- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Công văn 727/UBND-KT năm 2022 triển khai Nghị định 60/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Quyết định 4253/QĐ-UBND năm 2021 về tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đơn vị nhóm 3) theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Quyết định 4254/QĐ-UBND năm 2021 về tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4) theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11 Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2021 về tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 2) theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2567/QĐ-UBND | Gò Vấp, ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Công văn số 727/UBND-KT ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông báo số 999-TB/QU ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ban Thường vụ Quận ủy kết luận về việc giao quyền tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ,
Căn cứ Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4253/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên (đơn vị nhóm 3) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4254/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4255/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên (đơn vị nhóm 2) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 745/TTr-TCKH ngày 19 tháng 8 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao quyền tự chủ tài chính (giai đoạn 2022-2025) cho 72 đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP, cụ thể:
- Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 2): 07 đơn vị (chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
- Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đơn vị nhóm 3): 62 đơn vị (chi tiết theo phục lục 02 đính kèm)
- Đơn vị sự nghiệp công do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4): 03 đơn vị (chi tiết theo phục lục 03 đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị sự nghiệp công khi được giao tự chủ:
- Đơn vị sự nghiệp công được giao tự chủ chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân quận và trước pháp luật đối với các quyết định thực hiện quyền tự chủ về tài chính của đơn vị.
- Bảo đảm chất lượng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo quy định.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế sử dụng tài sản, quy chế dân chủ cơ sở, quy chế công khai tài chính, kiểm toán nội bộ theo quy định.
- Thực hiện quy định công khai; trách nhiệm giải trình hoạt động và số liệu thu, chi khi lập phương án tự chủ tài chính của đơn vị trước Ủy ban nhân dân quận và các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra theo quy định của pháp luật. Định kỳ hằng năm, đơn vị có trách nhiệm báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị cho Ủy ban nhân dân quận theo quy định.
Điều 3. Trong thời gian được giao tự chủ tài chính (giai đoạn 2022-2025), nếu có thay đổi nhiệm vụ ảnh hưởng đến dự toán thu - chi so với quyết định giao, Thủ trưởng đơn vị cùng Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét thống nhất trình Ủy ban nhân dân quận quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Gò Vấp, Thủ trưởng các đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 2 NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP - GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (07 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
TT | Đơn vị | Tổng thu sự nghiệp (A) (Dự toán thu năm 2022) | Tổng chi sự nghiệp (B) (Dự toán chi năm 2022) | Mức tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%) | Nhóm | Ghi chú |
Tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
| |
Sự nghiệp kinh tế | ||||||
1 | Ban quản lý Chợ An Nhơn | 1.311.174.256 | 1.085.422.044 | 121% | 2 | Tự bảo đảm chi thường xuyên |
2 | Ban quản lý Chợ Tân Sơn Nhất | 700.000.000 | 700.000.000 | 100% | 2 | Tự bảo đảm chi thường xuyên |
3 | Ban quản lý Chợ Hạnh Thông Tây | 1.046.800.000 | 882.649.288 | 119% | 2 | Tự bảo đảm chi thường xuyên |
4 | Ban quản lý Chợ Gò Vấp | 1.216.000.000 | 1.066.537.838 | 114% | 2 | Tự bảo đảm chi thường xuyên |
5 | Ban quản lý Chợ Xóm Mới | 733.307.994 | 733.307.994 | 100% | 2 | Tự bảo đảm chi thường xuyên |
6 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | 3.800.000.000 | 1.800.000.000 | 211% | 2 | Tự bảo đảm chi thường xuyên |
7 | Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng | 10.027.343.449 | 10.027.343.449 | 100% | 2 | Tự bảo đảm chi thường xuyên |
PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 3 NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP - GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (62 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
TT | Đơn vị | Tổng thu sự nghiệp (A) (Dự toán thu năm 2022) | Tổng chi sự nghiệp (B) (Dự toán chi năm 2022) | Mức tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%) | Nhóm | Ghi chú |
| ||||||
A. Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% (25 đơn vị) | ||||||
I. Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (25 đơn vị) | ||||||
| Khối Mầm non (21 đơn vị) |
|
|
|
|
|
1 | Hướng Dương | 944.310.000 | 5.137.464.260 | 18% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
2 | Sơn Ca | 1.633.936.000 | 8.682.114.370 | 19% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
3 | Sen Hồng | 1.391.555.000 | 7.336.647.220 | 19% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
4 | Hoàng Yến | 1.146.524.000 | 6.034.574.700 | 19% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
5 | Quỳnh Hương | 1.116.950.000 | 5.764.670.020 | 19% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
6 | Hoa Quỳnh | 1.286.377.574 | 6.290.876.064 | 20% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
7 | Nhật Quỳnh | 1.700.760.000 | 8.138.578.750 | 21% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
8 | Hồng Nhung | 1.240.160.000 | 5.719.977.520 | 22% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
9 | Hương Sen | 1.632.222.000 | 7.492.217.910 | 22% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
10 | Hoa Sen | 2.529.778.698 | 10.746.949.808 | 24% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
11 | Thủy Tiên | 1.839.810.000 | 7.514.345.030 | 24% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
12 | An Nhơn | 1.445.535.000 | 5.849.951.970 | 25% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
13 | Anh Đào | 1.936.203.243 | 7.768.335.693 | 25% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
14 | Họa Mi | 1.960.430.000 | 7.699.225.950 | 25% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
15 | Ngọc Lan | 1.351.155.000 | 5.272.359.520 | 26% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
16 | Vàng Anh | 2.308.191.670 | 8.807.257.590 | 26% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
17 | Hoa Hồng | 1.463.488.638 | 5.542.306.008 | 26% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
18 | Sóc Nâu | 937.000.000 | 3.508.516.790 | 27% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
19 | Hoa Lan | 2.178.728.000 | 7.987.824.320 | 27% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
20 | Hoa Phượng Đỏ | 3.949.233.000 | 14.283.302.770 | 28% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
21 | Hạnh Thông Tây | 2.510.571.563 | 8.927.823.053 | 28% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
| Khối Tiểu học (03 đơn vị) |
|
|
|
| |
1 | An Hội | 5.829.786.264 | 23.073.496.794 | 25% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
2 | Phan Chu Trinh | 5.404.999.520 | 18.679.475.490 | 29% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
3 | Hoàng Văn Thụ | 2.821.389.848 | 10.363.893.398 | 27% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên |
| Khối đào tạo (1 đơn vị) |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX | 1.844.167.655 | 7.420.674.725 | 25% | 3 | Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% |
B. Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% (35 đơn vị) |
|
|
|
|
| |
I. Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (33 đơn vị) |
|
|
|
|
| |
| Khối Mầm non (01 đơn vị) |
|
|
|
|
|
1 | Tường Vi | 2.984.628.482 | 9.951.663.212 | 30% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
| Khối Tiểu học (16 đơn vị) |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thượng Hiền | 8.901.180.670 | 21.769.799.800 | 41% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
2 | Trần Văn Ơn | 4.521.842.800 | 11.778.913.740 | 38% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
3 | Phạm Ngũ Lão | 3.663.923.687 | 9.607.772.657 | 38% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
4 | Hanh Thông | 7.200.296.550 | 15.917.143.990 | 45% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
5 | Nguyễn Viết Xuân | 6.086.734.916 | 15.919.845.286 | 38% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
6 | Trần Quốc Toản | 3.661.393.248 | 10.638.501.618 | 34% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
7 | Kim Đồng | 7.161.731.405 | 18.887.919.725 | 38% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
8 | Chi Lăng | 4.434.679.536 | 11.323.613.786 | 39% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
9 | Minh Khai | 4.070.388.038 | 12.503.081.618 | 33% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
10 | Lương Thế Vinh | 8.401.075.910 | 20.243.021.200 | 42% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
