ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2595/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 262/TTr-STP ngày 16/12/2013 và Tờ trình số 265/TTr-STP ngày 18/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2014. Cụ thể: 02 Chỉ thị, 39 Quyết định.
2. Trong quá trình thực hiện, khi thấy cần thiết phải xây dựng văn bản quy phạm pháp luật ngoài Chương trình này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) xem xét, quyết định.
3. Giám đốc Sở Tư pháp đôn đốc, triển khai thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2014.
4. Giám đốc Sở Tài chính cấp phát kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên loại | Trích yếu | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời điểm ban hành |
1 | Chỉ thị | Đẩy mạnh việc triển khai ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2020. | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Tháng 6/2014 |
2 | Chỉ thị | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Tư pháp | UBMTTQVN tỉnh, Đoàn Luật sư tỉnh | Quý II 2014 |
1 | Quyết định | Phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025. | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Tháng 6/2014 |
2 | Quyết định | Phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
3 | Quyết định | Quy định về thẩm tra thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý II/2014 |
4 | Quyết định | Phê duyệt Chương trình phát triển Nhà ở của tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2014 |
5 | Quyết định | Ban hành quy định phân cấp, quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Trong năm 2014 |
6 | Quyết định | Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành | Năm 2014 |
7 | Quyết định | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin điện tử trên Internet và trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Tháng 5/2014 |
8 | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước. | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Tháng 11/2014 |
9 | Quyết định | Chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước đến năm 2015. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
10 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
11 | Quyết định | Ban hành Đề án nâng cao chất lượng hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng công an xã giai đoạn 2014-2020. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
12 | Quyết định | Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; thu hút và phát triển nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh). | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Quý III/2014 |
13 | Quyết định | Ban hành Quy định về xét khen thưởng đối với tập thể và hộ gia đình có thành tích giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020. | Sở Nội vụ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
14 | Quyết định | Ban hành Quy chế công tác văn thư trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 63/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh). | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý III/2014 |
15 | Quyết định | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Công thương, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã | Tháng 4/2014 |
16 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Sở LĐTB&XH, Sở Tư pháp | Quý I/2014 |
17 | Quyết định | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Giao thông, Nông nghiệp, UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2014 |
18 | Quyết định | Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Giao thông, Nông nghiệp, UBND các huyện, thị xã | Quý IV/2014 |
19 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp Đoàn thanh tra liên ngành trong công tác thanh tra, kiểm tra đối với các doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
20 | Quyết định | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
21 | Quyết định | Quy định về trình tự lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
22 | Quyết định | Quy định về thủ tục, trình tự đầu tư và cơ chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 22/02/08 của UBND tỉnh Bình Phước). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý II/2014 |
23 | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý và thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Ban Dân tộc | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
24 | Quyết định | Ban hành quy định thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước, | Ban Dân tộc | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
25 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số đang học Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp. | Ban Dân tộc | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
26 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý II/2014 |
27 | Quyết định | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi và phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
28 | Quyết định | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi cấp tỉnh, người có công đưa nghề về địa phương. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
29 | Quyết định | Ban hành quy định sản phẩm nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
30 | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Ngoại vụ | VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý I/2014 |
31 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Quý III/2014 |
32 | Quyết định | Ban hành quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
33 | Quyết định | Ban hành quy chế bán đấu giá tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà nước và xác lập quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã | Năm 2014 |
34 | Quyết định | Ban hành quy chế phối hợp thực hiện Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. | Sở Tư pháp | VP UBND tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn | Năm 2014 |
35 | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp. (Chuyển từ CTXDVBQPPL năm 2013 sang) | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh. | Năm 2014 |
36 | Quyết định | Ban hành quy định chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Phước | Liên minh hợp tác xã | Các sở, ban, ngành tỉnh | Quý I/2014 |
37 | Quyết định | Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh | Liên minh hợp tác xã | Ban Dân tộc | Quý II/2014 |
38 | Quyết định | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ thu hút, ưu đãi những người có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ làm việc trong khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh | Liên minh hợp tác xã | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | Quý III/2014 |
39 | Quyết định | Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xây dựng mô hình hợp tác xã điển hình tiên tiến, mô hình hợp tác xã điểm | Liên minh hợp tác xã | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | Quý III/2014 |
- 1 Quyết định 544/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014
- 2 Quyết định 893/QĐ-UBND bổ sung vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014
- 3 Quyết định 429/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014
- 4 Quyết định 1056/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014
- 5 Quyết định 1056/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014