ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2588/2012/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 320/TTr-STC ngày 16/11/2012 về việc ban hành quy định một số nội dung, mức thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kì thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định một số nội dung và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang (theo phụ lục đính kèm).
Các nội dung khác thực hiện theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, áp dụng kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2012. Quyết định này thay thế Quyết định số 1389/2010/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện/thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
|
|
| ||
1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
|
| Theo quy định về chế độ đào tạo và bồi dưỡng CBCCNN |
2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 30-92 | Tuỳ theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm |
3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 10-70 |
|
4 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
| - Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ ngày | 210 |
|
| - Xây dựng đề thi gốc | Đề | 830 |
|
| - Xây dựng các mã đề thi | Đề | 210 |
|
| - Phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ ngày | 220 |
|
| + Phó trưởng ban | Người/ ngày | 180 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ ngày | 130 |
|
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
|
| Chế độ công tác phí |
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| + Chủ tịch | Người/ ngày | 160 |
|
| + Phó chủ tịch | Người/ ngày | 120 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ ngày | 80 |
|
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | Người/ ngày | 50 |
|
5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ ngày | 350 | Theo phương thức hợp đồng |
6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ ngày | 180 | Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT |
|
|
| ||
| Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu |
|
|
|
1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp | Đề | 390 | Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
| - Thi chọn học sinh giỏi | đề theo phân môn | 695 |
|
2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp |
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm | Người/ ngày | 240 |
|
| + Thi tự luận | Người/ ngày | 400 |
|
| - Thi học sinh giỏi, thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ ngày | 600 |
|
| - Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hoá chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm |
|
| Theo thực tế, chứng từ đúng quy định, trong dự toán giao |
3 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng phản biện |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 280 |
|
| - Các Phó chủ tịch thường trực | Người/ ngày | 250 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ ngày | 220 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ ngày | 180 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng ngoài | Người/ ngày | 90 |
|
| - Phục vụ | Người/ ngày | 70 |
|
4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 210 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 170 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 90 |
|
| - Phục vụ | Người/ngày | 70 |
|
|
|
| ||
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 215 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 200 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ ngày | 170 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ ngày | 80 |
|
| - Y tế, Phục vụ | Người/ ngày | 60 |
|
|
|
| ||
1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp | Bài | 12 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp cơ sở | Bài | 55 |
|
| - Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia | Bài | 75 |
|
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/ đợt | 185 |
|
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) |
|
| Theo thực tế, chứng từ đúng quy định, trong dự toán giao |
2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ ngày | 280 |
|
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi |
|
| Theo quy định hiện hành và trong dự toán giao |
3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ ngày | 240 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ ngày | 220 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ ngày | 200 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ ngày | 170 |
|
| - Bảo vệ | Người/ ngày | 90 |
|
| - Phục vụ | Người/ ngày | 70 |
|
4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác hội đồng thi liên trường |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ ngày | 120 |
|
| - Phó trưởng ban | Người/ ngày | 100 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ ngày | 90 |
|
5 | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ ngày | 130 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ ngày | 130 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ ngày | 200 |
|
6 | Tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia |
|
|
|
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ ngày | 50 |
|
| - Chi thuê giảng dạy |
|
|
|
| + Dạy lý thuyết | Tiết | 200 |
|
| + Dạy thực hành | Tiết | 280 |
|
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 90 |
|
| - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | Người/ ngày | 180 | Theo dự toán giao |
| - Tiền ở và tiền tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
|
| Theo dự toán duyệt (giáo viên chi theo chế độ công tác phí) |
| - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
|
| Theo quy định hiện hành và trong dự toán giao |
| - Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất |
|
| Theo quy định hiện hành và trong dự toán giao |
7 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ ngày | 240 | Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ ngày | 170 | |
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ ngày | 200 | |
| - Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao, đảm bảo tiết kiệm. |
- 1 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 11/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2588/2012/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3 Quyết định 11/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2588/2012/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 1 Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 6 Quyết định 11/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2588/2012/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7 Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2020