11 | Lam Sơn | 3.657.862.364 | 11.200.365.914 | 33% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
12 | Lê Hoàn | 5.278.652.223 | 12.050.345.063 | 44% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
13 | Võ Thị Sáu | 12.145.017.116 | 27.678.010.606 | 44% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
14 | Trần Quang Khải | 3.047.428.130 | 9.648.153.710 | 32% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
15 | Lê Quý Đôn | 6.828.932.208 | 14.052.281.158 | 49% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
16 | Lê Văn Thọ | 3.307.639.500 | 8.205.931.390 | 40% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
| Khối Trung học cơ sở (15 đơn vị) |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Trỗi | 6.010.915.046 | 16.479.041.386 | 36% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
2 | Gò Vấp | 3.272.966.240 | 10.226.147.540 | 32% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
3 | Quang Trung | 6.204.995.260 | 17.363.388.570 | 36% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
4 | Phạm Văn Chiêu | 6.622.629.152 | 19.816.029.972 | 33% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
5 | Phan Tây Hồ | 8.693.528.688 | 22.966.223.688 | 38% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
6 | An Nhơn | 7.086.265.680 | 16.836.436.375 | 42% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
7 | Nguyễn Du | 6.431.072.910 | 17.113.006.480 | 38% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
8 | Nguyễn Văn Nghi | 6.216.122.160 | 14.552.973.240 | 43% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
9 | Lý Tự Trọng | 5.616.279.400 | 17.255.543.080 | 33% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
10 | Thông Tây Hội | 4.199.650.000 | 12.019.546.950 | 35% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
11 | Trường Sơn | 3.177.725.050 | 8.234.102.020 | 39% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
12 | Nguyễn Trãi | 9.134.099.000 | 22.607.775.980 | 40% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
13 | Tân Sơn | 5.836.490.000 | 14.658.218.400 | 40% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
14 | Huỳnh Văn Nghệ | 5.825.925.000 | 16 195.032.410 | 36% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
15 | Phan Văn Trị | 12.201.600.000 | 17.651.493.700 | 69% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
| Khối đào tạo (01 đơn vị) |
|
|
|
|
|
1 | Trung cấp nghề Quang Trung | 5.563.338.192 | 8.541.598.092 | 65% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
II. Sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao (02 đơn vị) |
|
|
|
|
| |
1 | Nhà Thiếu Nhi | 2.506.500.000 | 3.876.176.200 | 65% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
2 | Trung Tâm TDTT | 3.001.460.992 | 5.382.849.162 | 56% | 3 | Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên |
C. Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% (02 đơn vị) |
|
|
|
|
| |
I. Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (01 đơn vị) |
|
|
|
|
| |
| Khối Tiểu học (01 đơn vị) |
|
|
|
|
|
1 | Lê Đức Thọ | 13.596.234.955 | 17.950.206.725 | 76% | 3 | Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% |
II. Sự nghiệp văn hóa (01 đơn vị) |
|
|
|
|
| |
1 | Trung Tâm Văn Hóa | 5.355.250.000 | 6.587.757.640 | 81% | 3 | Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên |
PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 4 NGHỊ ĐỊNH 60/2021/NĐ-CP - GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (03 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
TT | Đơn vị | Tổng thu sự nghiệp (A) (Dự toán thu năm 2022) | Tổng chi sự nghiệp (B) (Dự toán chi năm 2022) | Mức tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%) | Nhóm | Ghi chú |
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (03 đơn vị) | ||||||
Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (03 đơn vị) | ||||||
1 | Lê Thị Hồng Gấm | 47.781.632 | 9.257.636.792 | 1% | 4 | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
2 | Trường Giáo dục chuyên biệt Hy Vọng | 396.930.000 | 4.293.329.120 | 9% | 4 | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
3 | Trường Bồi Dưỡng Giáo Dục | - | 1.429.949.370 | 0% | 4 | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên |
- 1 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2021 về giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh giai đoạn 2022-2026 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về phân cấp cho cơ quan chủ quản quyết định giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về phân cấp giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh Đồng Tháp