UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2564/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3280a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất 2020: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thạch An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT. Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Kim Đồng | Xã Minh Khai | Xã Thị Ngân | Xã Đức Thông | Xã Thái Cường | Xã Vân Trình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ …+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 65.689,12 | 1449,95 | 5667,17 | 5026,72 | 8642,06 | 1808,49 | 6851,35 | 2414,74 | 2077,25 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.447,38 | 167,43 | 163,21 | 214,98 | 158,00 | 80,02 | 171,15 | 92,14 | 146,81 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 277,68 |
| 25,52 |
| 85,92 |
| 25,86 | 22,65 |
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.660,16 | 97,58 | 89,90 | 269,35 | 64,27 | 118,96 | 62,64 | 159,67 | 381,80 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 762,23 | 30,69 | 77,01 | 144,04 | 34,74 | 25,53 | 85,42 | 31,92 | 52,16 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 56.187,14 | 675,60 | 5283,25 | 4373,42 | 8338,68 | 1219,92 | 6366,92 | 2098,32 | 1282,97 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.249,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.280,57 | 468,16 | 48,64 | 21,43 | 43,61 | 355,97 | 158,17 | 28,88 | 210,48 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 102,04 | 10,49 | 5,16 | 3,49 | 2,77 | 8,09 | 7,04 | 3,80 | 3,03 | |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.108,15 | 145,98 | 192,35 | 169,00 | 166,66 | 55,72 | 119,71 | 97,13 | 124,26 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,78 | 7,13 | 4,35 |
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,40 | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,03 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,07 | 0,05 |
| 0,81 |
|
|
|
| 0,70 | |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp | DHT | 1.165,17 | 72,98 | 72,49 | 93,30 | 46,16 | 39,11 | 55,20 | 73,53 | 91,13 | |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 5,04 | 4,09 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 300,11 |
| 20,86 | 34,66 | 19,53 | 7,98 | 18,87 | 14,03 | 22,77 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,79 | 39,79 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,72 | 3,31 | 0,18 | 0,16 | 0,35 | 0,11 | 0,19 | 0,53 | 0,22 | |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,19 | 0,15 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,18 | 4,55 | 2,66 | 1,60 | 0,14 | 1,72 | 0,88 | 0,28 | 5,22 | |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,34 |
| 0,21 | 0,06 |
|
|
|
|
| |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,42 | 0,40 | 0,10 | 0,27 | 0,01 | 0,12 | 0,23 | 0,10 | 1,05 | |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,81 | 0,27 |
| 0,09 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,06 | 0,88 | |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 468,08 | 8,59 | 91,50 | 37,92 | 100,41 | 6,26 | 44,32 | 8,60 | 2,16 | |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,70 | 0,35 |
| 0,09 |
| 0,41 |
|
| 0,09 | |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.300,31 | 22,28 | 279,92 | 152,42 | 52,78 | 95,54 | 110,67 | 18,99 | 38,32 | |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thụy Hùng | Xã Quang Trọng | Xã Trọng Con | Xã Lê Lai | Xã Đức Long | Xã Danh Sỹ | Xã Lê Lợi | Xã Đức Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 65.689,12 | 3619,0 | 8316,03 | 7281,27 | 2908,26 | 2885,97 | 2056,33 | 1529,93 | 3154,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.447,38 | 99,85 | 130,02 | 226,74 | 253,41 | 144,46 | 107,29 | 148,42 | 143,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 277,68 | 22,09 |
|
| 48,10 |
| 47,19 | 0,35 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.660,16 | 90,61 | 100,98 | 153,78 | 357,98 | 302,86 | 193,50 | 48,07 | 168,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 762,23 | 18,49 | 29,11 | 42,62 | 31,03 | 50,49 | 33,80 | 6,62 | 68,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 56.187,14 | 3364,1 | 8014,89 | 6847,14 | 1744,35 | 1039,25 | 1612,17 | 1223,16 | 2703,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.249,60 |
|
|
|
| 1249,60 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.280,57 | 42,24 | 36,46 | 2,40 | 505,02 | 84,85 | 107,56 | 100,88 | 65,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 102,04 | 3,75 | 4,56 | 8,61 | 16,47 | 14,46 | 2,02 | 2,77 | 5,53 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.108,15 | 84,19 | 128,94 | 161,14 | 212,99 | 186,72 | 80,84 | 54,67 | 127,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,78 |
|
| 5,00 | 13,65 | 10,65 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,03 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,07 |
| 0,29 |
| 3,28 | 2,19 |
| 0,14 | 8,61 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,32 |
| 3,32 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp | DHT | 1.165,17 | 62,02 | 67,20 | 78,48 | 138,06 | 124,76 | 59,42 | 26,82 | 64,52 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 5,04 |
|
|
|
| 0,61 |
|
| 0,30 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,97 |
|
|
| 0,97 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 300,11 | 13,36 | 18,99 | 20,20 | 42,93 | 22,91 | 10,11 | 10,50 | 22,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,72 | 0,62 | 0,13 | 0,59 | 0,41 | 0,37 | 0,36 | 0,05 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,18 | 0,15 | 0,27 | 0,23 | 5,03 | 4,49 | 1,01 | 4,28 | 3,67 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,34 | 0,16 |
|
| 1,01 | 0,08 |
|
| 2,82 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,42 | 0,15 | 0,05 | 0,07 | 0,26 | 0,13 | 0,15 | 0,12 | 0,21 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,81 |
| 0,22 |
| 0,34 | 0,15 | 0,23 | 0,26 | 0,21 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 468,08 | 7,73 | 38,47 | 56,56 | 5,20 | 20,38 | 9,23 | 5,80 | 24,95 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,70 |
|
| 0,01 | 1,73 |
| 0,33 | 6,69 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.300,31 | 87,91 | 32,88 | 130,85 | 117,27 | 55,33 | 16,52 | 35,17 | 53,46 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT. Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Kim Đồng | Xã Minh Khai | Xã Thị Ngân | Xã Đức Thông | Xã Thái Cường | Xã Vân Trình | Xã Thụy Hùng | Xã Quang Trọng | Xã Trọng Con | Xã Lê Lai | Xã Đức Long | Xã Danh Sỹ | Xã Lê Lợi | Xã Đức Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ …+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 71,01 | 4,08 | 5,17 | 1,35 | 4,59 | 5,60 | 0,35 | 4,76 | 0,78 | 4,47 | 4,98 | 3,21 | 2,56 | 16,20 | 3,73 | 2,84 | 6,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 11,39 | 0,80 | 0,05 | 0,24 | 0,11 | 1,16 | 0,07 | 0,22 | 0,04 | 0,53 | 0,07 | 0,21 | 0,90 | 3,66 | 1,39 | 0,74 | 1,20 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 16,83 | 1,05 | 0,48 | 0,24 | 0,12 | 1,78 | 0,15 | 1,26 | 0,66 | 0,69 | 0,60 | 0,18 | 1,24 | 6,26 | 0,89 | 0,65 | 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,49 | 0,50 | 0,22 | 0,10 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,18 |
|
| 0,05 | 0,30 | 0,06 | 0,70 | 0,05 | 0,05 | 0,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 33,68 | 0,70 | 4,42 | 0,66 | 4,31 | 1,31 | 0,08 | 3,09 | 0,08 | 2,00 | 3,36 | 2,32 | 0,06 | 4,38 | 1,40 | 1,30 | 4,21 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,42 | 1,00 |
| 0,06 |
| 1,30 |
| 0,01 |
| 1,25 | 0,90 | 0,20 | 0,30 | 1,20 |
| 0,10 | 0,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,20 | 0,03 |
