UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND | Huế, ngày 28 tháng 01 năm 2008 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Ủy ban Nhân dân thành phố Huế, Ủy ban Nhân dân các huyện và của Sở Nội vụ tại Công văn số 924/SNV ngày 27 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của 152 đơn vị trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế, như sau:
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 59
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 73
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 20
(có danh sách cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 259 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)
TT | Đơn vị | Đơn vị hành chính cấp xã | Ghi chú |
|
|
| |
1. | Xã Phong Sơn | Loại 1 |
|
2. | Xã Phong An | Loại 1 |
|
3. | Xã Điền Hương | Loại 1 | Biên giới biển |
4. | Xã Điền Môn | Loại 1 | nt |
5. | Xã Điền Lộc | Loại 1 | nt |
6. | Xã Điền Hoà | Loại 1 | nt |
7. | Xã Phong Hải | Loại 1 | nt |
8. | Thị trấn Phong Điền | Loại 2 |
|
9. | Xã Phong Xuân | Loại 2 |
|
10. | Xã Phong Mỹ | Loại 2 |
|
11. | Xã Phong Hiền | Loại 2 |
|
12. | Xã Phong Chương | Loại 2 |
|
13. | Xã Phong Hoà | Loại 2 |
|
14. | Xã Phong Bình | Loại 2 |
|
15. | Xã Điền Hải | Loại 2 |
|
16. | Xã Phong Thu | Loại 3 |
|
|
|
| |
1. | Xã Quảng Công | Loại 1 | Biên giới biển |
2. | Xã Quảng Ngạn | Loại 1 | nt |
3. | Thị trấn Sịa | Loại 2 |
|
4. | Xã Quảng Phước | Loại 2 |
|
5. | Xã Quảng An | Loại 2 |
|
6. | Xã Quảng Thành | Loại 2 |
|
7. | Xã Quảng Thọ | Loại 2 |
|
8. | Xã Quảng Phú | Loại 2 |
|
9. | Xã Quảng Vinh | Loại 2 |
|
10. | Xã Quảng Lợi | Loại 2 |
|
11. | Xã Quảng Thái | Loại 2 |
|
|
|
| |
1. | Xã Hương Vân | Loại 1 |
|
2. | Xã Hương Toàn | Loại 1 |
|
3. | Xã Hương Vinh | Loại 1 |
|
4. | Xã Hương Phong | Loại 1 |
|
5. | Xã Hải Dương | Loại 1 | Biên giới biển |
6. | Thị trấn Tứ Hạ | Loại 2 |
|
7. | Xã Hương Văn | Loại 2 |
|
8. | Xã Hương Xuân | Loại 2 |
|
9. | Xã Hương An | Loại 2 |
|
10. | Xã Hương Chữ | Loại 2 |
|
11. | Xã Hương Hồ | Loại 2 |
|
12. | Xã Hương Thọ | Loại 2 |
|
13. | Xã Bình Thành | Loại 2 |
|
14. | Xã Bình Điền | Loại 2 |
|
15. | Xã Hương Bình | Loại 2 |
|
16. | Xã Hồng Tiến | Loại 3 |
|
|
|
| |
1. | Phường Thuận Lộc | Loại 1 |
|
2. | Phường Thuận Thành | Loại 1 |
|
3. | Phường Thuận Hoà | Loại 1 |
|
4. | Phường Tây Lộc | Loại 1 |
|
5. | Phường Vỹ Dạ | Loại 1 |
|
6. | Phường Phước Vĩnh | Loại 1 |
|
7. | Phường Trường An | Loại 1 |
|
8. | Phường An Cựu | Loại 1 |
|
9. | Phường An Đông | Loại 1 |
|
10. | Phường Kim Long | Loại 2 |
|
11. | Phường Phú Thuận | Loại 2 |
|
12. | Phường Phú Hoà | Loại 2 |
|
13. | Phường Phú Bình | Loại 2 |
|
14. | Phường Phú Cát | Loại 2 |
|
15. | Phường Phú Hiệp | Loại 2 |
|
16. | Phường Phú Hậu | Loại 2 |
|
17. | Phường Xuân Phú | Loại 2 |
|
18. | Phường Vĩnh Ninh | Loại 2 |
|
19. | Phường Phường Đúc | Loại 2 |
|
20. | Phường Phú Nhuận | Loại 2 |
|
21. | Phường Phú Hội | Loại 2 |
|
22. | Phường An Tây | Loại 2 |
|
23. | Xã Thuỷ Xuân | Loại 2 |
|
24. | Xã Thuỷ Biều | Loại 2 |
|
25. | Xã Hương Long | Loại 2 |
|
26. | Phường An Hòa | Loại 2 |
|
27. | Phường Hương Sơ | Loại 2 |
|
|
|
| |
1. | Thị trấn Thuận An | Loại 1 | Biên giới biển |
2. | Xã Phú Thuận | Loại 1 | nt |
3. | Xã Phú Hải | Loại 1 | nt |
4. | Xã Phú Diên | Loại 1 | nt |
5. | Xã Vinh Xuân | Loại 1 | nt |
6. | Xã Vinh Thanh | Loại 1 | nt |
7. | Xã Vinh An | Loại 1 | nt |
8. | Xã Phú Thượng | Loại 1 |
|
9. | Xã Phú Đa | Loại 1 |
|
10. | Xã Phú Dương | Loại 2 |
|
11. | Xã Phú Mậu | Loại 2 |
|
12. | Xã Phú An | Loại 2 |
|
13. | Xã Phú Mỹ | Loại 2 |
|
14. | Xã Phú Xuân | Loại 2 |
|
15. | Xã Vinh Thái | Loại 2 |
|
16. | Xã Vinh Hà | Loại 2 |
|
17. | Xã Phú Thanh | Loại 3 |
|
18. | Xã Phú Hồ | Loại 3 |
|
19. | Xã Phú Lương | Loại 3 |
|
20. | Xã Vinh Phú | Loại 3 |
|
|
|
| |
1. | Thị trấn Phú Bài | Loại 1 |
|
2. | Xã Thuỷ Phương | Loại 1 |
|
3. | Xã Thuỷ Phù | Loại 1 |
|
4. | Xã Thuỷ Dương | Loại 2 |
|
5. | Xã Thuỷ Thanh | Loại 2 |
|
6. | Xã Thuỷ Châu | Loại 2 |
|
7. | Xã Thuỷ Bằng | Loại 2 |
|
8. | Xã Dương Hoà | Loại 2 |
|
9. | Xã Thuỷ Vân | Loại 3 |
|
10. | Xã Thuỷ Lương | Loại 3 |
|
11. | Xã Thuỷ Tân | Loại 3 |
|
12. | Xã Phú Sơn | Loại 3 |
|
|
|
| |
1. | Thị trấn Lăng Cô | Loại 1 | Biên giới biển |
2. | Xã Lộc Bình | Loại 1 | nt |
3. | Xã Lộc Vĩnh | Loại 1 | nt |
4. | Xã Vinh Hiền | Loại 1 | nt |
5. | Xã Vinh Hải | Loại 1 | nt |
6. | Xã Vinh Mỹ | Loại 1 | nt |
7. | Xã Lộc Bổn | Loại 1 |
|
8. | Xã Lộc An | Loại 1 |
|
9. | Xã Lộc Điền | Loại 1 |
|
10. | Xã Lộc Thuỷ | Loại 1 |
|
11. | Xã Lộc Tiến | Loại 1 |
|
12. | Thị trấn Phú Lộc | Loại 2 |
|
13. | Xã Lộc Sơn | Loại 2 |
|
14. | Xã Lộc Trì | Loại 2 |
|
15. | Xã Vinh Giang | Loại 2 |
|
16. | Xã Vinh Hưng | Loại 2 |
|
17. | Xã Lộc Hoà | Loại 3 |
|
18. | Xã Xuân Lộc | Loại 3 |
|
|
|
| |
1. | Thị trấn Khe Tre | Loại 2 |
|
2. | Xã Hương Phú | Loại 2 |
|
3. | Xã Hương Lộc | Loại 2 |
|
4. | Xã Hương Hữu | Loại 2 |
|
5. | Xã Thượng Lộ | Loại 2 |
|
6. | Xã Thượng Nhật | Loại 2 |
|
7. | Xã Thượng Long | Loại 2 |
|
8. | Xã Thượng Quảng | Loại 2 |
|
9. | Xã Hương Hoà | Loại 3 |
|
10. | Xã Hương Sơn | Loại 3 |
|
11. | Xã Hương Giang | Loại 3 |
|
|
|
| |
1. | Thị trấn A Lưới | Loại 1 |
|
2. | Xã Hồng Thuỷ | Loại 1 | BG Việt-Lào |
3. | Xã Hồng Vân | Loại 1 | nt |
4. | Xã Hồng Trung | Loại 1 | nt |
5. | Xã Hồng Bắc | Loại 1 | nt |
6. | Xã Nhâm | Loại 1 | nt |
7. | Xã Hồng Thái | Loại 1 | nt |
8. | Xã Hồng Thượng | Loại 1 | nt |
9. | Xã Hương Phong | Loại 1 | nt |
10. | Xã Đông Sơn | Loại 1 | nt |
11. | Xã A Đớt | Loại 1 | nt |
12. | Xã A Roàng | Loại 1 | nt |
13. | Xã Hương Nguyên | Loại 1 | nt |
14. | Xã Hồng Kim | Loại 2 |
|
15. | Xã Hồng Hạ | Loại 2 |
|
16. | Xã Hương Lâm | Loại 2 |
|
17. | Xã Bắc Sơn | Loại 3 |
|
18. | Xã Hồng Quảng | Loại 3 |
|
19. | Xã A Ngo | Loại 3 |
|
20. | Xã Sơn Thuỷ | Loại 3 |
|
21. | Xã Phú Vinh | Loại 3 |
|
- 1 Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 201/QĐ-UBND về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp phường do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Tuyên Quang
- 5 Thông tư 05/2006/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 159/2005/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp phường do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 201/QĐ-UBND về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế