- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Thông tư 06/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết tố cáo do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2587/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19 tháng 2 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 1284/TTr-SDL ngày 01 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Tổ chức thực hiện
Sở Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sớ Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 4: Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
1. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001616.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001622.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện 1.003240.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy 1.003275.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.001837.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản 1.003742.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. 1.003002.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành 2.001611.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
| |
Sau 60 ngày kể từ ngày đăng Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
9. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể 2.001589.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
| |
Sau 60 ngày kể từ ngày đăng Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
10. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.005161.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
*Trong trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 2c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến |
Bước 2d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, gửi văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản xin ý kiến |
Bước 3 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản phản hồi | 05 ngày làm việc | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 4a | Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 4b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
11. Thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.003717.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
*Trong trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 2c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến |
Bước 2d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, gửi văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến |
Bước 3 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản phản hồi | 05 ngày làm việc | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 4a | Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 4b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
12. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm 1.001440.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 10 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 07 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004605.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 07 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
14. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001628.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 8 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 5,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
|
15. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.001432.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 8 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
|
16. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch 1.004614.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 8 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
|
17.Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004628.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 9,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
|
18.Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.004623.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 9,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
|
19. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004551.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
20.Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004503.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
21.Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.001455.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
22. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004580.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
23. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004572.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | 10,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
|
24. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch 1.004594.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 19 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày |
|
25. Thủ tục công nhận điểm du lịch 1.004528.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1a | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 13,5 ngày (tính cả Thứ 7,CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 4a | Lãnh đạo cơ quan ký hồ sơ trình UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1b | UBND tỉnh xem xét, ký phê duyệt kết quả | 09 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5a | Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày |
|
26. Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh 1.003490.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 54 ngày (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 19/02/2021, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 37,5 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình văn bản | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2c | Lãnh đạo cơ quan ký hồ sơ trình UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả | 13,5 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 54 ngày |
|
27. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh 2.001928.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày. Trường hợp vụ việc phức tạp thì 40 ngày (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Văn thư Sở Du lịch hoặc Bộ phận tiếp công dân tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Sở Du lịch | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở Du lịch nghiên cứu, tham mưu lãnh đạo cơ quan thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết | 10 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 14 ngày (tính cả thứ 7,CN) | Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở Du lịch tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan | 12 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 22 ngày (tính cả thứ 7,CN) | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở Du lịch tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại | 01 ngày làm việc | |
Bước 6 | Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Ban hành quyết định |
Bước 8 | Công chức văn thư ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 40 ngày |
|
28. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh 2.001924.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 36 ngày. Trường hợp vụ việc phức tạp thì 53 ngày (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Sở Du lịch chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở Du lịch nghiên cứu, tham mưu lãnh đạo cơ quan thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết | 10 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 19 ngày (tính cả thứ 7,CN) | Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan | 21 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 29 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại | 01 ngày làm việc | Biên bản |
Bước 6 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Ban hành quyết định |
Bước 8 | Công chức văn thư ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Bước 9 | Công bố quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ quan; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, tống đạt quyết định đến đương sự | 01 ngày làm việc | Biên bản công bố |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 36 ngày, đối với vụ việc phức tạp là 53 ngày |
|
29. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh 2.002394.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày (Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ (ghi lại nội dung tố cáo nếu người tố cáo đến trình bày trực tiếp) và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở nghiên cứu kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo và tham mưu lãnh đạo Sở quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết, nếu không thụ lý thì thông báo cho đương sự biết lý do, nếu có yêu cầu | 06 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở thụ lý xác minh nội dung tố cáo | 13 ngày tính cả thứ 7, CN) | Báo cáo xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho lãnh đạo cơ quan kết luận nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc | Dự thảo kết luận giải quyết tố cáo |
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo để xử lý theo quy định tại điều 24 Thông tư 06/2013/TT- TTCP ngày 30/9/2013) | 02 ngày làm việc | Ban hành văn bản |
Bước 7 | Công chức văn thư ban hành văn bản, hồ sơ liên quan gửi đến tổ chức, cá nhân có liên quan theo tình huống xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo | 01 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 25 ngày |
|
30. Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh 2.002175.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR- VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào sổ tiếp công dân. Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân | Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 | Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu cho lãnh đạo cơ quan thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho lãnh đạo cơ quan phân công cho bộ phận chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân | Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn. |
Bước 3 | Công chức văn thư vào sổ, phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời giai giải quyết TTHC: | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
|
31. Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh 2.001899.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018, Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan xem xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh Thanh tra thụ lý giải quyết | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Chánh Thanh tra căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho lãnh đạo cơ quan ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 04 ngày (tính cả thứ 7,CN) | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Duyệt Văn bản |
Bước 5 | Công chức văn thư phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày |
|
32. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập 2.002400.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai: Dự thảo Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập. | 01 ngày làm việc | Công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan ký duyệt công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách cán bộ, công chức thuộc diện phải kê khai, tài sản, thu nhập; mẫu bản kê khai). | 01 ngày làm việc | Công văn hướng dẫn kèm danh sách và mẫu bản kê khai |
Bước 3 | Cán bộ, công chức thuộc diện phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập. | 07 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bảng kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp bản kê khai chưa đúng theo mẫu quy định thì yêu cầu kê khai lại. | 01 ngày làm việc | Bản kê khai đã đầy đủ hoặc văn bản yêu cầu kê khai lại |
Bước 5 | Cán bộ, công chức thực hiện kê khai tài sản, thu nhập kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ. | 03 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 6 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai, tiến hành gửi bản kê khai tài sản đến Thanh tra tỉnh và các cơ quan có liên quan. | 10 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập đã hoàn chỉnh, đúng quy định |
Bước 7 | Tổ chức công khai bản kê khai: theo 02 hình thức công khai + Niêm yết công khai: phải lập thành biên bản, ghi rõ các bản được niêm yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan và đại diện tổ chức Công đoàn. + Công khai trong cuộc họp: cuộc họp công khai phải đảm bảo có mặt trên 2/3 số người được triệu tập. | 15 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản, thu nhập Biên bản về việc niêm yết hoặc biên bản cuộc họp công khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày làm việc |
|
33. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình 2.002402.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan Sở Du lịch | 01 ngày làm việc | - Văn bản yêu cầu giải trình; - Lời yêu cầu giải trình |
Bước 2 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. | 01 ngày làm việc | Tiếp nhận yêu cầu giải trình vào số tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bước 3 | Bộ phận phụ trách công tác, tổ chức cán bộ tham mưu văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. | 02 ngày làm việc | Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình |
Bước 4 | Lãnh đạo sở ký văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. | 01 ngày làm việc | Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình đã được ký duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
34. Thủ tục thực hiện việc giải trình 2.002403.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình (Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác, tổ chức cán bộ nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. | 01 ngày | - Văn bản yêu cầu giải trình; - Lời yêu cầu giải trình |
Bước 2 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức cán bộ thu thập xác minh thông tin có liên quan. | 09 ngày | Biên bản xác minh; Biên bản làm việc |
Bước 3 | Bộ phận phụ trách công tác, tổ chức cán bộ làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. | 02 ngày | Biên bản làm việc |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách công tác, tổ chức cán bộ báo cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; Dự thảo văn bản giải trình, tham mưu lãnh đạo cơ quan xem xét ký duyệt. | 02 ngày | Báo cáo kết quả thực hiện giải trình kèm theo dự thảo văn giải trình; |
Bước 5 | Công chức văn thư gửi văn bản giải trình đến cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu giải trình. | 01 ngày | Phát hành văn bản giải trình đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
- 1 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2 Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 959/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc