ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2572/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2851/TTr-STNMT ngày 24 tháng 10 năm 2017 về việc sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường)
Thủ tục hành chính sửa đổi
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL |
1 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Nam Định ban hành quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập kế hoạch bảo vệ môi trường theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Nam Định (gọi tắt là Trung tâm) nộp hồ sơ đối với các dự án quy định trong Quyết định 20/2017/QĐ-UBND trực tiếp tại Bộ phận 1 cửa - UBND cấp huyện.
Bộ phận Một cửa xem xét tính đầy đủ của hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện xem xét nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.
Bước 4: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký giấy xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.
Bước 5: Phòng Tài nguyên và Môi trường trả kết quả tại Bộ phận 1 cửa.
Bước 6: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm hoặc Bộ phận 1 cửa của UBND cấp huyện
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Nam Định
Thành phần hồ sơ:
+ Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi trường.
+ Một (01) báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của dự án.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân (Chủ cơ sở).
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và bản kế hoạch bảo vệ môi trường đã được phê duyệt.
Lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Cấu trúc và yêu cầu nội dung bản kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Phụ lục 5.6, Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015).
Yêu cầu, điều kiện: Không
Căn cứ pháp lý:
+ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
+ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
+ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
+ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
PHỤ LỤC 5.6
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
(Địa điểm), ngày…. tháng…. năm 20……
Kính gửi: (1)……………………………………………………………………………………..
Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án: ...
1.3. Địa chỉ liên hệ: ...
1.4. Người đại diện theo pháp luật: ...
1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail...).
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2): …………………………
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác động | Tình trạng | Biện pháp giảm thiểu | Tình trạng | ||
Có | Không | Có | Không | ||
Khí thải từ các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công |
|
| Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua kiểm định |
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm |
|
| |||
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị |
|
| |||
Biện pháp khác: … |
|
| |||
Bụi |
|
| Cách ly, phun nước để giảm bụi |
|
|
Biện pháp khác: …. |
|
| |||
Nước thải sinh hoạt |
|
| Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải) |
|
|
|
|
| Thu gom, thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
|
|
|
| Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực |
|
|
|
|
| Biện pháp khác: …. |
|
|
Nước thải xây dựng |
|
| Thu gom, xử lý trước khi thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải) |
|
|
|
|
| Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực |
|
|
|
|
| Biện pháp khác: … |
|
|
Chất thải rắn xây dựng |
|
| Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
|
|
| Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm) |
|
|
|
|
| Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
|
|
|
| Biện pháp khác: … |
|
|
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
| Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa phương (chỉ rõ địa điểm) |
|
|
|
|
| Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
|
|
|
| Biện pháp khác: |
|
|
Chất thải nguy hại |
|
| Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
|
|
|
| Biện pháp khác: |
|
|
Tiếng ồn |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
|
|
| Bố trí thời gian thi công phù hợp |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Rung |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
|
|
| Bố trí thời gian thi công phù hợp |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Nước mưa chảy tràn |
|
| Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác động | Tình trạng | Biện pháp giảm thiểu | Tình trạng | ||
Có | Không | Có | Không | ||
Bụi và khí thải |
|
| Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí thải với ống khói |
|
|
|
| Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở cuối đường ống |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải sinh hoạt |
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
|
| Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải sản xuất |
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
|
| Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung |
|
| |
|
| Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy định và thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được sau xử lý) |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải từ hệ thống làm mát |
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
|
| Giải nhiệt và thải ra môi trường |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Chất thải rắn |
|
| Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
|
| Tự xử lý |
|
| |
|
| Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Chất thải nguy hại |
|
| Thuê đơn vị có chức năng để xử lý |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Mùi |
|
| Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Tiếng ồn |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
|
| Cách âm để giảm tiếng ồn |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nhiệt dư |
|
| Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước mưa chảy tràn |
|
| Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường này./.
| (2) (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) |
Ghi chú: (1) Cơ quan xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ môi trường được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) ở trang cuối cùng.
- 1 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định