- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 2466/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 4444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 10 Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực hộ tịch, hòa giải thương mại, luật sư, giám định tư pháp, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 11 Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 12 Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 3143/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14 Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15 Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2592/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 04 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1421/TTr-STP ngày 08/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Lệ phí | Phí | Dịch vụ công trực tuyến | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 75.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. | Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000528 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 1.500.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000806 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 75.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001766 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 75.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000779 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
5 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001669 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 6, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000756 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 7, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 25.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000748 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 8, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.002189 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 9, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000554 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 10, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/ Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000547 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 11, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
11 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 75.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000522 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 12, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
12 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 75.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000893 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 13, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
13 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 1.500.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000513 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 14, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
14 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 50.000 đồng; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | X |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000497 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 15, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Lệ phí | Phí | Dịch vụ công trực tuyến | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Đăng ký khai sinh | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi - Đăng ký khai sinh không đúng hạn (áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra): 5.000 đồng | - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001193 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
2 | Đăng ký kết hôn | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | Miễn lệ phí | - Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000894 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Lệ phí: 15.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. | - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.001022 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
4 | Đăng ký khai tử | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Đăng ký khai tử không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết): 5.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.000656 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 5, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
5 | Đăng ký giám hộ | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | Miễn lệ phí | Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004837 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 9, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | Miễn lệ phí | Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004845 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 10. Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Lệ phí: 15.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004859 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 11, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
8 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Lệ phí: 15.000 đồng/bản; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004873 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 12, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
9 | Đăng ký lại khai sinh | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Lệ phí: 5.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004884 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 13, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Lệ phí: 5.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004772 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 14, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
11 | Đăng ký lại kết hôn | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | - Lệ phí: 30.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi |
| x |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.004746 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 15, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
12 | Đăng ký lại khai tử | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | Lệ phí: 5.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi | Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC | X |
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | - Số Hồ sơ TTHC: 1.005461 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 16, Phần B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Lệ phí | Phí | Dịch vụ công trực tuyến | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 8.000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
| x | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện - Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000635 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần C Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND |
2 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Thông tư số 03/2023/TT-BTP | - Biểu mẫu hộ tịch điện tử tương tác (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến). - Bản điện tử kết quả thực hiện. | 8.000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
| x | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện - Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | - Số Hồ sơ TTHC: 2.002516 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần C Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND |
- 1 Quyết định 4444/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực hộ tịch, hòa giải thương mại, luật sư, giám định tư pháp, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 3746/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 3143/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 59/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Vĩnh Phúc