| 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Kim Đồng | Xã Minh Khai | Xã Thị Ngân | Xã Đức Thông | Xã Thái Cường | Xã Vân Trình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ …+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 64,53 | 3,48 | 5,12 | 1,17 | 4,39 | 5,40 | 0,15 | 4,44 | 0,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,28 | 0,60 |
| 0,20 | 0,06 | 1,11 | 0,02 | 0,14 | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,67 | 0,68 | 0,48 | 0,16 | 0,02 | 1,72 | 0,05 | 1,16 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,85 | 0,50 | 0,22 | 0,10 |
|
|
| 0,13 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31,26 | 0,70 | 4,42 | 0,60 | 4,31 | 1,27 | 0,08 | 3,00 | 0,08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,42 | 1,00 |
| 0,06 |
| 1,30 |
| 0,01 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,48 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,48 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thụy Hùng | Xã Quang Trọng | Xã Trọng Con | Xã Lê Lai | Xã Đức Long | Xã Danh Sỹ | Xã Lê Lợi | Xã Đức Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. +(20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 64,53 | 4,39 | 4,78 | 3,10 | 2,34 | 13,65 | 3,56 | 2,74 | 5,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,28 | 0,49 | 0,02 | 0,20 | 0,81 | 3,56 | 1,32 | 0,72 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,67 | 0,65 | 0,50 | 0,13 | 1,17 | 6,01 | 0,84 | 0,60 | 0,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,85 |
|
| 0,25 |
| 0,60 |
| 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31,26 | 2,00 | 3,36 | 2,32 | 0,06 | 2,28 | 1,40 | 1,27 | 4,11 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,42 | 1,25 | 0,90 | 0,20 | 0,30 | 1,20 |
| 0,10 | 0,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,48 |
| 0,02 | 0,10 |
| 0,25 |
| 0,06 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,48 |
| 0,02 | 0,10 |
| 0,25 |
| 0,06 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Kim Đồng | Xã Minh Khai | Xã Thị Ngân | Xã Đức Thông | Xã Thái Cường | Xã Vân Trình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,16 | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,40 |
| 0,43 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,04 | 0,10 |
|
|
| 0,40 |
| 0,43 |
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thụy Hùng | Xã Quang Trọng | Xã Trọng Con | Xã Lê Lai | Xã Đức Long | Xã Danh Sỹ | Xã Lê Lợi | Xã Đức Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,16 | 0,25 |
| 0,10 | 0,02 | 0,29 | 0,27 | 0,02 | 0,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,04 | 0,25 |
| 0,10 |
| 0,29 | 0,27 | 0,02 | 0,18 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT | Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản ghi vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án) | Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Năm chuyển tiếp, dự án năm 2020 | Nguồn vốn | |||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | Công trình do nguồn NSNN | Công trình kêu gọi đầu tư | Nhân dân và DN thực hiện | |||||
A.1 | Các dự án do hội đồng nhân dân chấp thuận mà phải thu hồi đất | 66,96 | 10,28 | 31,26 |
| 25,42 |
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu Hội thao trường đất quốc phòng xã Canh Tân, thôn Nà Cốc (sân vận động) (Quyết định số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 3,26 |
| 3,00 |
| 0,26 | xã Canh Tân | 2018 | X |
|
|
2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường GTNT Cốc Cam - Cốc Xả (QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019) | 0,88 | 0,05 | 0,80 |
| 0,03 | Xã Trọng Con | 2017 | X |
|
|
- | Mở đường GTNT liên xóm Bản Cáu - Khuổi Slu - Nà Lẹng (Trọng Con) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,82 | 0,02 | 0,77 |
| 0,03 | Xã Trọng Con | 2018 | X |
|
|
- | Đường GTNT nội đồng Nà Mản (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,60 | 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Đức Long | 2018 | X |
|
|
- | Đường GTNT nội đồng Cốc Nhà - Hang Nà (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,16 | 0,16 |
|
| - | Xã Đức Xuân | 2018 | X |
|
|
- | Đường GTNT Chu Lăng - Nà Chàm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,58 | 0,12 | 0,46 |
| - | Xã Kim Đồng | 2020 | X |
|
|
- | Đường liên thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,08 |
| 0,08 |
| - | Xã Đức Thông | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Lũng Mò - Bàn Cộ thôn Chông Cá (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,99 |
| 0,99 |
| - | Xã Minh Khai | 2019 | X |
|
|
- | Mở rộng đường bê tông thôn Nà Đỏng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Minh Khai | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Nà Phạc - Nà Dàn (QĐ số 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 1,32 |
| 1,32 |
| - | Xã Quang Trọng | 2019 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Nà Luông (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,12 | 0,12 |
|
| - | Xã Đức Xuân | 2019 | X |
|
|
- | Đường vào cầu Nà Lại (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,03 | 0,03 |
|
| - | Xã Đức Xuân | 2019 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù - Nà Pá (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,14 | 0,14 |
|
| - | Xã Đức Xuân | 2019 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Khưa Slẹp thôn Pú Nho (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ 02a/QĐ- UBND ngày 10/01/2019) | 0,24 | 0,14 |
|
| 0,10 | Xã Lê Lai | 2019 | X |
|
|
- | Mở mới đường GTNT Nà Keng - Nà Cốc (QĐ 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 207/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/1/2019) | 0,52 | 0,06 |
|
| 0,46 | Xã Lê Lai | 2019 | X |
|
|
- | Đường vào vùng sản xuất Lũng Sảng thôn Cắm Tẩu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,44 |
| 0,44 |
| - | Xã Thị Ngân | 2020 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Nà Slị - Bó Chương thôn bản viện (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)) | 2,50 | 0,70 |
|
| 1,80 | Xã Đức Long | 2019 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Cốc Phung - Nà Tấu thôn Đỏng Đeng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 1,50 | 0,90 |
|
| 0,60 | Xã Đức Long | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Pác Mười - Khuổi Đeng thôn Tân Hoà (QĐ số 401/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) | 0,72 |
| 0,72 |
| - | Xã Canh Tân | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Chộc Chẳng - Bản Đâu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,25 | 0,25 |
|
| - | Xã Danh Sỹ | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Đông Slấn - Lặm Kéo (QĐ số 402/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018) | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Vân Trình | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Khâu Khoang - Tẻm Tăng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,32 | 0,01 | 0,28 |
| 0,03 | Xã Thái Cường | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy Lạp (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thái Cường | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Nà Pài xóm Sằng Péc (QĐ 2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017) | 0,14 | 0,10 |
|
| 0,04 | Thị trấn Đông Khê | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Nà Kẻ - Nặm Cáp (làm cầu sang lớp học)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,04 | 0,04 |
|
| - | Xã Minh Khai | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Cạm Sả - Cốc Nhãn (Bjoóc Lương)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,60 |
| 0,60 |
| - | Xã Minh Khai | 2019 | X |
|
|
- | Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia (Số 844/BCH-TM ngày 05/06/2017 của bộ chỉ huy bồ đội biên phòng tỉnh) | 0,19 | 0,16 | 0,03 |
| - | Xã Đức Long | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Pác Lũng (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,19 |
|
|
| 0,19 | xã Đức Xuân | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Mai Thai - Bó Chi (QĐ 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018;QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,40 | 0,10 |
|
| 0,30 | xã Thị Ngân | 2020 | X |
|
|
- | Đường giao thông Nà Khao (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,20 |
| 0,09 |
| 0,11 | Xã Kim Đồng | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Khè Choòng - Slòng Luông (QĐ 805/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) | 0,80 |
| 0,70 |
| 0,10 | xã Đức Xuân | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 1,44 |
| 0,50 |
| 0,94 | Xã Thái Cường | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Khuổi Đẩy (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,20 |
| 0,05 |
| 0,15 | Xã Kim Đồng | 2020 | X |
|
|
- | Đường GNT Lũng Hảy- Lũng Rỳ (QĐ số 401/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) | 0,01 | 0,01 |
|
| - | Xã Vân Trình | 2020 | X |
|
|
- | Đường nội thôn Lũng Buốt (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | xã Lê Lai | 2020 | X |
|
|
- | Đường sản xuất tỉnh lộ 210 - Boong Mu thôn Lũng Đẩu (Dự án VIET036) | 0,80 | 0,10 |
|
| 0,70 | Xã Trọng Con | 2020 | X |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa - xã Thụy Hùng - xã Thị Ngân (huyện Thạch An) (Thông báo số 384-TB/VPTU ngày 25/4/2019 của Văn phòng tỉnh Ủy) | 7,29 | 0,49 | 0,65 |
| 2,10 | Xã Thụy Hùng | 2020 | X |
|
|
0,61 | 0,81 |
| 2,63 | Xã Thị Ngân | 2020 | ||||||
- | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh thôn Đoỏng Lẹng (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019) | 3,30 | 0,50 | 0,70 |
| 2,10 | Thị trấn Đông Khê | 2020 | X |
|
|
- | Cầu và đường dẫn Tà Lùng - Nà Thắm (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019) | 7,50 | 1,50 | 2,25 |
| 3,75 | xã Đức Long | 2020 | X |
|
|
- | Đường vào vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2km, rộng 3m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,60 |
|
|
| 0,60 | xã Đức Long | 2020 | X |
|
|
- | Đường vào vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,60 |
|
|
| 0,60 | xã Đức Long | 2020 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Pò rộng 2,5m, dài 2 km(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,40 |
|
|
| 0,40 | xã Đức Long | 2020 | X |
|
|
- | Đường vào khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,12 |
|
|
| 0,12 | xã Đức Long | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm (QĐ số 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 1,60 |
| 0,70 |
| 0,90 | Xã Quang Trọng | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 1,50 |
| 1,30 |
| 0,20 | Xã Quang Trọng | 2018 | X |
|
|
- | Đường vào trường Mầm non (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,06 | 0,01 |
|
| 0,05 | Xã Quang Trọng | 2019 | X |
|
|
- | Cầu bê tông 2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,10 | 0,01 | 0,04 |
| 0,05 | Xã Quang Trọng | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Đỏng Mu - Lũng Giới thôn Nà Tậu - Nà Niếng (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,23 | 0,23 |
|
| - | Xã Lê Lợi | 2019 | X |
|
|
- | Đường GT Đức Xuân- Lê Lợi- Danh Sỹ (QĐ 1029/QĐ-UBND ngày 21/6/2019) | 3,48 |
| 3,11 |
| 0,37 | Xã Đức Xuân | 2019 | X |
|
|
1,96 | 0,98 | 0,40 |
| 0,58 | Xã Danh Sỹ | ||||||
0,34 | 0,05 |
|
| 0,29 | Xã Lê Lợi | ||||||
- | Đường GT NT Cốc Phày - Khưa Xăm (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,21 |
| 0,21 |
| - | Xã Lê Lợi | 2020 | X |
|
|
- | Đường sản xuất tỉnh lộ 219 -Boong Mu (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Thái Cường | 2020 | X |
|
|
- | Đường GT Quốc lộ 34 - Lũng Xỏm (Quyết định số 38a/QĐ-UBND ngày 20/6/2019) | 0,13 |
| 0,08 |
| 0,05 | Xã Vân Trình | 2020 | X |
|
|
- | Nâng cấp bê tông đường Cốc Ngườm - Lũng Chi (Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Vân Trình | 2020 | X |
|
|
| Đường GTNT từ ngã ba nhà ông Cừ - Viền Mạ thôn Sliền Nội (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) | 0,34 | 0,34 |
|
| - | xã Lê Lợi | 2019 | X |
|
|
- | Đường GTNT Khưa Đí - Phía Nhọt (thôn Khuổi Cáp) (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) | 1,35 |
| 1,35 |
| - | xã Thụy Hùng | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Nà Luông - Khuổi Ngảng (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) | 2,64 |
| 2,22 |
| 0,42 | Xã Thái Cường | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) | 0,80 | 0,03 | 0,75 |
| 0,02 | Xã Trọng Con | 2020 | X |
|
|
- | Đường vào khu sản xuất Lũng Nọi (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Danh Sỹ | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT Bó Pha xã Lê Lai (QĐ số 1029/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công) | 0,59 | 0,29 |
|
| 0,30 | Xã Lê Lai | 2018 | X |
|
|
- | Đường liên xóm Nà Lình - Lũng Buốt (QĐ 47B/QĐ-UBND tỉnh ngày 19/6/2019; QĐ số 1029/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công) | 0,20 | 0,01 | 0,06 |
| 0,13 | xã Lê Lai | 2020 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Lũng Slượi (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,13 |
|
|
| 0,13 | xã Lê Lai | 2020 | X |
|
|
- | Đường nội đồng Bó Nộc - Bản Căm(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,14 |
|
|
| 0,14 | xã Lê Lai | 2019 | X |
|
|
- | Đường sản xuất Lũng Pàu - Lũng Mười - Lũng Liển (QĐ số 110a/QĐ-UBND ngày 16/9/2019) | 0,85 | 0,40 |
|
| 0,45 | Xã Thị Ngân | 2020 | X |
|
|
- | Đường Phai Thin - Nặm Cáp(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 2,00 |
| 2,00 |
| - | Xã Minh Khai | 2020 | X |
|
|
- | Đường Khuổi Áng - Khuổi Bải (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,70 |
| 0,70 |
| - | Xã Minh Khai | 2020 | X |
|
|
- | Đường giao thông liên xã Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng ( Quyết định số 400/QĐ- UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư) | 3,10 | 0,10 | 2,00 |
| 1,00 | xã Lê Lợi, xã Danh Sỹ | 2020 | X |
|
|
- | Đường GTNT từ QL34B đến thôn Nà Khao (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)) | 0,23 | 0,08 |
|
| 0,15 | Xã Kim Đồng | 2020 | X |
|
|
3 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình mương thủy lợi Nà Mần - Nà Hén, xã Đức Thông(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,02 | 0,02 |
|
| - | xã Đức Thông | 2018 | X |
|
|
- | Mương thuỷ lợi Lũng Slượi(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Xã Lê Lai | 2019 | X |
|
|
- | Mương thuỷ lợi Bản Cáu thôn Sliền Ngoại (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,12 | 0,02 | 0,06 |
| 0,04 | Xã Lê Lợi | 2019 | X |
|
|
- | Mương thủy lợi Nà Mèng - Pò Tèn thôn Nà Mèng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | xã Đức Thông | 2020 | X |
|
|
- | Mương thủy lợi Khuổi Chủ ( Tèm Tăng) (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,06 |
|
|
| 0,06 | xã Thái Cường | 2020 | X |
|
|
- | Mương Nà Cà - Kỵ Slù (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) | 0,03 | 0,03 |
|
| - | Xã Lê Lợi | 2020 | X |
|
|
- | Mương Thủy lợi Co Tảng - Pác Keng thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,01 | 0,01 |
|
| - | xã Danh Sỹ | 2020 | X |
|
|
- | Mương thủy lợi Bố Luông - Kỵ Slù thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,01 | 0,01 |
|
| - | xã Danh Sỹ | 2020 | X |
|
|
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bảo hiểm xã hội huyện (QĐ 2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017) | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Thị trấn Đông Khê | 2019 | X |
|
|
5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Thái Cường (QĐ 1362/QĐ-UBND tỉnh ngày 3/12/2018) | 0,15 | 0,13 |
|
| 0,02 | xã Thái Cường | 2020 | X |
|
|
- | Mở rộng trụ sở xã Danh Sỹ (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) | 0,02 | 0,02 |
|
| - | xã Danh Sỹ | 2020 | X |
|
|
- | Cải tạo nâng cấp một số hạng mục hạ tầng thiết yếu lối mở Nà Lạn, xã Đức Long hạng mục văn Phòng (Tờ trính số 2941/TTr-UBND ngày 22/8/2019 và Báo cáo thẩm tra số 225/BC-HĐND ngày 26/8/2019) | 0,09 |
|
|
| 0,09 | xã Đức Long | 2019 | X |
|
|
6 | Đất xây dựng công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Điện sinh hoạt xóm Chông Cá (QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014) | 0,02 |
| 0,02 |
| - | Xã Minh Khai | 2019 |
|
| X |
- | Điện sinh hoạt xóm Nặm Tàn (QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014) | 0,01 | 0,01 |
|
| - | Xã Minh Khai | 2019 |
|
| X |
- | Trạm hạ thế cấp điện cho xóm Khuổi Nạng (QĐ 401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Kim Đồng | 2020 |
|
| X |
7 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế xã Thị Ngân (QĐ 401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018) | 0,06 |
| 0,02 |
| 0,04 | Xã Thị Ngân | 2019 | X |
|
|
- | Trạm y tế xã Canh Tân (Đầu tư công của tỉnh năm 2019 (Vốn EU tài trợ năm 2018) | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Canh Tân | 2020 | X |
|
|
- | Mở rộng trạm y tế xã Thụy Hùng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | xã Thụy Hùng | 2020 | X |
|
|
8 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa thôn Pác Khoang (QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) | 0,07 | 0,07 |
|
| - | xã Đức Xuân | 2020 | X |
|
|
9 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà bia tưởng niệm xã Quang Trọng (CV Số 3263/UBND-TH ngày 12/10/2018 ) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Quang Trọng | 2019 | X |
|
|
10 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non Quang Trọng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) | 0,21 |
|
|
| 0,21 | xã Quang Trọng | 2019 | X |
|
|
11 | Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Di tích Khau Luông xã Đức Xuân (QĐ số 1859/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/10/2010) | 0,30 |
| 0,30 |
| - | Xã Đức Xuân | 2019 |
| X |
|
12 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sân vận động xã Canh Tân (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,92 |
| 0,70 |
| 0,22 | Xã Canh Tân | 2020 | X |
|
|
- | Sân vận động xã Lê Lai (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,31 | 0,31 |
|
|
| Xã Lê Lai | 2020 | X |
|
|
- | Sân vận động xã Đức Xuân (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017) | 0,53 | 0,48 |
|
| 0,05 | Xã Đức Xuân | 2020 | X |
|
|
A.2 | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điều 57, Luật Đất đai 2013 | 6,01 | 1,11 | 2,42 |
| 2,48 |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn theo quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn | 0,70 | 0,20 | 0,10 |
| 0,40 | Xã Đức Xuân | 2020 |
|
| X |
0,16 | 0,09 |
|
| 0,07 | Xã Lê Lai | ||||||
0,17 | 0,07 |
|
| 0,10 | Xã Danh Sỹ |
|
|
|
| ||
0,08 | 0,04 |
|
| 0,04 | Xã Thụy Hùng | ||||||
0,35 | 0,10 |
|
| 0,25 | Xã Đức Long | ||||||
0,10 | 0,02 | 0,03 |
| 0,05 | Xã Lê Lợi | ||||||
0,11 | 0,02 | 0,03 |
| 0,06 | Xã Thái Cường | ||||||
0,11 | 0,01 |
|
| 0,10 | Xã Trọng Con | ||||||
0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Xã Vân Trình | ||||||
0,20 | 0,05 | 0,04 |
| 0,11 | Xã Thị Ngân | ||||||
0,18 | 0,04 | 0,06 |
| 0,08 | Xã Kim Đồng | ||||||
0,05 | 0,05 |
|
| 0,00 | Xã Canh Tân | ||||||
0,20 | 0,05 |
|
| 0,15 | Xã Minh Khai | ||||||
0,20 | 0,05 |
|
| 0,15 | Xã Đức Thông | ||||||
0,20 | 0,05 |
|
| 0,15 | Xã Quang Trọng | ||||||
2 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị theo quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị |
| 0,20 |
|
| 0,40 | Thị trấn Đông Khê | 2020 |
|
| X |
3 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường GTNT liên xã Pò Làng (Trọng Con) - Khuổi Kẹn (Thái Cường) | 0,26 | 0,06 | 0,06 |
| 0,14 | Xã Thái Cường | 2018 | X |
|
|
- | Nâng cấp đường lối mở Nà Lạn xã Đức Long (Đường vào bãi thải xã Đức Long) (Công Văn số 3923/UBND-XD ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ) | 2,29 |
| 2,10 |
| 0,19 | Xã Đức Long | 2018 | X |
|
|
- 1 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng