Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2593/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUẢN BẠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ văn bản số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 4 năm 2020 về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; văn bản số; Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ văn bản số 2102/UBND-KTTH ngày 06 tháng 7 năm 2020 về việc lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp tỉnh;

Căn cứ Thông báo số 133/TB-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2021;

Căn cứ Báo cáo số 589/BC-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quản Bạ với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quản Bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hùng, Hải, Hồng, Tuấn Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2593/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

54.223,76

1.330,42

4.409,50

4.103,26

3.940,05

2.745,39

4.596,52

3.986,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.717,18

968,73

4.079,98

3.328,00

3.399,66

2.321,96

3.753,08

3.325,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.880,32

189,21

135,53

28,32

44,27

125,66

64,07

194,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.941,16

94,77

848,07

712,64

570,044

378,7

626,55

880,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

392,91

5,38

24,08

20,38

9,89

21,72

46,23

19,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.057,34

590,72

569,98

1.639,89

2.335,56

1.109,64

2.999,53

1.373,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.487,21

 

2.244,70

809,44

380,49

 

 

618,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.879,39

83,7

256,9

117,32

59,09

678,21

15,1

237,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,51

4,96

0,73

0,01

0,09

8,03

1,6

0,66

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,33

 

 

 

0,23

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.038,14

109,2

169,54

130,6

79,5

201,38

99,69

182,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,99

1,23

 

 

0,12

 

 

8,71

2.2

Đất an ninh

CAN

4,61

2,71

0,08

0,08

0,1

0,3

0,18

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,38

0,73

 

0,25

 

0,1

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,8

1,14

0,02

0,2

 

0,14

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,04

0,27

 

0,1

 

 

 

20,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

811,83

36,64

67,92

36,05

28,32

68,82

54,19

62,33

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,04

 

 

2,85

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,15

0,88

1

0,27

 

0,62

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

600,69

 

98,88

29,51

28,91

47,91

29,84

62,13

2.14

Đất ở đô thị

ODT

46,17

46,17

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,47

2,86

0,6

0,4

0,61

0,32

0,26

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

36,83

2,36

0,09

2

1,98

4,54

1,45

1,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,39

2,84

 

 

 

0,09

0,35

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,74

0,17

0,95

0,34

0,11

0,12

0,38

0,4

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,43

 

 

 

 

0,43

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,56

 

 

 

 

0,51

 

0,1

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

334,06

10,89

 

58,56

19,34

77,48

13,04

26,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

9,4

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,26

0,01

 

 

0,01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.468,44

252,49

159,98

644,66

460,89

222,05

743,75

478,37

6

Đất đô thị*

KDT

1.330,42

1.330,42

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiên

Xã Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

54.223,76

2.486,59

6.469,78

4.487,15

5.071,85

4.025,93

6.570,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.717,18

2.023,08

5.439,78

3.898,04

4.132,70

3.156,82

5.890,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.880,32

213,23

450,01

95,3

64,6

68,01

207,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.941,16

540,34

1.386,23

627,8

642,49

801,27

831,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

392,91

12,49

160,64

16,33

15,85

16,25

24,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.057,34

1.007,17

3.193,97

1.973,79

2.999,55

1.322,16

3.942,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.487,21

 

 

753,77

174,96

842,38

662,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.879,39

247,37

194,88

430,76

234,72

104,33

219,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,51

2,48

16,95

0,3

0,53

2,42

2,75

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,33

 

37,1

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.038,14

134,59

268,1

138,18

237,66

138,98

147,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,99

 

 

 

 

6,27

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

4,61

0,07

0,2

0,15

0,25

0,3

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,38

 

4,3

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,8

0,2

0,17

 

106,83

0,1

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,04

 

5,66

0,03

 

0,03

0,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

811,83

75,81

129,55

54,66

90,08

44,31

63,15

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,04

 

1,11

 

 

 

0,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,15

 

0,15

 

 

 

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

600,69

31,99

62,47

63,07

21,95

69,79

54,25

2.14

Đất ở đô thị

ODT

46,17

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,47

0,31

0,6

0,28

0,42

1,01

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,3

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

36,83

0,86

5,13

0,53

1,11

8,61

6,2

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,39

 

0,07

 

 

0,04

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,74

 

1,64

 

 

0,63

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,43

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,56

 

3,73

 

 

0,05

0,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

334,06

15,95

53,32

19,22

17,02

7,84

15,28

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

9,4

9,4

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,26

 

 

0,24

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.468,44

328,92

761,9

450,93

701,49

730,13

532,89

6

Đất đô thị*

KDT

1.330,42

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2593/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,81

5,59

1,02

0,08

3,10

0,80

0,20

2,43

13,56

12,69

23,93

0,25

5,90

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,21

1,10

0,00

 

0,20

0,02

0,16

0,30

1,12

1,96

0,18

0,16

1,00

0,00

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,89

3,99

0,01

0,08

2,68

0,76

0,02

1,25

5,91

9,35

12,33

0,09

4,40

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,33

 

0,00

0,00

0,02

 

0,01

0,15

 

0,04

1,10

0,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,02

 

 

 

 

 

 

 

4,50

0,52

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,36

0,50

0,00

0,00

0,20

0,02

0,00

0,73

2,03

0,82

10,31

 

0,50

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,00

 

0,00

0,08

0,20

 

0,00

0,48

 

0,06

1,10

0,00

 

0,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

 

0,00

0,00

0,10

 

0,00

0,31

 

0,06

1,10

0,00

 

0,00

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

 

 

0,08

0,10

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,08

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2593/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

85,09

9,28

1,14

0,72

3,24

1,41

0,85

9,48

14,13

13,31

24,06

0,34

6,37

0,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,83

1,63

0,01

0,35

0,23

0,42

0,41

0,40

1,47

2,21

0,22

0,17

1,15

0,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,04

4,19

0,09

0,33

2,76

0,87

0,34

5,17

6,07

9,69

12,39

0,17

4,66

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,84

0,07

0,03

0,04

0,05

0,08

0,07

0,18

0,04

0,06

1,13

0,00

0,04

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,02

 

 

 

 

 

 

 

4,50

0,52

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,20

3,34

0,00

0,00

0,20

0,02

0,00

3,73

2,03

0,82

10,31

 

0,50

0,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,16

0,05

 

 

 

0,02

0,02

 

0,02

0,01

 

 

0,02

0,02

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,92

0,40

0,03

0,04

0,03

0,08

0,06

0,95

0,04

0,10

0,03

 

0,04

0,04

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,92

0,40

0,03

0,04

0,03

0,08

0,06

0,03

0,04

0,10

0,03

 

0,04

0,04

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

 

 

 

 

 

 

0,92

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2593/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.342,0

70,00

110,0

180,0

74,0

95,0

75,00

110,00

60,00

85,00

55,00

136,0

142,0

150,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

620,00

70,00

 

85,00

74,0

 

75,00

 

60,00

85,00

55,00

50,00

66,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

722,00

 

110,0

95,0

 

95,0

 

110,00

 

 

 

86,00

76,00

150,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,95

0,25

0,00

0,00

0,01

0,01

0,01

0,28

 

0,01

1,36

0,01

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,09

0,05

 

 

 

0,01

0,01

 

 

0,01

 

0,01

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,41

 

0,00

0,00

0,01

 

0,00

0,03

 

 

1,36

0,00

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25