ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2582/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 23/6/2020 và Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 06/7/2020 (Kèm Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 và Văn bản số 123/HĐND ngày 06/7/2020 của HĐND thị xã Kỳ Anh; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh; Bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của thị xã Kỳ Anh);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2559/TTr- STNMT ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, với các nội dung như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện năm 2020:
ĐVT: Ha
| Tên công trình, dự án |
| LUA | BHK | RSX | RPH | CLN | NTS | TMD | ODT | GT | TL | SON | MCD | BCS |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Đất thương mại dịch vụ | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm dịch vụ thể thao Kỳ Anh | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỳ Trinh |
II | Đất giao thông | 0,38 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,01 |
|
1 | Tuyến đường Nguyễn Tiến Liên kéo dài đi đường trục chính khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh | 0,38 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,01 | P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí |
III | Đất thủy lợi | 9,00 |
|
|
| 4,50 | 0,20 |
|
| 0,10 |
|
| 0,20 |
| 4,00 |
|
1 | Xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | 8,50 |
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 | Xã Kỳ Ninh |
2 | Kè chống sạt lở bờ Sông Trí đoạn qua phường Hưng Trí | 0,50 |
|
|
|
| 0,2 |
|
| 0,1 |
|
| 0,2 |
|
| P.Hưng Trí |
IV | Đất trang trại | 1,06 | 0,35 | 0,59 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,01 |
|
|
|
|
1 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại Vùng Cồn Mã, thôn Vĩnh Thuận, xã Kỳ Ninh | 1,06 | 0,35 | 0,59 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,01 |
|
|
| Thôn Vĩnh Thuận, Kỳ Ninh |
V | Đất năng lượng | 28,87 | 0,04 | 11,00 | 0,05 | 17,73 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Hà |
2 | Xây dựng ĐZ 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương - TX Kỳ Anh | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông Trí, P. Kỳ Trinh |
3 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hà |
4 | Dự án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh | 28,73 |
| 11,00 |
| 17,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Phương |
VI | Đất giáo dục | 0,90 |
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | XD trường mầm non | 0,90 |
|
|
|
|
|
| 0,9 |
|
|
|
|
|
| TDP Hưng Thịnh, phường Hưng Trí |
VII | Đất chợ | 0,30 | 0,17 | 0,11 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Tây Yên, phường Kỳ Thịnh | 0,30 | 0,17 | 0,11 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Kỳ Thịnh |
VIII | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2,17 | 0,66 | 0,44 |
| 0,21 | 0,24 |
|
|
| 0,01 | 0,02 |
| 0,10 | 0,49 |
|
1 | Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Kỳ Ninh |
2 | QH mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc | 1,13 | 0,16 | 0,44 |
|
| 0,09 |
|
|
| 0,01 | 0,02 |
| 0,1 | 0,31 | Xã Kỳ Nam |
3 | QH mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Kỳ Nam |
4 | Mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo họ Hoành Sơn | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | Xã Kỳ Nam |
6 | Xây dựng trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hòa | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỳ Hà |
IX | Đất ở đô thị | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng | 0,93 | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| P. Kỳ Trinh |
Tổng (17 công trình, dự án) | 44,61 | 2,48 | 13,14 | 0,05 | 22,44 | 0,46 |
| 0,90 | 0,10 | 0,21 | 0,03 | 0,20 | 0,10 | 4,50 |
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích theo điều chỉnh QHSD đất đã được UBND tỉnh duyệt (ha) | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 28.220,88 | 28.220,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.281,41 | 14.243,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.054,39 | 1.051,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 367,89 | 365,41 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.624,67 | 1.611,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.310,70 | 1.310,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.001,08 | 5.978,64 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | USX | 3.239,03 | 3.238,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 784,18 | 784,18 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 100,38 | 100,38 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 166,98 | 168,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.694,84 | 13.736,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.003,83 | 1.003,83 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,74 | 15,74 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4.724,00 | 4.724,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,10 | 57,10 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 178,22 | 178,32 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 383,66 | 383,66 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 65,99 | 65,99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh; cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.134,05 | 4.173,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 430 | 430 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 115,00 | 115,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 416,77 | 345,29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 629,51 | 701,82 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,06 | 30,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,86 | 8,86 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,19 | 11,15 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 335,32 | 335,32 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 399,23 | 399,23 |
231 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,83 | 19,83 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 154,57 | 154,57 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,09 | 12,30 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 869,22 | 869,02 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 105,81 | 105,71 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,49 | 22,49 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 244,63 | 240,13 |
3. Vị trí, diện tích các loại đất trong điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kỳ Anh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2499/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- 2 Quyết định 2503/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 4 Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2499/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- 2 Quyết định 2503/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương