ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2577/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 16 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 16 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích năm 2022 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phường Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 32.873,92 | 10.865,63 | 1.268,40 | 698,70 | 403,38 | 649,33 | 758,11 | 171,74 | 95,97 | 217,45 | 1.424,62 | 7.060,02 | 3.308,66 | 3.252,14 | 2.214,16 | 485,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.300,44 | 1.189,78 | 865,23 | 400,41 | 145,75 | 314,07 | 350,85 | 82,59 | 30,87 | 44,55 | 1.050,24 | 3.746,90 | 1.943,28 | 2.014,35 | 1.111,16 | 10,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 988,30 | 125,73 | 6,74 | 1,62 | 0,36 |
|
|
|
|
| 39,93 | 651,70 | 12,14 | 150,08 |
|
|
T.đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 828,21 | 57,41 | 1,83 | 1,62 |
|
|
|
|
|
| 36,05 | 595,67 | 1,52 | 134,11 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.141,82 | 407,10 | 406,47 | 183,25 | 5,48 | 59,11 | 22,16 | 2,12 | 2,58 | 0,12 | 609,60 | 342,88 | 640,24 | 416,20 | 43,70 | 0,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.450,36 | 269,42 | 238,81 | 120,22 | 40,78 | 134,66 | 130,24 | 43,21 | 26,55 | 21,72 | 170,01 | 423,10 | 201,74 | 476,60 | 143,70 | 9,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.090,20 |
|
|
|
|
| 1,07 |
|
|
|
| 1.064,47 |
| 24,66 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.258,47 | 159,08 | 170,48 | 67,54 | 98,66 | 77,41 | 51,15 |
|
|
| 221,52 | 1.240,57 | 1.089,14 | 279,68 | 803,24 |
|
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 574,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 574,05 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.041,43 | 148,49 | 42,73 | 26,19 | 0,47 | 42,67 | 133,67 | 36,91 | 1,74 | 21,97 | 0,10 | 9,77 | 0,02 | 456,18 | 120,52 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 268,42 | 78,66 |
|
|
|
| 12,56 |
|
|
|
|
|
| 177,20 |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 61,44 | 1,30 |
| 1,59 |
| 0,22 |
| 0,35 |
| 0,74 | 9,08 | 14,41 |
| 33,75 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.433,97 | 9.660,50 | 297,42 | 173,63 | 105,87 | 245,25 | 259,87 | 88,14 | 64,02 | 170,45 | 198,68 | 605,68 | 559,18 | 737,17 | 208,37 | 59,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7.863,85 | 7.514,95 | 86,44 | 24,23 | 1,08 | 13,16 | 1,03 |
|
| 19,09 | 51,07 | 5,86 | 63,22 |
| 68,19 | 15,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,77 | 0,71 | 4,13 | 0,12 | 0,06 | 4,59 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 0,42 | 0,06 | 0,10 | 0,12 | 0,17 | 0,10 | 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 329,51 | 205,36 | 0,49 | 7,35 | 1,45 | 2,30 | 7,75 | 1,76 | 0,56 | 28,37 |
|
|
| 1,53 | 72,59 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 205,34 | 1,46 | 5,88 | 26,79 | 1,09 | 37,07 | 21,26 | 1,46 | 0,80 | 16,45 |
| 8,81 |
| 83,87 | 0,02 | 0,38 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,24 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 431,21 |
|
|
|
|
| 16,96 |
|
|
|
| 115,81 | 255,67 | 42,77 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 2.811,41 | 1.208,83 | 97,17 | 71,85 | 43,58 | 77,71 | 102,21 | 35,10 | 19,67 | 65,41 | 71,18 | 337,88 | 154,52 | 462,58 | 42,70 | 21,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.914,26 | 1.072,65 | 65,66 | 43,83 | 29,78 | 60,95 | 87,29 | 28,51 | 15,57 | 39,42 | 43,21 | 139,80 | 36,68 | 206,98 | 32,19 | 11,74 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 407,00 | 24,69 | 5,76 | 16,92 | 0,02 | 3,27 | 7,64 | 4,00 | 0,11 | 5,43 | 2,33 | 181,42 | 87,94 | 60,16 | 7,01 | 0,30 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,07 | 0,45 | 0,74 | 0,31 | 0,59 | 1,12 | 0,03 |
|
| 0,27 |
| 0,52 |
|
|
| 0,04 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,84 | 0,12 | 0,50 | 0,26 | 2,02 | 0,56 | 0,13 | 0,12 | 0,05 | 0,13 | 0,14 | 0,11 | 0,30 | 0,18 | 0,15 | 0,07 |
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,05 | 5,52 | 8,09 | 4,55 | 8,22 | 5,11 | 1,39 | 1,04 | 0,80 | 3,86 | 2,71 | 3,54 | 5,30 | 3,52 | 1,20 | 1,20 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 101,36 | 90,72 | 0,13 | 0,58 | 0,65 | 1,72 |
|
| 2,37 |
| 1,31 | 0,35 | 0,98 | 1,43 | 0,09 | 1,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 110,90 | 2,50 |
| 0,12 | 1,58 | 0,19 | 0,02 |
| 0,04 | 6,00 | 0,24 | 1,45 | 19,01 | 79,74 |
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,12 | 0,15 | 0,27 | 0,02 | 0,10 | 1,11 |
|
| 0,17 |
| 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,09 | 0,06 | 0,05 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,25 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| 0,21 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,10 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
| 5,52 |
|
|
| 20,74 |
| 0,48 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,70 | 9,30 | 3,18 | 1,87 | 0,46 |
| 2,62 | 0,17 | 0,39 | 4,76 | 3,65 | 3,14 |
| 1,52 |
| 0,64 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa... | NTD | 119,63 | 1,42 | 12,71 | 2,14 |
| 3,68 | 3,09 | 0,03 | 0,09 | 0,01 | 15,71 | 4,82 | 3,91 | 65,32 | 1,50 | 5,20 |
- | Đất cơ sở khoa học-công nghệ | DKH | 21,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,64 |
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 1,74 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,68 | 0,27 | 0,13 | 0,89 | 0,16 |
|
| 1,23 | 0,08 | 0,01 | 1,77 | 0,96 | 0,37 | 0,26 | 0,50 | 0,05 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,52 | 1,15 | 0,54 | 0,41 | 1,42 | 0,74 | 0,35 | 0,18 | 0,32 | 1,24 | 0,55 | 1,29 | 0,33 | 3,49 | 0,35 | 0,16 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 280,57 | 262,89 |
| 0,60 | 0,91 | 12,82 |
| 1,73 |
| 0,48 |
|
|
| 0,85 |
| 0,29 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 262,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66,61 | 77,24 | 34,42 | 46,09 | 16,51 | 21,14 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 853,75 | 449,03 | 67,24 | 40,67 | 51,80 | 62,72 | 61,02 | 43,96 | 40,45 | 36,86 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,09 | 0,37 | 0,91 | 0,50 | 1,02 | 16,74 | 0,37 | 0,27 | 0,31 | 0,82 | 0,41 | 0,22 | 0,36 | 0,33 | 0,21 | 0,25 |
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,71 |
|
|
| 0,19 | 3,87 | 0,01 | 0,30 | 0,09 | 0,27 |
| 0,98 |
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,48 | 0,16 | 0,45 | 0,20 |
| 0,58 | 0,46 | 3,28 | 0,41 | 0,62 | 0,18 | 1,77 | 0,84 | 0,71 | 0,30 | 0,52 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 301,04 | 15,59 | 22,42 | 0,91 | 3,27 | 11,45 | 48,40 |
| 1,39 |
| 8,62 | 55,72 | 49,70 | 76,17 | 7,40 |
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,56 |
| 11,75 |
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
| 0,39 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,54 |
|
|
|
| 1,50 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.139,51 | 15,35 | 105,75 | 124,66 | 151,76 | 90,01 | 147,39 | 1,01 | 1,08 | 2,45 | 175,70 | 2.707,44 | 806,20 | 500,62 | 894,63 | 415,46 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phường Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích (1 2) |
| 473,00 | 71,72 | 0,50 | 44,51 | 0,74 | 40,38 | 0,47 | 1,50 | 0,79 | 2,41 | 11,41 | 74,25 | 167,78 | 55,86 | 0,60 | 0,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 422,33 | 57,66 | 0,31 | 43,11 | 0,23 | 37,79 | 0,41 | 1,26 | 0,02 | 0,25 | 10,40 | 68,60 | 152,66 | 49,03 | 0,60 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,56 | 0,80 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| 15,27 |
| 1,23 |
|
|
T. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,24 |
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| 14,75 |
| 1,23 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 144,70 | 0,71 | 0,26 | 38,25 | 0,23 | 25,80 | 0,01 |
| 0,02 |
| 10,40 | 8,81 | 55,73 | 4,25 | 0,23 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37,46 | 0,78 |
| 4,57 |
| 11,99 | 0,40 | 0,58 |
| 0,14 |
| 1,23 | 5,30 | 12,20 | 0,27 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,56 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,56 | 11,67 | 0,05 | 0,03 |
|
|
| 0,68 |
| 0,11 |
| 0,03 |
| 14,99 |
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 38,26 | 35,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,27 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 50,67 | 14,06 | 0,19 | 1,40 | 0,51 | 2,59 | 0,06 | 0,24 | 0,77 | 2,16 | 1,01 | 5,65 | 15,12 | 6,83 |
| 0,08 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,87 |
|
|
|
|
|
|
| 0,75 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 22,03 | 12,06 | 0,05 | 1,24 | 0,05 | 1,33 |
| 0,02 | 0,01 | 0,24 | 0,06 | 2,39 | 0,84 | 3,74 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,53 | 6,18 |
| 0,78 | 0,04 | 0,40 |
|
| 0,01 |
|
| 1,77 | 0,84 | 1,51 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,32 | 5,43 |
| 0,46 |
| 0,18 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 2,23 |
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,29 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,56 | 0,45 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa... | NTD | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,37 |
|
|
| 0,06 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
2 5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 | 3,26 | 4,85 | 1,36 |
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,55 | 1,94 | 0,14 | 0,12 | 0,37 | 0,63 | 0,02 | 0,22 | 0,01 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,47 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,60 | 0,06 |
| 0,04 | 0,03 | 0,58 |
|
|
|
|
|
| 9,43 | 1,46 |
|
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
Biểu 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phường Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 614,06 | 82,22 | 14,21 | 54,08 | 5,23 | 46,16 | 21,35 | 3,83 | 3,33 | 2,92 | 41,68 | 73,90 | 156,66 | 65,75 | 41,01 | 1,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,13 | 1,37 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| 15,27 |
| 1,23 |
|
|
Tr. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,24 |
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| 14,75 |
| 1,23 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 214,10 | 14,72 | 4,55 | 45,53 | 1,30 | 28,43 | 4,45 |
| 0,97 |
| 33,87 | 10,16 | 56,73 | 10,71 | 2,18 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 101,75 | 8,56 | 9,58 | 7,69 | 3,93 | 16,76 | 7,04 | 3,15 | 2,36 | 2,81 | 7,81 | 5,18 | 8,30 | 15,04 | 2,31 | 1,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 19,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,56 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 179,63 | 7,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 23,70 | 91,63 | 20,49 | 36,10 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 41,63 | 13,87 | 0,08 | 0,60 |
| 0,97 | 9,86 | 0,68 |
| 0,11 |
| 0,03 |
| 15,01 | 0,42 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 39,26 | 35,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,27 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,80 |
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 2,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,80 | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,17 | 8,98 | 0,05 |
| 0,02 | 0,21 |
|
| 0,75 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
Biểu 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phường Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (1 2) |
| 222,48 | 0,03 |
| 2,35 | 0,03 | 0,92 | 19,50 |
|
| 0,42 |
| 1,03 | 178,65 | 19,49 |
| 0,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 222,48 | 0,03 |
| 2,35 | 0,03 | 0,92 | 19,50 |
|
| 0,42 |
| 1,03 | 178,65 | 19,49 |
| 0,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,01 |
|
| 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,31 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,06 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,11 |
|
|
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 210,07 |
|
|
|
|
| 16,96 |
|
|
|
|
| 173,88 | 19,23 |
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,30 | 0,03 |
| 0,23 | 0,03 | 0,69 | 0,43 |
|
|
|
| 1,03 | 4,77 | 0,09 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,88 |
|
| 0,23 | 0,03 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,84 | 4,77 |
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,43 |
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,22 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,26 |
|
| 0,03 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|