Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2585/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐÔNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 711/TTr-STNMT ngày 28/12/2017); đề nghị của UBND huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 26/12/2017); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hòa,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

26.561,91

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.417,83

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.565,05

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.974,56

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.714,54

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

708,14

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.132,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.827,75

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.589,19

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

872,65

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,63

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.838,16

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

851,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,27

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

565,40

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

72,94

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

221,50

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,28

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.101,53

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

783,21

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

239,28

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,60

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,43

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,72

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,28

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

50,74

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

5,75

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

Đất chợ

DCH

-

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,53

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,06

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,28

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

556,58

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

209,13

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,52

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,20

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,72

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

239,95

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

64,14

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,46

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,64

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

692,17

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

161,94

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,72

 

(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 Kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

452,50

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

66,06

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,73

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,79

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,87

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,60

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

305,18

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,69

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,42

 

 

Đất giao thông

DGT

-

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,26

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,76

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,14

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,41

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

Đất chợ

DCH

-

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,85

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,77

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,34

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,28

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 Kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

454,50

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,06

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,73

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,79

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,87

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,60

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

305,18

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

Ghi chú:.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 Kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,26

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,20

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

16,64

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,44

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,26

 

 

Trong đó

 

-

 

 

Đất giao thông

DGT

1,36

 

 

Đất thủy lợi

DTL

-

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

 

 

Đất cơ sở giáo dục 0.00 đào tạo

DGD

-

 

 

Đất cơ sở thể dục 0.00 thể thao

DTT

0,48

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

Đất chợ

DCH

0,42

 

2.10

Đất có di tích lịch sử 0.00 văn hóa

DDT

-

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,71

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 Kèm theo).

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Đông Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đông Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Khg,Dg,Cg17.2.281.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến