ yêu cầu bản sao thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ giấy, 01 bản điện tử và 01 bản word. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: Không quy định. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh được thực hiện 02 đợt/năm: + Đợt 1: Trước ngày 15/3 hằng năm; + Đợt 2: Trước ngày 15/9 hằng năm. - Thời gian tổ chức họp Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học: Định kỳ vào tháng 05 và tháng 11 hàng năm hoặc tùy vào điều kiện thực tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời gian họp để đảm bảo việc công nhận các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng hàng năm. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng); Số 142 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học để đề nghị xét tặng các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật thi đua, khen thưởng. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học chuẩn bị hồ sơ theo mục 2.3 và nộp qua đường Bưu điện về Sở Khoa học và Công nghệ (Cơ quan Thường trực của Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh); bản điện tử gửi qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc Công chức được giao tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ. | Các cơ quan, tổ chức, cá nhân ; Bưu điện; Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ của Sở KH&CN | Nộp trong giờ hành chính. Thời gian như sau: Đợt 01 nộp trước ngày 15/3 hằng năm; Đợt 02 nộp trước ngày 15/9 hằng năm) | Phiếu tiếp nhận hồ sơ; Sổ tiếp nhận hồ sơ; Hồ sơ theo mục 2.3.1 hoặc 2.3.2 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Thông tin thống kê khoa học công nghệ và Đổi mới sáng tạo (TTTK KHCN và ĐMST) giải quyết. | Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ của Sở KH và CN | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét xử lý hồ sơ: - Tổng hợp, phân loại sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đề nghị đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng. - Tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị các cơ quan tổ chức có liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học. | Phòng TTTK KHCN và ĐMST; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở KH và CN | 22 ngày (kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ đợt 01 hoặc đợt 02) | - Tổng hợp danh sách sáng kiến/ đề tài nghiên cứu khoa học đủ điều kiện để đánh giá công nhận /không đủ điều kiện để đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng; Danh sách sáng kiến/ đề tài nghiên cứu khoa học đủ điều kiện để đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng theo từng nhóm lĩnh vực. - Văn bản đề nghị các cơ quan tổ chức có liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng. | |||
B4 | Lập Báo cáo tóm tắt tình hình kiểm tra, tổng hợp, phân loại hồ sơ và kiến nghị UBND tỉnh: - Ban hành văn bản giao các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học theo từng lĩnh vực chuyên ngành phụ trách kèm theo dự thảo Văn bản giao của UBND tỉnh (có danh sách phân công cơ quan thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học; bảng tổng hợp danh sách sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đã được rà soát, phân loại theo từng nhóm lĩnh vực kèm theo). - Thành lập các Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học (có dự thảo danh sách thành viên các Hội đồng kèm theo). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng TTTK KHCN và ĐMST; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở KH và CN | 02 ngày | - Báo cáo tóm tắt tình hình kiểm tra, tổng hợp, phân loại hồ sơ (có danh sách phân công cơ quan thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học; bảng tổng hợp danh sách sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đã được rà soát, phân loại theo từng nhóm lĩnh vực). - Dự thảo Văn bản giao các cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học. - Dự thảo danh sách thành viên các Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học. | |||
B5 | UBND tỉnh xem xét kiến nghị của Sở Khoa học và Công nghệ: - Ban hành Văn bản giao các cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học theo nhóm lĩnh vực chuyên môn phụ trách; - Thành lập các Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học. | UBND tỉnh | Giờ hành chính | Văn bản giao các cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học theo nhóm lĩnh vực chuyên môn phụ trách. - Quyết định thành lập các Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học. | |||
B6 | Trên cơ sở Văn bản giao của UBND tỉnh gửi hồ sơ, tài liệu, biểu mẫu liên quan đến việc đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đến các cơ quan, đơn vị. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng TTTK KHCN và ĐMST | 02 ngày (kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản giao) | Hồ sơ, tài liệu, biểu mẫu liên quan đến việc đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học được gửi đến các cơ quan, đơn vị để đánh giá, thẩm định. | |||
B7 | Các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức đánh giá, thẩm định hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học và gửi kết quả về cho Sở Khoa học và Công nghệ. | Các cơ quan, đơn vị liên quan được giao | 14 ngày (kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản giao) | Các Báo cáo thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học của các cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực được giao. | |||
B8 | Tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của các cơ quan, tổ chức được UBND tỉnh giao thực hiện. | Phòng TTTK KHCN và ĐMST, Lãnh đạo Sở | 06 ngày | Báo cáo Tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của các cơ quan, đơn vị. | |||
B9 | Chuẩn bị các nội dung liên quan và tham mưu tổ chức họp Hội đồng đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học. - Ban hành giấy mời họp Hội đồng kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đến sáng kiến/đề tài nghiên cứu khoa học mẫu phiếu đánh giá chấm điểm báo cáo Tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của các cơ quan, đơn vị đến các thành viên Hội đồng (thời gian gửi trước ít nhất 03 ngày đối với các cuộc họp định kỳ và ½ ngày đối với cuộc họp đột xuất). - Chuẩn bị nội dung chương trình họp, tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của các cơ quan, đơn vị, chuyên gia (nếu có), và các thành viên Hội đồng để trình Hội đồng xem xét. - Tổ chức họp Hội đồng. | Phòng TTTK KHCN và ĐMST, Lãnh đạo Sở KH và CN; Hội đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học | Giờ hành chính Thời gian họp: Trong tháng 5 hàng năm đối với đợt 1 và tháng 11 hàng năm đối với đợt 2 hoặc tùy vào điều kiện thực tế, Chủ tịch Hội đồng quyết định | - Giấy mời họp Hội đồng. - Phiếu đánh giá của các thành viên Hội đồng. - Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định đánh giá của các cơ quan, đơn vị và các thành viên Hội đồng. - Chương trình, tài liệu phục vụ kỳ họp. - Biên bản họp Hội đồng. | |||
B10 | Hoàn thiện thủ tục, hồ sơ đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học theo kết luận của Chủ tịch Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng xem xét. | Phòng TTTK KHCN và ĐMST, Lãnh đạo Sở KH và CN; Chủ tịch các Hội đồng | 05 ngày (sau khi họp) | Hồ sơ đã hoàn thiện sau họp Hội đồng. | |||
B11 | Tổng hợp kết quả đánh giá công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến đợt 1 hoặc đợt 2. Tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Phòng TTTK KHCN và ĐMST; Lãnh đạo Sở KH và CN; Chủ tịch các Hội đồng | 05 ngày | Tờ trình; dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (đợt 1 hoặc 2 năm...). | |||
B12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định. | Chủ tịch UBND tỉnh | Giờ hành chính | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. | |||
B13 | Thông báo kết quả công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đến các tác giả/ đồng tác giả, chủ nhiệm đề tài. | Phòng TTTK KHCN và ĐMST | Giờ hành chính | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh được gửi đến các cá nhân. | |||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| BM.ĐMST-NB.01.01 | Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng sáng kiến | |||||
| BM.ĐMST-NB.01.02 | Đơn đề nghị đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến/ đề tài nghiên cứu khoa học | |||||
| BM.ĐMST-NB.01.03 | Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến/ đề tài nghiên cứu khoa học | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. | ||||||
- | Phiếu tiếp nhận hồ sơ; Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ. | ||||||
- | Báo cáo tóm tắt tình hình kiểm tra, tổng hợp, phân loại hồ sơ (có danh sách phân công cơ quan thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học; bảng tổng hợp danh sách sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học đã được rà soát, phân loại theo từng nhóm lĩnh vực). | ||||||
- | Văn bản giao các cơ quan, đơn vị liên quan thẩm định đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học của UBND tỉnh. | ||||||
- | Quyết định thành lập các Hội đồng đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học. | ||||||
- | Báo cáo thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học của các cơ quan, đơn vị theo lĩnh vực được giao. | ||||||
- | Báo cáo Tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của các cơ quan, đơn vị. | ||||||
- | Phiếu đánh giá của các thành viên Hội đồng; Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định đánh giá của các cơ quan, đơn vị và các thành viên Hội đồng; Chương trình, tài liệu phục vụ kỳ họp; Biên bản họp Hội đồng và các hồ sơ liên quan khác. | ||||||
- | Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; kèm dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. | ||||||
- | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin thống kê khoa học công nghệ và Đổi mới sáng tạo thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở KH và CN lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.KHCN-NB.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công nghệ, số 142 đường Trần Phú, TP Hà Tĩnh. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
(1) | Văn bản đề xuất, đặt hàng của cơ quan, tổ chức. | x |
| ||||
(2) | Phiếu đề xuất đề tài/dự án/ đề án khoa học và công nghệ theo mẫu BM.KHCN-NB.01.01 hoặc BM.KHCN-NB.01.02. | x |
| ||||
(3) | Bảng tổng hợp danh mục đề xuất, đặt hàng các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo thứ tự ưu tiên theo mẫu BM.KHCN-NB.01.03. | x |
| ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: Không quy định. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ, số 142 đường Trần Phú, TP Hà Tĩnh. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh hàng năm của UBND tỉnh. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Ban hành Thông báo đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và gửi đến các tổ chức, cá nhân có liên quan, đồng thời thông báo rộng rãi trên các cổng thông tin của tỉnh và của Sở Khoa học và Công nghệ (KH và CN) | Phòng Quản lý khoa học; Lãnh đạo Sở KH và CN | Sau khi có văn bản hướng dẫn xây dựng kế hoạch nhiệm vụ khoa học và công nghệ hàng năm của Bộ KH và CN | Văn bản Thông báo đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh | |||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày Sở KH và CN ban hành văn bản thông báo. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo yêu cầu thì người được phân công thực hiện hướng dẫn tổ chức, cá nhân đề xuất bổ sung, hoàn thiện. | Công chức được giao tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính | Phiếu tiếp nhận hồ sơ; Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Tổng hợp danh mục các nhiệm vụ đề xuất theo lĩnh vực; lựa chọn các nhiệm vụ KH và CN sắp xếp theo thứ tự ưu tiên trình Lãnh đạo Sở xem xét, cho ý kiến. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKH; Lãnh đạo Sở KH và CN | 15 ngày | Bảng tổng hợp danh mục đề xuất các nhiệm vụ KH và CN theo lĩnh vực. Danh sách các nhiệm vụ đề xuất theo thứ tự ưu tiên. | |||
B4 | Tham mưu Sở ban hành văn bản đề nghị các Sở, ngành có liên quan thành lập Hội đồng chuyên ngành tư vấn xác định danh mục hoặc lấy ý kiến của các sở, ngành về danh mục các nhiệm vụ dự kiến đưa vào kế hoạch. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKH; Giám đốc Sở; Văn thư Sở | 10 ngày | Văn bản đề nghị/ lấy ý kiến kèm theo bảng tổng hợp danh mục đề xuất các nhiệm vụ KH và CN và Danh mục các nhiệm vụ KHCN dự kiến sơ bộ | |||
B5 | Tổng hợp danh mục, ý kiến từ các sở, ngành liên quan. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKH; | 05 ngày | Bảng tổng hợp ý kiến của các sở, ngành liên quan. | |||
B6 | Tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ chuyên ngành theo từng lĩnh vực (Hội đồng KH và CN cấp sở). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKH; Giám đốc Sở; Văn thư Sở | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ chuyên ngành. | |||
B7 | Chuẩn bị các nội dung liên quan và tổ chức họp Hội đồng ắt vấn khoa học và công nghệ chuyên ngành. Lưu ý: Thời gian gửi tài liệu cho các thành viên Hội đồng trước khi họp ít nhất 05 ngày làm việc. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKH; Giám đốc Sở. | 06 ngày | Giấy mời họp; Biên bản họp Hội đồng; Phiếu nhận xét của các thành viên Hội đồng; Biên bản họp Hội đồng. | |||
B8 | Hoàn chỉnh hồ sơ, tài liệu liên quan theo ý kiến góp ý của Hội đồng tư vấn KH và CN chuyên ngành (tổng hợp danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được các Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thông qua) trình lãnh đạo Sở duyệt. | Thư ký Hội đồng KH và CN chuyên ngành, Giám đốc Sở | 10 ngày | Tài liệu họp Hội đồng KH và CN tỉnh. Bao gồm: Hồ sơ theo mục 2.3; Bảng tổng hợp danh mục đề xuất từ cơ sở; Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH và CN năm trước liền kề và danh mục nhiệm vụ KH và CN năm tiếp theo. | |||
B9 | Tham mưu tổ chức họp Hội đồng khoa học và Công nghệ cấp tỉnh. Lưu ý: Thời gian gửi tài liệu cho các thành viên Hội đồng trước khi họp ít nhất 05 ngày làm việc. | Phòng Quản lý khoa học; Giám đốc Sở; Hội đồng KH và CN cấp tỉnh | 07 ngày | - Giấy mời họp HĐ tư vấn xác định nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh. - Phiếu nhận xét, đánh giá của các thành viên Hội đồng tư vấn kH và CN cấp tỉnh. - Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN cấp tỉnh. | |||
B10 | Hoàn chỉnh hồ sơ danh mục nhiệm vụ theo các nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng KH và CN tỉnh. | Phòng QLKH; Thư ký Hội đồng; Giám đốc Sở | 10 ngày | Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo lĩnh vực. | |||
B11 | Tham mưu Sở ban hành Tờ trình đề nghị và Quyết định phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh. | Trưởng phòng QLKH; Giám đốc Sở; Văn thư Sở | 05 ngày | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh của UBND tỉnh. | |||
B12 | UBND tỉnh xem xét quyết định | UBND tỉnh | Giờ hành chính | Quyết định phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh của UBND tỉnh. | |||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| BM.KHCN-NB.01.01 | Phiếu đề xuất đề tài/dự án KH và CN | |||||
| BM.KHCN-NB.01.02 | Phiếu đề xuất dự án sản xuất thử nghiệm | |||||
| BM.KHCN-NB.01.03 | Tổng hợp danh mục đề xuất các nhiệm vụ KH và CN | |||||
| BM.KHCN-NB.01.04 | Sổ tiếp nhận văn bản đề xuất | |||||
| BM.KHCN-NB.01.05 | Bảng tổng hợp danh mục đề xuất các nhiệm vụ KH và CN | |||||
| BM.KHCN-NB.01.06 | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH và CN chuyên ngành (cấp Sở). | |||||
| BM.KHCN-NB.01.07 | Phiếu nhận xét, đánh giá của Hội đồng tư vấn | |||||
| BM.KHCN-NB.01.08 | Biên bản họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ chuyên ngành | |||||
| BM.KHCN-NB.01.09 | Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN cấp tỉnh | |||||
| BM.KHCN-NB.01.10 | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN | |||||
| BM.KHCN-NB.01.11 | Quyết định phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh | |||||
| BM.KHCN-NB.01.12 | Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH và CN năm trước liền kề và danh mục nhiệm vụ KH và CN năm tiếp theo. | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | ||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Tổng hợp danh mục đề xuất các nhiệm vụ KH và CN (do Sở KH và CN tổng hợp). | ||||||
- | Văn bản lấy ý kiến của các sở, ngành. | ||||||
- | Các văn bản cho ý kiến của các sở, ngành. | ||||||
- | Tổng hợp ý kiến của các sở ngành. | ||||||
- | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH và CN chuyên ngành. | ||||||
- | Giấy mời họp Hội đồng tư vấn KH và CN chuyên ngành. | ||||||
- | Các phiếu đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng tư vấn KH và CN chuyên ngành. | ||||||
- | Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN chuyên ngành. | ||||||
- | Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH và CN năm trước liền kề và danh mục nhiệm vụ KH và CN năm tiếp theo. | ||||||
- | Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN cấp tỉnh. | ||||||
- | Các phiếu đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng tư vấn KH và CN cấp tỉnh. | ||||||
- | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN. | ||||||
- | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh. | ||||||
- | Quyết định phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH và CN cấp tỉnh. | ||||||
- | Sổ tiếp nhận văn bản đề xuất. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Khoa học, thời gian lưu 02 năm, sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở KH và CN và lưu trữ theo quy định hiện hành. Riêng các Phiếu trình giải quyết công việc lưu tại Bộ phận Văn thư. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Lập và phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương tỉnh Hà Tĩnh.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐC-NB.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Trước ngày 30/6 hàng năm, các Sở quản lý chuyên ngành gửi Văn bản đề nghị kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau bằng văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ (qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc) kèm theo dự án xây dựng Quy chuẩn địa phương. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
(1) | Văn bản đề nghị kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương cho năm tiếp theo của các Sở quản lý chuyên ngành. | x |
| ||||
(2) | Dự thảo Nội dung kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương năm tiếp theo theo mẫu BM.TĐC-NB.01.01. | x |
| ||||
(3) | Dự thảo Dự án xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương theo mẫu BM.TĐC-NB.01.02. | x |
| ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: Không quy định. - Thời hạn các sở chuyên ngành gửi đề nghị kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau về Sở Khoa học và Công nghệ: Trước ngày 30/6 hằng năm. - Thời gian UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau: Quý IV năm trước năm kế hoạch, sau khi có ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ để bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống quy chuẩn kỹ thuật. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Bộ quản lý chuyên ngành, Bộ Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Các Sở quản lý chuyên ngành. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng quy chuẩn địa phương. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Trước ngày 30/6 hàng năm, các Sở quản lý chuyên ngành gửi hồ sơ theo mục 2.3 đến Sở Khoa học và Công nghệ (qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc). | Các Sở chuyên ngành | Giờ hành chính (trước ngày 30/6 hàng năm) | Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo chi cục TCĐLCL | 01 ngày | Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Xem xét, xử lý hồ sơ. Công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản đề nghị các Sở, ban, ngành có liên quan và các bộ, cơ quan ngang bộ liên quan (nếu cần thiết) cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 05 ngày | Văn bản đề nghị các Sở, ban, ngành; các bộ, cơ quan ngang bộ (nếu cần thiết) cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | |||
B4 | Trên cơ sở văn bản cử người của của các cơ quan, công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương kèm theo dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ văn bản cử người của các cơ quan) | Văn bản đề nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương; dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng. | |||
B5 | UBND tỉnh xem xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ. | UBND tỉnh | Giờ hành chính | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | |||
B6 | Tổ chức họp Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | Chi cục TCĐLCL; Lãnh đạo Sở KH và CN; Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương | 20 ngày (bao gồm cả thời gian nghiên cứu tài liệu của các thành viên Hội đồng) | - Giấy mời họp Hội đồng; - Phiếu đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng; - Biên bản họp Hội đồng. - Biên bản tổng hợp ý kiến của Hội đồng thẩm định dự án xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương. | |||
B7 | Trên cơ sở ý kiến của Hội đồng thẩm định, các Sở quản lý chuyên ngành hoàn thiện các dự án xây dựng Quy chuẩn địa phương và gửi Sở Khoa học và Công nghệ. | Các sở quản lý chuyên ngành | 10 ngày | Dự án xây dựng Quy chuẩn địa phương đã được hoàn thiện trên cơ sở ý kiến của Hội đồng thẩm định dự án xây dựng Quy chuẩn địa phương. | |||
B8 | Tổng hợp các dự án xây dựng Quy chuẩn địa phương của các Sở chuyên ngành sau khi đã hoàn thiện, lập dự thảo kế hoạch xây dựng QCKT địa phương của tỉnh cho năm sau. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL; Lãnh đạo Sở | 10 ngày | Dự thảo kế hoạch xây dựng QCKT địa phương của tỉnh cho năm sau. | |||
B9 | Công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở ban hành Văn bản đề nghị UBND tỉnh gửi dự thảo Kế xây dựng QCKT địa phương của tỉnh cho năm sau đến Bộ quản lý chuyên ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan để lấy ý kiến đồng thời thông báo về việc lấy ý kiến trên Cổng thông tin điện tử hoặc tạp chí, ấn phẩm chính thức của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 05 ngày | Văn bản đề nghị UBND tỉnh kèm theo dự thảo Văn bản lấy ý kiến và dự thảo Kế hoạch xây dựng QCKT địa phương của tỉnh cho năm sau. | |||
B10 | UBND tỉnh ban hành Văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đồng thời đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông thông báo trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. | UBND tỉnh | Giờ hành chính | Văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh. | |||
B11 | Tổ chức lấy ý kiến dự thảo Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương của tỉnh cho năm sau (thời gian lấy ý kiến là 30 ngày). - Gửi Văn bản - Đăng tải thông báo về việc lấy ý kiến trên Cổng thông tin điện tử hoặc tạp chí, ấn phẩm chính thức của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở KH và CN. | Bộ quản lý chuyên ngành; Sở KHCN; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan. | 30 ngày | Văn bản ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan. | |||
B12 | Tổng hợp, tiếp thu theo các ý kiến góp ý vào dự thảo Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương; tham mưu UBND tỉnh ban hành Văn bản lấy ý kiến Bộ Khoa học và Công nghệ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 05 ngày | Văn bản đề nghị UBND tỉnh kèm theo dự thảo Văn bản lấy ý kiến Bộ KH và CN (có kèm theo ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) | |||
B13 | Bộ Khoa học và Công nghệ cho ý kiến góp ý dự thảo Kế hoạch | Bộ KH và CN | Giờ hành chính | Văn bản ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ | |||
B14 | Tổng hợp, tiếp thu ý kiến của Bộ KH và CN và hoàn thiện dự thảo kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương; dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch xây dựng dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL; Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở | 10 ngày | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch xây dựng dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch. | |||
B15 | UBND tỉnh xem xét phê duyệt Kế hoạch xây dựng dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau. | UBND tỉnh | Giờ hành chính (Phê duyệt trong Quý IV của năm trước năm Kế hoạch) | Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương tỉnh Hà Tĩnh. | |||
B16 | Thông báo đến các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức có liên quan và công khai trên Cổng thông tin điện tử hoặc tạp chí, ấn phẩm chính thức của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Khoa học và Công nghệ trong thời hạn không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày kế hoạch được phê duyệt. | UBND tỉnh, Sở KH và CN, Sở Thông tin và Truyền thông | Giờ hành chính | Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương tỉnh Hà Tĩnh. | |||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| BM.TĐC-NB.01.01 | Nội dung kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương | |||||
| BM.TĐC-NB.01.02 | Dự án xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương | |||||
| BM.TĐC-NB.01.03 | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | |||||
| BM.TĐC-NB.01.04 | Văn bản đề nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | |||||
| BM.TĐC-NB.01.05 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | |||||
| BM.TĐC-NB.01.06 | Giấy mời họp Hội đồng | |||||
| BM.TĐC-NB.01.07 | Phiếu đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng | |||||
| BM.TĐC-NB.01.08 | Biên bản hợp Hội đồng | |||||
| BM.TĐC-NB.01.09 | Biên bản tổng hợp ý kiến của Hội đồng thẩm định dự án xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương | |||||
| BM.TĐC-NB.01.10 | Văn bản đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến dự thảo Kế hoạch xây dựng QCĐP tỉnh Hà Tĩnh. | |||||
| BM.TĐC-NB.01.11 | Văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh về dự thảo Kế hoạch xây dựng QCKT địa phương tỉnh Hà Tĩnh | |||||
| BM.TĐC-NB.01.12 | Văn bản đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ Khoa học và Công nghệ | |||||
| BM.TĐC-NB.01.13 | Văn bản lấy ý kiến của Bộ KH và CN | |||||
| BM.TĐC-NB.01.14 | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương tỉnh Hà Tĩnh. | |||||
| BM.TĐC-NB.01.15 | Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương tỉnh Hà Tĩnh | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | ||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương; Văn bản cử người của các cơ quan. | ||||||
- | Văn bản đề nghị UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương; Văn bản của UBND tỉnh mời đại diện Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan trực tiếp tham gia xem xét dự án hoặc có ý kiến bằng văn bản (nếu có). | ||||||
| Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định các dự án Quy chuẩn địa phương. | ||||||
- | Giấy mời họp Hội đồng; Phiếu đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng. Biên bản hợp Hội đồng; Biên bản tổng hợp ý kiến của Hội đồng thẩm định dự án xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương. | ||||||
- | Văn bản đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; Văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh và dự thảo Kế hoạch xây dựng QCKT địa phương của tỉnh cho năm sau; Văn bản cho ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | ||||||
- | Văn bản đề nghị UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ Khoa học và Công nghệ; Văn bản | ||||||
| lấy ý kiến của Bộ KH và CN; Văn bản cho ý kiến của Bộ KH và CN. | ||||||
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch xây dựng dựng Quy chuẩn địa phương cho năm sau. | ||||||
- | Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương tỉnh Hà Tĩnh. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng, thời gian lưu 03 năm, sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định