- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 77/QĐ-BTTTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8 Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 13 Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 14 Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 15 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 27/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 02 / 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Thủ tục hành chính thay thế | Thủ tục hành chính được thay thế | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua Bưu chính công ích | |||
theo quy định | sau cắt giảm | Sở TT&TT | Cơ quan phối hợp giải quyết | Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
1 | 1.004637 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | MC | 20 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| Không có | x | x |
2 | 1.004640 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | MC | 15 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| Không có | x | x |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Theo Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Trình tự thực hiện: | Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. - Nộp qua hệ thống bưu chính. - Nộp qua Cổng dịch vụ công: + Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn); hoặc + Cổng dịch vụ công của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ: - Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương; - Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin; - Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy phép xuất bản bản tin |
Lệ phí: | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): | Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | - Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin; - Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin; - Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in; - Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thôngquy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Mẫu số 10
CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin:……………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………Fax: …………………...
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác……...……....................................................Cấp ngày: …………………..
- Cơ quan cấp: ……………………………...……………………………………
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
- Họ và tên: …………………….Sinh ngày: ……………..Quốc tịch: ………….
- Chức danh: ……………………………………………………………..............
- Số CMND/Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu) số:……………Nơi cấp:……..
- Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………...............
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:……………………........................................
3. Tên gọi của bản tin: …………..……………………………………………...
4. Mục đích xuất bản:…………...……………………………………………....
5. Nội dung thông tin: …………………………………………………………..
6. Đối tượng phục vụ: …………………………………………………………..
7. Phạm vi phát hành: …………………………………………………..............
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:………………………………………………………………..
- Khuôn khổ:……………………………………………………………………...
- Số trang: ………………………………………………………………………..
- Số lượng: ……………………………………………………………….............
- Ngôn ngữ thể hiện:……………………………………………………………...
9. Địa điểm xuất bản bản tin:…………………………………………………...
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………...……Fax:…………………….
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây và các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép là đúng quy định pháp luật./.
| …, ngày… tháng… năm 20… |
2. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Trình tự thực hiện: | Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền có trách nhiệm xem xét giải quyết việc chấp thuận bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. - Nộp qua hệ thống bưu chính. - Nộp qua Cổng dịch vụ công: + Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn); hoặc + Cổng dịch vụ công của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: | 1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức; - Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin; - Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: | Văn bản chấp thuận |
Lệ phí: | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): | Không có |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | Không có |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thôngquy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
- 1 Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng