Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2587/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/7T-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 23/6/2020 (Kèm Nghị quyết số 121/TTr-UBND ngày 17/4/2020 và Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 03/7/2020 của HĐND huyện Hương Sơn; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hương Sơn; Bản đồ Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Hương Sơn);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2582/TTr-STNMT ngày 07/82020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Sơn, với các nội dung như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện năm 2020:

TT

Tên công trình

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng trên các loại đất

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ điều chỉnh, bổ sung QHSD đất đến năm 2020

Ghi chú

LUA

Đất khác

I

Đất nông nghiệp khác

6.3

 

6.3

 

 

 

1

Mở rộng sản xuất trang trại chăn nuôi lợn

6.3

 

6.3

Sơn Kim 1

1

 

II

Đất thương mại dịch vụ

30.63

0.00

30.63

 

 

 

1

Khu dịch vụ tổng hợp P - T

0.53

 

0.53

Sơn Kim 1

2

 

2

Khu dịch vụ tổng hợp Thủy Sơn Đạt

0.10

 

0.10

Xã Sơn Kim 1

3

 

3

Khu nghỉ dưỡng, nhà máy nước khoáng Nước Sốt

30.00

 

30.00

Xã Sơn Kim 1

4

 

III

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1.00

0.00

1.00

 

 

 

1

Dự án nhà máy nước sạch Hương Sơn

1.0

 

1.0

Xã Quang Diệm

5

 

IV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

0.50

0.00

0.50

 

 

 

1

Đất tập kết vật liệu xây dựng

0,50

 

0,50

Xã Sơn Bằng

6

 

V

Đất công trình năng lượng

0,05

0,00

0,05

 

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020

0,05

 

0,05

Xã Sơn Kim 1, Sơn Hồng, Kim Hoa, Thị trấn Phố Châu,

7

Dạng tuyến nên không thể hiện trên bản đồ

VI

Đất giao thông

12,00

0,00

12,00

 

 

 

1

Đường vào cụm công nghiệp Khe Cò

12,00

 

12,00

Xã Sơn Lễ

8

 

VII

Đất bưu chính viễn thông

0,03

0,00

0,03

 

 

 

1

Quy hoạch bưu điện văn hóa xã

0,03

 

0,03

Xã Sơn Tiến

9

 

VIII

Đất ở đô thị

0,05

0,00

0,05

 

 

 

1

Đất ở (Trạm thú y cũ)

0,05

 

0,05

TT Phổ Châu

10

 

IX

Đất ở nông thôn

459

4,20

039

 

 

 

1

Vùng Chợ Đình

4,00

4,00

 

Xã Kim Hoa

11

 

2

QH đất ở Ao Hầu, Đê Nhà Rãi Thôn 3

0,50

0,20

0,30

Xã Sơn Trà

12

 

3

Đất ở (Trạm y tế xã An Hòa Thịnh cũ)

0,09

 

0,09

Xã An Hòa Thịnh

13

 

X

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

030

030

0,00

 

 

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hương Sơn

0,30

,0,30

 

TT Phổ Châu

14

 

XI

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,10

030

0,80

 

 

 

1

Quy hoạch nhà văn hóa (thôn Thanh Bằng, Kim Bằng, Phúc Bằng, Trung Bằng và Phúc Bằng)

1,10

0,30

0,80

Xã Sơn Bằng

15

 

15

Tổng 15 công trình, dự án

56,55

4,80

51,75

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

109.679,49

109.679,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

98.529,18

98.484,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.657,20

4.652,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.505,16

3.500,36

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.501,27

3.487,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.743,28

7.729,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.045,55

31.045,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.240,57

9.240,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.060,76

41.04573

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

579,56

579,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

700,99

707,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.975,98

9026,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

558,84

558,84

22

Đất an ninh

CAN

7,39

7,39

23

Đất khu công nghiệp

SKK

220,00

220,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,00

18,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

123,14

153,77

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,32

75,32

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,59

39,59

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.926,57

3.938,48

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,15

7,15

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

67,68

67,68

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.026,90

1.031,49

2.14

Đất ở tại đô thị.

ODT

92,12

92,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,94

27,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,76

5,76

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,67

24,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

720,67

720,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

245,27

245,77

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

38,14

39,24

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,34

9,34

2 23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

34,47

34,47

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.585,63

1.585,63

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

117,90

117,90

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,48

5,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.174,33

2.168,52

3. Vị trí, diện tích các loại đất trong điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hương Sơn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hương Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 bổ sung trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu; VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn