ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2551/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 24 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính; Quyết định số 576/QĐ-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 2125/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính; Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính:
1. Thủ tục hành chính tại số thứ tự 2 lĩnh vực Quản lý giá; thủ tục hành chính tại số thứ tự 3, 4, 5, 6 lĩnh vực Quản lý công sản công bố tại Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
2. Thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4 lĩnh vực quản lý giá - công sản; thủ tục hành chính tại số thứ tự 3, 4, 5 lĩnh vực tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của nhà nước tại doanh nghiệp; thủ tục hành chính tại số thứ tự 7, 8, 9 lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước công bố tại Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
3. Thủ tục hành chính tại số thứ tự 8, 9 lĩnh vực quản lý giá - công sản công bố tại Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
4. Thủ tục hành chính tại số thứ tự 10, 11, 12 lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước công bố tại Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành | ||
1. Lĩnh vực quản lý giá | |||||
1 | Bộ chưa nhập | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp thành phố | Quyết định số 576/QĐ-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | ||
2 | T-CTH-222712-TT | Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 75/2008/NĐ-CP) | Quyết định số 576/QĐ-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | ||
3 | T-CTH-222738-TT | Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá cước vận tải hành khách bằng đường bộ | Quyết định số 576/QĐ-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | ||
2. Lĩnh vực quản lý công sản | |||||
1 | Bộ chưa nhập | Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ quan đơn vị. | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017 | ||
2 | Bộ chưa nhập | Cho phép thanh lý tài sản có nguyên giá sổ sách trên 50 triệu đồng/1 đơn vị tài sản. | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017 | ||
3 | Bộ chưa nhập | Đăng ký tài sản | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017 | ||
4 | Bộ chưa nhập | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất | Luật Đất đai năm 2013. | ||
5 | Bộ chưa nhập | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí của đơn vị thực hiện di dời. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | ||
6 | Bộ chưa nhập | Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước. | Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật nhà ở | ||
7 | Bộ chưa nhập | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | ||
8 | Bộ chưa nhập | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | ||
9 | Bộ chưa nhập | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn. | Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | ||
3. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của nhà nước tại doanh nghiệp | |||||
1 | Bộ chưa nhập | Phê duyệt báo cáo tài chính của công ty tại thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH NN một thành viên; | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
2 | Bộ chưa nhập | Thẩm định phương án chuyển đổi (trong đó có phương án xử lý tài chính) của Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên; | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
3 | Bộ chưa nhập | Xác nhận nguồn vốn mua đất cho các doanh nghiệp. | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
4. Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước | |||||
1 | Bộ chưa nhập | Tham gia ý kiến theo thẩm quyền đối với các dự án do thành phố quản lý | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
2 | Bộ chưa nhập | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư < 500 triệu đồng gồm: chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
3 | Bộ chưa nhập | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm: chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế + xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
4 | T-CTH-222517-TT | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B) | Quyết định số 2125/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
5 | T-CTH-274456-TT | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | Quyết định số 2125/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
6 | T-CTH-274459-TT | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C | Quyết định số 2125/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
7 | Bộ chưa nhập | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán đã có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân thành phố | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
8 | Bộ chưa nhập | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính | ||
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 850/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2125/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 576/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9 Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre