
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MÊ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024.
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 6769/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mê Linh;
Căn cứ các Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/02/2025, số 31/NQ- HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-SNNMT ngày 21/5/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mê Linh đối với 26 dự án, tổng diện tích 1.192,57 ha, trong đó:
- Điều chỉnh 03 dự án, tổng diện tích 674,19 ha;
- Bổ sung 23 dự án, tổng diện tích 518,38 ha.
(Chi tiết Danh mục dự án kèm theo Tờ trình)
2. Điều chỉnh nội dung ghi tại Điều 1 “Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 104 dự án với tổng diện tích 1.140,37 ha” thành “Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mê Linh bao gồm 127 dự án với tổng diện tích 1.769,75 ha”.
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 6769/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích kế hoạch (ha) | Trong đó | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Diện tích đất thu hồi (ha) | Diện tích đất trồng lúa (ha) | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | |||||||||
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND Thành phố |
|
| |||||||||
I | Dự án điều chỉnh (đã có trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố) | |||||||||||
1 | Khu đô thị AIC | ODT | Công ty cổ phần bất động sản AIC | 93,96 | 44,11 | 82,49 | Huyện Mê Linh | xã Mê Linh, xã Tiền Phong | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 của thành phố Hà Nội Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. (thời gian thực hiện từ Quý II/2021- Quý IV/2026). Văn bản số 533/UBND-TNMT ngày 06/3/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt dự án. Báo cáo đánh giá sơ bộ tác động môi trường dự án của công ty cổ phần bất động sản AIC. | Không thay đổi diện tích dự án; bổ sung diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa từ 0 ha thành 82,4852 ha | ||
2 | Cải tạo, chỉnh trang khuôn viên nhà văn hóa tổ 5, sân thể thao tổ 4,5 thị trấn Quang Minh | DVH+DTT | UBND thị trấn Quang Minh | 1,23 | 1,23 |
| Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định số 5546/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án. (tiến độ: 2024-2026) | Điều chỉnh diện tích kế hoạch và diện tích thu hồi từ 0,23 ha thành 1,23 ha | ||
II | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
| 267,02 | 144,9057 |
|
|
|
|
| |||
3 | Khu đô thị cao cấp Mê Linh tại các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm, Mê Linh, huyện Mê Linh. | ODT | UBND huyện Mê Linh | 205 | 205 |
| H.Mê Linh | Xã Thanh Lâm, Xã Đại Thịnh, Xã Mê Linh | Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000; Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.( tiến độ: 2025-2030) |
| ||
4 | Khu đô thị mới Đại Thịnh | ODT | UBND huyện Mê Linh | 34,43 | 34,43 |
| H. Mê Linh | Xã Đại Thịnh | Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000. |
| ||
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm HK-04, thôn Hoàng Xá, xã Hoàng Kim, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh | 2,99 | 2,99 |
| H.Mê Linh | Xã Hoàng Kim | Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.( tiến độ đến hết quý IV/2025) |
| ||
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm TL-03 (Giai đoạn 1), thôn Yên Bài, xã Tự Lập, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh | 3,79 | 3,79 |
| H.Mê Linh | Xã Tự Lập | Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.( tiến độ đến hết quý IV/2025) |
| ||
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X3 xứ đồng Làng Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh | 3,91 | 3,91 |
| H.Mê Linh | Xã Tam Đồng | Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.( tiến độ đến hết quý IV/2025) |
| ||
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X6, thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh | 1,98 | 1,98 |
| H.Mê Linh | xã Chu Phan | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án.( tiến độ đến hết quý IV/2025) |
| ||
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm YB2, xã Tự Lập, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh | 0,78 | 0,78 |
| H.Mê Linh | Xã Tự Lập | Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.( tiến độ đến hết quý IV/2025) |
| ||
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm HL2, xã Mê Linh, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mê Linh | 0,67 | 0,67 |
| H.Mê Linh | Xã Mê Linh | Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án.( tiến độ: 2024-2026) |
| ||
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại điểm VY-02, xã Vạn Yên, huyện Mê Linh | ONT | UBND xã Liên Mạc | 0,85 | 0,85 |
| H. Mê Linh | Xã Liên Mạc | Quyết định số 5832/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án. (tiến độ : 2024-2026). Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc Điều chỉnh chủ đầu tư các dự án trên địa bàn xã Vạn Yên (cũ) sang xã Liên Mạc, huyện Mê Linh do sát nhập đơn vị hành chính. |
| ||
12 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại trung tâm xã Liên Mạc, huyện Mê Linh | ONT | TTPTQĐ huyện Mê Linh | 1,85 | 1,85 |
| Mê Linh | Liên Mạc | Phụ lục số 01- Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Mê Linh. (tiến độ 2025- 2028) |
| ||
13 | Khu đô thị mới Mê Linh tại xã Mê Linh và xã Văn Khê, huyện Mê Linh | ODT | Công ty Cổ phần đầu tư Bất động sản Taseco | 40,6 | 40,6 | 34,92 | H.Mê Linh | Xã Mê Linh, xã Văn Khê | - Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. '-Quyết định số 6389/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quyết định chấp thuận nhà đầu tư. ( tiến độ: 2024-2028) '-Văn bản số 527/UBND-NNMT ngày 05/3/2025 của UBND huyện Mê Linh về việc thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt dự án; '-Báo cáo đánh giá sơ bộ về tác động môi trường của dự án đã được UBND huyện Mê Linh chấp thuận tại văn bản số 2644/UBND-TCKH ngày 11/10/2022 về việc tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
| ||
14 | Đầu tư xây dựng mới Cảng thủy nội địa để tiếp nhận phương tiện neo đậu, xế, dỡ hàng hóa tổng hợp, kho bãi chứa container, vật liệu xây dựng hàng hóa khác. | DGT | Công ty cổ phần Thương mại Tiền Giang | 10,97 | 10,97 |
| H. Mê Linh | Xã Chu Phan | Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của UBND TP Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.(tiến độ dự án: Quý I/2025- Quý IV/2028) |
| ||
15 | Khu đô thị Vinalines | ODT | Công ty CP Bất động sản Vinalines Vĩnh Phúc | 106,69 | 11,61 |
| Mê Linh | Xã Đại Thịnh, Xã Thanh Lâm | - Dự án được UBND tỉnh Vĩnh Phúc chấp thuận Công ty cổ phần Bất động sản Vinalines Vĩnh Phúc làm chủ đầu tư tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 29/02/2008, phê duyệt địa điểm, phạm vi lập dự án đầu tư, quy hoạch xây dựng tại Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 18/6/2008, cho phép đầu tư tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 23/7/2008. - Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất (đợt 1) để lập phương án GPMB thực hiện dự án; - Quyết định số 5239/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND Thành phố thu hồi lại diện tích đất đã giao tại Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất (đợt 1) để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, thực hiện Dự án xây dựng Khu đô thị mới do Công ty cổ phần bất động sản Vinalines Vĩnh Phúc làm chủ đầu tư tại huyện Mê Linh - Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấm dứt thực hiện Quyết định số 5239/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND Thành phố (cho phép tiếp tục triển khai) |
| ||
16 | Xây dựng 03 điểm thu gom, tập kết rác thải rắn tại : điểm Đồng Ngự thuộc thôn Thọ Lão và thôn Thanh Điềm; điểm Đồng Dộc Đường thuộc thôn Chu Trần, khu đấu giá và thôn Trung Hà; điểm đất bãi tại thôn Yên Thị, thôn Yên Giáp và thôn Kỳ Đồng, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh. | DRA | UBND xã Tiến Thịnh | 0,17 | 0,17 |
| H.Mê Linh | Xã Tiến Thịnh | Phụ lục số 54 - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
| ||
17 | Xây dựng tuyến đường Tiền Phong - Tự Lập, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) | DGT | Ban QLDA ĐTXD Mê Linh | 32,72 | 13,5557 |
| H.Mê Linh | Văn Khê; Tráng Việt; Mê Linh; Tiền | Quyết định số 6317/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (tiến độ đến hết năm 2026) |
| ||
18 | Xây dựng tuyến đường nối đường 100 Trục trung tâm đô thị Mê Linh qua bệnh viện Đa khoa huyện đến đường đê tả sông Hồng, huyện Mê Linh | DGT | Ban QLDA ĐTXD Mê Linh | 7,61 | 0,15 |
| H.Mê Linh | Tam Đồng, Thạch Đà, Đại Thịnh | Quyết định số 5066/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án. (tiến độ: 2022-2025) |
| ||
19 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Mạnh Trữ, xã Chu Phan, huyện Mê Linh | NTD | UBND xã Chu Phan | 0,83 | 0,65 |
| H.Mê Linh | Xã Chu Phan | Phụ lục số 18 - Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
| ||
20 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh | DTL | Ban QLDA ĐTXD Công trình HTKT và nông nghiệp Thành phố | 9,83 | 9,83 |
| Mê Linh | Văn Khê, Đại Thịnh, Tam Đồng, Mê Linh, Chu Phan | Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 28/2/2025 của UBND thành phố Hà Nội quyết định phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (tiến độ: hoàn thành năm 2026) |
| ||
21 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và hệ thống thoát nước trong khu dân cư xã Liên Mạc, huyện Mê Linh (tuyến trục chính thôn Yên Mạc) | DGT | UBND Liên Mạc | 0,25 | 0,25 |
| H. Mê Linh | xã Liên Mạc | Phụ lục số 19-NQ số 22/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện về Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ: 2025-2027) |
| ||
22 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Văn Khê, huyện Mê Linh | DYT | UBND huyện Mê Linh | 0,23 |
| 0,13 | Mê Linh | Văn Khê | Quyết định số 6880/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND huyện Mê Linh phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình dự án Quyết định số 4584/QĐ-UBND ngày 12/10/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt phương án sử dụng tầng đất mặt dự án Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Văn Khê, huyện Mê Linh |
| ||
23 | Khu đô thị mới tại ô đất I.5.2 và I.5.3 thuộc Phân khu đô thị N1, xã Mê Linh, huyện Mê Linh | ODT | UBND huyện Mê Linh | 40,3 | 40,3 |
| H. Mê Linh | Xã Mê Linh | Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000. |
| ||
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND Thành phố |
|
| |||||||||
I | Dự án điều chỉnh tại Quyết định số 6769/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||||
24 | Đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp cho các hộ, gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã. | NNP | Hộ gia đình cá nhân | 579 |
|
| Huyện Mê Linh | Xã Hoàng Kim, Xã Văn Khê, Xã Liên Mạc, Xã Thanh Lâm, Xã Tráng Việt, TT. Quang Minh, Xã Thạch Đà,Xã Tiến Thịnh, Xã Vạn Yên, Xã Tiến Thắng, Xã Kim Hoa, Xã Tự Lập, Xã Mê Linh, Xã Đại Thịnh, xã Tam Đồng, TT. Chi Đông, xã Chu Phan | Điều 179 Luật Đất đai năm 2024; ( xã Hoàng Kim: 77,69 ha; xã Văn Khê: 17,4 ha; Xã Liên Mạc: 22,39 ha; Xã Thanh Lâm: 21,65 ha; Xã Tráng Việt: 43,11 ha; TT. Quang Minh: 2,56 ha; Xã Thạch Đà: 160,89 ha; Xã Tiến Thịnh: 18,62 ha, xã Vạn Yên: 6,92 ha; xã Tiến Thắng: 18,27 ha; xã Kim Hoa: 12,2 ha; xã Tự Lập: 28.4 ha; xã Mê Linh: 8,4 ha; xã Đại Thịnh: 15ha; xã Tam Đồng: 15ha; TT Chi Đông: 0,5 ha; xã Chu Phan: 110 ha ) | Số thứ tự 92 trong QĐ số 6769/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND TP Hà Nội. (điều chỉnh diện tích từ 469 ha thành 579ha) | ||
II | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 | |||||||||||
25 | Khu nhà ở Hoàng Vân | ONT | Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Vân | 9,34 |
|
| H. Mê Linh | Xã Tiền Phong | Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND TP Hà Nội về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. (tiến độ đến hết quý IV/2028) |
| ||
26 | Khu nhà ở Tiến Phong | ONT | Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Tiến Phong | 2,59 |
|
| H.Mê Linh | Xã Đại Thịnh | Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/01/2024 của UBND Thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. (tiến độ thực hiện dự án: Quý IV/2024) |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|