Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2585/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 2222/TTr-UBND ngày 28/7/2020 (Kèm Nghị quyết số 86/NQ-HĐNĐ ngày 22/6/2020 của HĐND huyện Can Lộc; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Can Lộc; Bản đồ Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Can Lộc);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2569/TTr-STNMT ngày 07/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, với các nội dung như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện năm 2020:

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (cấp xã)

Vị trí trên bản đồ điều chỉnh, bổ sung QHSD đất đến năm 2020

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đạt

LUA

RPH

RDD

ĐT KHÁC

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+..(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất thương mại, dịch vụ

20,00

 

20,00

 

 

 

20,00

 

 

1

Khu du lịch sinh thái hồ Cửa Thờ Trại Tiểu

20,00

 

 

 

 

 

20,00

Xã Mỹ Lộc, Thị trấn Đồng Lộc

1

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

 

 

1

Nhà máy nước Can Lộc (Đồng Trại Màu)

0,10

 

 

 

 

 

0,10

Xã Thiên Lộc

2

2

Nhà máy nước Cụp Trùa thôn Nhật Tân

1,00

 

 

 

 

 

1,00

Xã Mỹ Lộc

3

III

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,00

 

5,00

1,94

 

 

3,06

 

 

1

Mở rộng khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc

5,00

 

 

1,94

 

 

3,06

Thị trấn Đồng Lộc

4

IV

Đất ở tại nông thôn

24,02

 

24,02

23,69

 

 

0,33

 

 

1

Đất ở Đồng Chợ Mương thôn Trại Tiểu

6,62

 

 

6,53

 

 

0,09

Xã Mỹ Lộc

5

2

Đất ở đồng Giữa Đồng thôn Kim Thịnh, thôn Yên Tràng

3,60

 

 

3,52

 

 

0,08

Xã Kim Song Trường

6

3

Đất ở vùng Nhà Tạp thôn Trung Hải

8,80

 

 

8,70

 

 

0,10

Xã Thiên Lộc

7

4

Đất ở vùng Cồn Áo; Đồng Rậm thôn Minh Tiến thôn Phú Thọ

5,00

 

 

4,94

 

 

0,06

Xã Tùng Lộc

8

V

Đất ở tại đô thị

11,20

 

11,20

9,95

 

 

1,25

 

 

1

Đất ở đồng Biền Lạc khối 5

11,20

 

 

9,95

 

 

1,25

Thị trấn Nghèn

9

VI

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

48,60

 

48,60

2,51

 

 

46,09

 

 

1

Đất san lấp tại Vực Trống

2,90

 

 

 

 

 

2,90

Xã Thượng Lộc

10

2

Đất san lấp tại đồi Thung Bằng

7,00

 

 

 

 

 

7,00

Xã Thượng Lộc

11

3

Đất san lấp Thượng Lộc

1,70

 

 

 

 

 

1,70

Xã Thượng Lộc

12

4

Đất san lấp tại thôn Khe Giao

15,00

 

 

 

 

 

15,00

Xã Sơn Lộc

13

5

Đất san lấp Phú Lộc 1

3,50

 

 

 

 

 

3,50

Xã Phú Lộc

14

6

Đất san lấp Phú Lộc 2

6,00

 

 

 

 

 

6,00

Xã Phú Lộc

15

7

Đất san lấp Phú Lộc 3

6,00

 

 

 

 

 

6,00

Xã Phú Lộc

16

8

Mỏ Sét Đồng Lộc

6,50

 

 

2,51

 

 

3,99

Thị trấn Đồng Lộc

17

VII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

 

 

1

Khu du lịch cây xanh, thể dục thể thao tại TDP Trung Thành

3,10

 

 

 

 

 

3,10

Thị trấn Đng Lộc

18

 

Tổng 18 danh mục công trình, dự án

113,02

 

113,02

38,09

 

0,00

74,93

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

30.212,63

30.212,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.881,01

20.770,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.549,14

8.511,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.197,94

8.159,85

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

769,66

765,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.009,59

3.009,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.458,75

3.458,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.815,54

3.746,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

634,09

634,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

644,24

644,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.681,41

8.793,93

2.1

Đt quốc phòng

CQP

823,67

823,67

2.2

Đất an ninh

CAN

2,34

2,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

100,00

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,40

36,40

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,37

103,37

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,75

98,85

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,28

9,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.568,44

3.568,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29,33

34,33

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9,66

9,66

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

75,56

75,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.184,41

1.169,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

175,39

225,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,25

23,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,79

0,79

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,12

38,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

417,98

417,98

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71,83

120,43

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,99

37,99

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,87

13,97

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

57,52

57,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

827,03

827,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.000,44

1.000,44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

650,21

648,61

3. Vị trí, diện tích các loại đất trong điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Can Lộc.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Can Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Lập Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn