ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2593/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 2008/QĐ- BTC ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính; Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2593/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản | |||||
1 | Quyết định Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
6 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
7 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
8 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
9 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
10 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
11 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
12 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
13 | Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
14 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 849/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
15 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 90 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản |
16 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 90 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản |
17 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
II. Lĩnh vực Quản lý giá | |||||
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
III. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp | |||||
1 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | không quy định ngày | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
2 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | không quy định ngày | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
3 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | không quy định ngày | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
4 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | không quy định ngày | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
5 | Thủ tục báo cáo định kỳ | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
6 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
7 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
8 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
9 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
10 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
11 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
12 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
13 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
14 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
15 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
16 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
17 | Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tài chính thành phố Cần Thơ, số 16 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không | Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lỉnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản | |||||
1 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
3 | Quyết định Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
4 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
8 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
10 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện | Không | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
- 1 Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 828/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7 Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 11 Quyết định 2008/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng