ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2571/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1194/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực đường sắt, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (Tờ trình số 2543/TTr-SGTVT ngày 24/10/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 533/TTr-VP ngày 30/10/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường sắt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2571/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
2. | Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | |
3. | Bãi bỏ đường ngang | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | |
4. | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | |
5. | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | |
6. | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị |
7. | Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | |
8. | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | |
9. | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ kết nhỏ hơn 100km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Giao thông vận tải | Không có | Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đường sắt |
- 1 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 1194/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực đường sắt, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang