- 1 Quyết định 521/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 2 Quyết định 608/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định của Cục Quản lý Dược
- 3 Quyết định 753/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 1 Quyết định 521/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 2 Quyết định 608/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định của Cục Quản lý Dược
- 3 Quyết định 753/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-YDCT | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT - BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục đính kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 259/QĐ - YDCT, ngày 31/10/2022)
1. Quyết định số 85/QĐ-YDCT ngày 03/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 2.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Lục vị Abipha | Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha | TCT-00039-21 | Tiêu chuẩn chất lượng | TCCS | DĐVN V |
2. Quyết định số 86/QĐ-YDCT ngày 03/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục 57 thuốc cổ truyền được gia GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 2.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Viên hoàn cứng Hạc lập | Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt | VD-23561-15 | Tuổi thọ | 30 tháng | 24 tháng |
3. Quyết định số 165/QĐ-YDCT ngày 14/10/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 3.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Kidneyton Lục vị - Bổ thận âm | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | VD-19401-13 | Thành phần chính-Hàm lượng | Cao đặc quy về khan 196,98mg (tương đương với Thục địa 320mg; Sơn thù 160mg; Mẫu đơn bì 20,14mg; Trạch tả 120mg; Hoài sơn 99,20mg; Phục linh 74,55mg) Bột kép 206,10mg tương đương với (Mẫu đơn bì 99,86mg; Hoài sơn 60,80mg; Phục linh 45,45mg) | Cao đặc quy về khan 196,98mg (tương đương với: Thục địa 320mg; Sơn thù 160mg; Mẫu đơn bì 20,14mg; Trạch tả 120mg; Hoài sơn 99,20mg; Phục linh 74,55mg) Bột kép 206,10mg (tương đương với: Mẫu đơn bì 99,86mg; Hoài sơn 60,80mg; Phục linh 45,45mg) |
2 | Tracumin Dầu trị bỏng | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | VD-21327-14 | Quy cách đóng gói | Chai 25ml | Hộp 1 chai x 25ml |
4. Quyết định số 15/QĐ-YDCT ngày 28/01/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Phong tê thấp - BVP | Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma | TCT-00066-22 | Dạng bào chế | Viên hoàn cứng | Viên nang cứng |
Tuổi thọ | 24 tháng | 36 tháng | ||||
Quy cách đóng gói | Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC) | ||||
2 | Osteoran | Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát | TCT-00064-22 | Dạng bào chế | Viên nang cứng | Viên hoàn cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên. | Gói 3g, gói 6g; Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói |
5. Quyết định số 16/QĐ-YDCT ngày 28/01/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục 39 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Xoang Gadoman | Công ty cổ phần dược phẩm Xanh | VD-26472-17 | Tên cơ sở sản xuất | Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Sacopha) | Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Sagopha) |
Thành phần chính- Hàm lượng | Ké đầu ngựa 500mg, Tân di hoa 350mg, Cỏ cứt lợn 350mg; Bạch chỉ 150mg; Tế tân 100mg; Xuyên khung 100mg; Hoàng kỳ 100mg; Cát cánh 100mg; Sài hồ 100mg; Bạc hà 50mg; Hoàng cầm 50mg; Chỉ tử 50mg; Phục linh 50mg | Ké đầu ngựa 500mg, Tân di hoa 350mg, Cỏ cứt lợn 350mg; Bạch chỉ 150mg; Tế tân 100mg; Xuyên khung 100mg; Hoàng kỳ 100mg; Cát cánh 100mg; Sài hồ bắc 100mg; Bạc hà 50mg; Hoàng cầm 50mg; Dành dành 50mg; Phục linh 50mg | ||||
2 | Bài thạch Danapha | Công ty cổ phần Dược Danapha | VD-19811-13 | Thành phần chính- Hàm lượng | Cao khô Kim tiền thảo 90mg tương đương với Kim tiền thảo 1000mg; Cao khô hỗn hợp 230mg tương đương với: Nhân trần 250mg; Hoàng cầm 150mg; Nghệ 250mg; Bing lang 100mg; Chỉ thực 100mg; Hậu phác 100mg; Bạch mao căn 500mg; Mộc hương 100mg; Đại hoàng 50mg. | Cao khô Kim tiền thảo 90mg tương đương với Kim tiền thảo 1000mg; Cao khô hỗn hợp 230mg (tương đương với: Nhân trần 250mg; Hoàng cầm 150mg; Nghệ 250mg; Bing lang 100mg; Chỉ thực 100mg; Hậu phác 100mg; Bạch mao căn 500mg); Mộc hương 100mg; Đại hoàng 50mg. |
3 | Bát trân hoàn | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | VD-23613-15 | Địa chỉ nhà sản xuất | Số 09/ĐX-TH, tổ 7, ấp Tấn hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 240 viên; Hộp 48 gói x 10 viên | Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 240 viên; Hộp 48 gói x 10 viên; Hộp 60 gói x 10 viên. | ||||
4 | Đởm Kim Hoàn Viên Mật Nghệ | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | VD-18754-13 | Địa chỉ nhà sản xuất | Số 09/ĐX-TH, tổ 7, ấp Tấn hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương |
Thành phần chính - Hàm lượng | Nghệ 250mg; Bột Trần bì 50mg tương đương với 50mg Trần bì; Bột mịn Cao mật heo 25mg tương đương với 25mg Cao mật heo | Nghệ 250mg; Trần bì 50mg; Cao mật heo 25mg | ||||
5 | Kidneycap Bát vị - Bổ thận dương | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | VD-20227-13 | Địa chỉ nhà sản xuất | Số 09/ĐX-TH, tổ 7, ấp Tấn hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương |
| Thành phần chính - Hàm lượng | Cao đặc quy về khan 100mg tương đương với: Thục địa 262,5mg; Hoài sơn 189,82mg; Sơn thù 220mg; Mẫu đơn bì 80,08mg; Trạch tả 162,5mg; Phụ tử chế 55mg; Phục linh 125mg; Bột kép 170,1mg tương đương với: Hoài sơn 50,18mg; Phục linh 37,5mg; Mẫu đơn bì 82,42mg; bột mịn Quế nhục 55mg | Cao đặc quy về khan 200mg tương đương với: Thục địa 262,5mg; Hoài sơn 189,82mg; Sơn thù 220mg; Mẫu đơn bì 80,08mg; Trạch tả 162,5mg; Phụ tử chế 55mg; Phục linh 125mg; Bột kép 170,1mg tương đương với: Hoài sơn 50,18mg; Phục linh 37,5mg; Mẫu đơn bì 82,42mg; bột mịn Quế nhục 55mg | |||
6 | Thập toàn đại bổ | Công ty cổ phần Dược phẩm OPC | VD-22494-15 | Địa chỉ nhà sản xuất | Số 09/ĐX-TH, tổ 7, ấp Tấn hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương |
Thành phần chính - Hàm lượng | Viên hoàn mềm 4,5g chứa: Bạch thược 302,5mg; Phục linh 302,5mg; Bạch truật 302,5mg; Quế nhục 75,5mg; Cam thảo 75,5mg; Thục địa 454mg; Đảng sâm 302,5mg; Xuyên khung 151,5mg; Đương quy 454mg; Hoàng kỳ 302,5mg | Viên hoàn mềm 4,5g chứa: Bạch thược 302,5mg; Phục linh 302,5mg; Bạch truật 302,5mg; Quế nhục 75,5mg; Cam thảo 151,5mg; Thục địa 454mg; Đảng sâm 302,5mg; Xuyên khung 151,5mg; Đương quy 454mg; Hoàng kỳ 302,5mg | ||||
7 | Fengshi - OPC viên phong thấp | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | VD-19913-13 | Thành phần chính- Hàm lượng | Bột mịn Mã tiền chế tương đương 0,7mg Strychnin; Cao Hy thiêm 88mg tương đương với Hy thiêm 852mg; Cao Ngũ gia bì chân chim 18mg tương đương với Ngũ gia bì chân chim 232mg; Cao Tam thất 10mg tương đương với Tam thất 50mg | Bột mịn Mã tiền chế lượng tương đương 0,7mg Strychnin; Cao Hy thiêm 88mg tương đương với Hy thiêm 852mg; Cao Ngũ gia bì chân chim 18mg tương đương với Ngũ gia bì chân chim 232mg; Cao Tam thất 10mg tương đương với Tam thất 50mg |
6. Quyết định số 39/QĐ-YDCT ngày 09/3/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục 13 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4.1.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Sáng mắt | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | VD-24070-16 | Thành phần chính - hàm lượng | Thục địa 125mg; Hoài sơn (bột) 160mg; Đương quy (bột) 160mg; Cao đặc rễ Trạch tả 40mg tương đương 100mg Trạch tả; Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ 40mg tương đương với 200mg Hà thủ ô đỏ; Cao đặc Hoa cúc hoa vàng tương đương với 200mg Cúc hoa vàng; Cao đặc hạt Thảo quyết minh 50mg tương đương với 500mg Thảo quyết minh; Cao đặc quả Hạ khô thảo 12,5mg tương đương với 125mg Hạ khô thảo | Thục địa 125mg; Hoài sơn (bột) 160mg; Đương quy (bột) 160mg; Cao đặc rễ Trạch tả 40mg tương đương 100mg Trạch tả; Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ 40mg tương đương với 200mg Hà thủ ô đỏ; Cao đặc hạt Thảo quyết minh 50mg tương đương với 200mg Thảo quyết minh; Cao đặc hoa Cúc hoa vàng 24mg tương đương 200mg Cúc Hoa vàng; Cao đặc quả Hạ khô thảo 12,5mg tương đương với 125mg Hạ khô thảo |
7. Quyết định số 104/QĐ-YDCT ngày 09/06/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục 20 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 5.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Độc hoạt tang ký sinh - VT | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | VD-24927-16 | Tên thuốc | Độc hoạt tang ký sinh - VT | Độc hoạt tang ký sinh.VT |
Địa chỉ công ty đăng ký và cơ sở sản xuất | Số 102 phố Lăng Chi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
8. Quyết định số 191/QĐ-YDCT ngày 25/8/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 6 và đợt 6.1.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Vị thuốc cổ truyền Đương quy chích rượu | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | VCT-00303-22 | Tuổi thọ | 18 tháng | 24 tháng |
Quy cách đóng gói | Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 2,5kg; 3kg; 4kg; 5kg | Túi 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg; 2,5kg; 4kg; 5kg | ||||
2 | Vị thuốc cổ truyền Táo nhân | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | VCT-00286-22 | Địa chỉ nhà sản xuất | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
3 | Vị thuốc cổ truyền Hoàng kỳ chích mật | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | VCT-00287-22 | Địa chỉ nhà sản xuất | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
4 | Thuốc ho viên ngậm bổ phế Nam Hà | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | TCT-00090-22 | Thành phần chính-Hàm lượng | Cao hỗn hợp dược liệu 106mg tương đương với (Bạch linh 36mg; Cát cánh 68,32mg; Tỳ bà diệp 130mg; Mơ muối 56,24mg; Tang bạch bì 75mg; Bán hạ chế 75mg; Bách bộ 250mg; Cam thảo 23,64mg; Thiên môn đông 48,32mg; Bạc hà 66,64mg; Xạ can 26,5mg; Bạch phàn 8,32mg). Tinh dầu Bạc hà 2,4mg; Menthol 0,82mg | Cao bổ phế 106mg tương đương với (Bạch linh 36mg; Cát cánh 68,32mg; Tỳ bà diệp 130mg; Mơ muối 56,24mg; Tang bạch bì 75mg; Bán hạ chế 75mg; Bách bộ 250mg; Cam thảo 23,64mg; Thiên môn đông 48,32mg; Bạc hà 66,64mg; Xạ can 26,5mg; Bạch phàn 8,32mg). Tinh dầu Bạc hà 2,4mg; Menthol 0,82mg |
9. Quyết định số 192/QĐ-YDCT ngày 25/8/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục 22 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 6 và đợt 6.1.
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Hoàn bổ trung ích khí TW3 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | VD-26303-17 | Thành phần chính-Hàm lượng | Đảng sâm nam 1,12g; Hoàng kỳ 0,9g; Bạch truật 0,26g; Trần bì 0,26g; Sài hồ 0,26g; Đương quy 0,26g; Đại táo 0,23g; Cam thảo 0,23g | Đảng sâm nam 1,12g; Hoàng kỳ 0,9g; Bạch truật 0,26g; Trần bì 0,26g; Sài hồ 0,26g; Đương quy 0,26g; Đại táo 0,23g; Cam thảo 0,23g; Cao đặc Thăng ma 0,04g (tương đương 0,26g Thăng ma) |
2 | Viegan-B | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | VD-28111-17 | Tuổi thọ | 36 tháng | 24 tháng |
3 | Bibiso | Công ty cổ phần tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco | VD-22482-15 | Tên cơ sở sản xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm Medisun | Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun |
4 | Não đắc sinh Cerinpas | Công ty cổ phần dược phẩm OPC | VD-26204-17 | Địa chỉ nhà sản xuất | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
10. Quyết định số 199/QĐ-YDCT ngày 09/09/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền về việc ban hành Danh mục 03 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4 (cấp bổ sung).
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Gaphyton | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | VD-25344-16 | Số đăng ký | VD-25857-16 | VD-25344-16 |
2 | Gaphyton S | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | VD-25857-16 | Số đăng ký | VD-25344-16 | VD-25857-16 |
- 1 Quyết định 521/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 2 Quyết định 608/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định của Cục Quản lý Dược
- 3 Quyết định 753/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược