- 1 Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc và nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2582/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2582/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (06 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Mã TTHC: 1.008891 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) Mã TTHC: 1.008989 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP. |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Mã TTHC: 1.008990 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP. |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Mã TTHC: 1.008991 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP. |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Mã TTHC: 1.008992 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP. |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Mã TTHC: 1.008993 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP. |
- 1 Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc và nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau