Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2590/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẮC MÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ văn bản số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 4 năm 2020 về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; văn bản số; Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ văn bản số 2102/UBND-KTTH ngày 06 tháng 7 năm 2020 về việc lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp tỉnh;

Căn cứ Thông báo số 132/TB-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2021;

Căn cứ Báo cáo số 589/BC-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 258/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 332/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hùng, Hải, Hồng, Tuấn Anh)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Minh Sơn

I

LOẠI ĐẤT

 

85.606,55

7.006,08

4.829,04

4.256,55

7.321,10

4.691,36

8.024,73

14.696,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.821,20

6.093,35

4.219,90

3.711,30

5.006,46

3.408,27

6.044,40

11.231,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.683,93

361,67

343,33

382,76

562,94

145,05

193,96

430,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

716,18

84,21

55,92

28,53

9,11

48,29

74,24

70,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.496,29

932,32

1.169,65

675,96

542,41

348,11

177,36

908,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.329,31

78,50

146,04

78,28

193,65

128,95

39,33

66,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.684,06

1.649,17

591,35

269,30

1.665,79

129,14

1.341,97

2.490,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.784,84

-

-

-

_

1.424,08

2.566,10

4.312.43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.035,14

2.782,09

1.963,29

2.219,02

2.036,08

1.231,57

1.720,41

2.996,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,85

9,55

6,25

6,14

5,58

1,37

5,18

6,09

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

736,80

280,05

-

79,84

0,01

-

0,09

20,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.500,17

412,39

225,33

182,35

242,05

326,69

361,25

989,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,44

2,51

2,10

1,10

3,02

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,39

0,39

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

292,22

2,87

-

0,05

-

-

1,20

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,05

0,17

-

-

-

-

0,11

5,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

995,91

121,32

-

-

90,80

12,00

-

771,79

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.013,66

109,01

120,17

77,65

68,36

283,51

274,96

66,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,85

0,08

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,84

2,21

-

0,50

-

0,13

0,50

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

319,85

-

31,76

29,90

35,29

22,95

19,79

36,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

54,56

54,56

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,70

4,93

1,35

0,26

0,45

0,18

0,38

2,76

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

0,25

-

-

-

-

0,03

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

26,41

9,80

-

5,03

0,07

-

0,14

0,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,67

4,67

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,03

1,53

0,79

0,49

0,51

0,53

0,58

0,26

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,69

1,69

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

734,21

96,39

69,15

67,17

43,56

7,40

63,45

105,81

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,02

-

-

-

-

0,10

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14.285,19

500,35

383,80

362,91

2.072,58

956,40

1.619,08

2.475,71

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

I

LOẠI ĐẤT

 

85.606,55

2.602,45

4.456,03

7.119,60

9.087,83

7.783,06

3.732,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.821,20

2.530,47

3.516,74

4.726,92

7.505,80

6.466,08

2.360,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.683,93

74,07

223,11

37,07

453,50

281,63

194,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

716,18

-

70,36

11,77

37,25

169,75

56,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.496,29

410,40

217,70

316,92

1.303,27

291,63

201,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.329,31

26,64

74,05

87,84

61,65

306,33

41,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.684,06

1.556,78

1.699,17

1.592,84

1.956,37

2.216,70

525,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.784,84

-

-

2.482,22

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.035,14

461,89

1.297,22

209,55

3.400,80

3.323,44

1.393,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,85

0,69

5,49

0,49

9,84

10,47

3,71

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

736,80

-

-

-

320,38

35,87

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.500,17

56,66

133,13

575,35

317,25

468,40

209,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,44

-

-

-

4,21

3,50

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,39

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

292,22

-

0,08

-

0,52

287,49

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,05

-

-

-

-

2,73

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

995,91

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.013,66

24,43

101,05

549,77

139,09

60,18

139,04

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,85

-

-

-

2,77

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,84

-

-

0,50

1,00

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

319,85

12,11

20,95

16,75

42,41

33,24

17,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

54,56

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,70

0,20

0,18

0,31

0,47

0,74

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

26,41

-

1,95

-

8,18

0,06

0,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,67

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,03

-

0,10

0,29

0,37

2,16

0,41

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,69

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

734,21

19,91

8,83

7,73

118,22

78,20

48,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

-

-

-

-

0,09

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14.285,19

15,32

806,16

1.817,32

1.264,78

848,58

1.162,19

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

85,23

12,21

2,83

4,42

10,56

2,29

5,36

17,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,56

0,27

0,16

0,08

0,48

-

1,26

0,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,57

-

-

-

-

-

-

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,00

3,04

0,64

1,42

4,78

1,07

0,57

9,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,51

0,61

0,29

0,30

0,18

-

1,55

0,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,44

-

-

-

-

-

-

2,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,84

-

-

-

-

-

-

0,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,78

8,20

1,74

2,61

5,11

1,23

1,98

3,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,87

5,39

0,05

-

-

0,17

0,19

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,91

0,64

-

-

-

0,05

0,19

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

0,73

0,05

-

-

0,12

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,96

3,95

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

85,23

0,36

8,65

3,16

10,78

3,39

3,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,56

-

0,58

0,09

0,61

0,11

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,57

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,00

0,36

1,79

1,91

1,77

1,08

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,51

-

1,16

0,47

1,14

0,20

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,44

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,84

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,78

-

5,12

0,69

7,26

2,00

3,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,87

-

-

0,01

0,04

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,91

-

-

-

0,04

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

-

-

-

-

-

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,89

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,96

-

-

0,01

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,23

12,21

2,83

4,42

10,56

2,29

5,36

17,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,56

0,27

0,16

0,08

0,49

-

1,26

0,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,57

-

-

-

-

-

-

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,00

3,04

0,64

1,42

4,78

1,07

0,57

9,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,51

0,61

0,29

0,30

0,18

-

1,55

0,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,44

-

-

-

-

-

-

2,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,84

-

-

-

-

-

-

0,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

42,78

8,20

1,74

2,61

5,11

1,23

1,98

3,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

549,24

184,39

(0,00)

0,00

0,00

0,00

(0,00)

20,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

531,89

178,97

-

-

-

-

-

20,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,21

0,21

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,23

0,36

8,65

3,16

10,78

3,39

3,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,56

-

0,58

0,09

0,61

0,11

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,57

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,00

0,36

1,79

1,91

1,77

1,08

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,51

-

1,16

0,47

1,14

0,20

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,44

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,84

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

42,78

-

5,12

0,69

7,26

2,00

3,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

549,24

(0,00)

(0,00)

(0,00)

309,85

35,00

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

531,89

-

-

-

297,92

35,00

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,21

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,39

75,39

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

75,39

75,39

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,47

1,90

0,02

0,13

0,13

0,05

-

39,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,80

-

-

-

-

-

-

4,80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,66

-

-

-

0,13

-

-

34,53

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,32

0,12

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

-

0,02

0,13

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,72

0,72

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,76

0,02

-

-

-

0,05

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,86

0,86

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,39

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

75,39

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,47

-

0,00

0,10

0,00

0,80

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

-

0,00

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,80

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,66

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,32

-

-

0,09

0,00

0,10

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

-

-

0,01

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,72

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,76

-

-

-

-

0,70

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,86

-

-

-

-

-

-