ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2007/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 29 tháng 06 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 106/HĐND-TT ngày 29/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai thống nhất bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng, tại Tờ trình số 27/LN TC-XD ngày 07/3/2007; Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng – Sở Tài nguyên và Môi trường – Sở Kế hoạch và Đầu tư – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cục thuế, tại Tờ trình số 55/LN TC-XD-TNMT-KHĐT-NN&PTNT-CT ngày 07/5/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bổ sung phân loại đường phố:
a. Bổ sung mới và phân loại đường phố đối với 13 đoạn phố, ngõ phố của thành phố Lào Cai.
b. Bổ sung mới và phân xếp loại 34 đoạn đường của huyện Mường Khương.
c. Bổ sung mới và phân xếp loại 03 đoạn đường của huyện Bát Xát.
d. Bổ sung mới và phân xếp loại 02 đoạn đường của huyện Bắc Hà.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
a. Thành phố Lào Cai:
- Điều chỉnh giá đất đô thị 25 đoạn phố, ngõ phố;
- Bổ sung mới giá đất 13 đoạn phố, ngõ phố.
- Bổ sung, điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các đường trong Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải, Khu công nghiệp Đông Phố Mới và Khu thương mại Kim Thành 03 đoạn đường.
b. Huyện Bảo Thắng: Điều chỉnh giá đất 28 đoạn đường.
c. Huyện Mường Khương:
- Điều chỉnh giá đất 55 đoạn đường;
- Bổ sung mới giá đất 34 đoạn đường.
d. Huyện Bát Xát: Bổ sung mới giá đất 3 đoạn đường
e. Huyện Bảo Yên: Điều chỉnh giá đất đoạn đường.
f. Huyện Sa Pa: Điều chỉnh giá đất 3 đoạn đường.
g. Huyện Bắc Hà:
- Điều chỉnh giá đất 2 đoạn đường;
- Bổ sung giá đất mới 2 đoạn đường.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Điều chỉnh giá đất nông, lâm nghiệp, giá đất ở và khu vực đất ở nông thôn:
a. Điều chỉnh giá đất nông, lâm nghiệp và giá đất ở nông thôn:
Chi tiết tại Phụ lục số 8 kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục số 2 – Giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp và đất thổ cư nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh.
b. Điều chỉnh khu vực đất ở nông thôn:
- Huyện Mường Khương: Điều chỉnh lại khu vực đất ở nông thôn của 34 vị trí.
- Huyện Sa Pa: Điều chỉnh lại khu vực đất ở nông thôn 2 vị trí
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên đường phố | Mốc giới xác định | Loại đường phố | Giá đất cũ | Giá đất điều chỉnh | Giá đất bổ sung mới | Ghi chú |
A.1 | Giá đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I | Phường Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Trần Nguyên Hãn | Từ đường Nguyễn Huệ đến Nguyễn Công Hoan | II | 4.000 | 4.800 |
|
|
2 | Phố Nguyễn Công Hoan | Từ phố Trần Nguyên Hãn đến Nguyễn Công Hoan | V | 1.200 | 1.700 |
|
|
II | Phường Phố Mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Các khu vực còn lại của Phường Phố Mới | Các khu vực còn lại trên phường phố Mới | XII |
|
| 200 | Đường mòn |
III | Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường A3 | Từ B4 đến đầu đường KN2 | V |
|
| 1.000 | Đường bê tông XM, Bn=15,5m, Bm=7,5m |
2 | Đường ven hồ số 6 |
| VIII |
|
| 500 | QHoạch: Bn=12m, Bm = 6m, Mặt đường lớp dưới |
IV | Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngõ Đặng Trần Côn (5b) | Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ | VIII |
|
| 500 | Đường đất, chưa cống rãnh lòng đường 2,5-3m |
V | Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Lê Đại Hành | Đoạn còn lại | V |
|
| 1.000 | Bm=6m, bê tông nhựa, có cống hộp, chưa vỉa hè |
2 | Đường B4 nối B6 | Từ Tôn Thất Tùng đến đường B4A | V |
|
| 1.200 | Bm=6m, bê tông nhựa, có cống hộp, chưa vỉa hè |
3 | Đường B4A | Từ Đào Duy Từ đến Tôn Thất Tùng | V |
|
| 1.200 | Bm=6m, bê tông nhựa, có cống hộp, chưa vỉa hè |
4 | Đường quy hoạch hồ số 1 | Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1 | VI |
|
| 800 | QHoạch Bm=6m, bê tông, vỉa hè 3m. |
5 | Ngõ Ngô Quyền | Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông | X |
|
| 500 | Đường đất chưa cống rãnh Bn=3m |
6 | Đường quy hoạch lõi đất công ty Cao Minh | Toàn bộ đường quy hoạch trong lõi đất | VIII |
|
| 700 | QHoạch Bm=6m, bê tông vỉa hè 3m |
7 | Phố An Bình | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | IV |
|
| 2.200 | Bm=6m, bê tông nhựa, có vỉa hè, thoát nước. |
8 | Phố An Nhân | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | IV |
|
| 2.200 | Bm=6m, bê tông nhựa, có vỉa hè, thoát nước. |
V | Phường Bắc Cường |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trục chính | Từ cầu Bắc Cường đến đường B3 | IV | 2.800 | 2.300 |
|
|
VI | Xã Đồng Tuyển |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4D đi Sa Pa | Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | XII | 320 | 350 |
|
|
2 | Đường Điện Biên | Từ giáp phường Duyên Hải đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | XII | 300-320 | 350 |
|
|
3 | Khu tái định cư công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải | Các đường nhánh khu tái định cư | XII | 200 | 200 |
|
|
VII | Xã Vạn Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Bờ sông | Từ cầu Phố Mới đến Cầu Đen | V | 960 | 1.200 |
|
|
2 | Đường M9 | Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến M11 | XII | 350 | 500 |
|
|
VIII | Phường Nam Cường |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trục chính | Từ đường B3 đến đường B6 | IV | 2.800 | 2.300 |
|
|
2 | Thôn Đông Hà | Từ B5 vào tỉnh đội mới | XII | 200 | 250 |
|
|
3 | Thôn Đông Hà | Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 160 | 200 |
|
|
4 | Thôn Tùng Tung 2 | Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 160 | 200 |
|
|
5 | Thôn Tùng Tung 1 | Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 160 | 200 |
|
|
6 | Thôn Tùng Tung 3 | Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 160 | 200 |
|
|
7 | Thôn Cốc Sa cũ | Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 160 | 200 |
|
|
8 | Thông Lùng Thàng 1 | Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 160 | 200 |
|
|
9 | Thôn Lùng Thàng 2 | Gồm các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 160 | 200 |
|
|
IX | Phường Bắc Lệnh |
|
|
| 0 |
|
|
1 | Đường trục chính | Từ đường B6 đến hết địa bàn phường Bắc lệnh | IV | 2.800 | 2.300 |
|
|
2 | Tổ 10A – Tổ 10B – Tổ 11 | Các khu vực còn lại | XII | 160 | 200 |
|
|
3 | Tổ 2, 3a, 4a | Từ D2 đến ngõ cụt | XII | 200 | 250 |
|
|
4 | Tổ 4B – Tổ 9 | Từ QL 4E – Tổ 9 – Tổ 4B – Tổ 10A | XII | 200 | 250 |
|
|
Vào các ngõ nhà dân | XII | 120 | 200 |
|
| ||
5 | Tổ 1 | Từ QL 4E – Bãi đá mỏ APATIT – Nhà ông Bùi Văn Mậu | XII | 200 | 250 |
|
|
Các ngõ còn lại | XII | 120 | 200 |
|
| ||
6 | Đường Tổ 13, tổ 14 |
| XII | 200 | 250 |
|
|
7 | Tổ 6, 7 | Đường tổ 06, tổ 07 các hộ bám đường | XII | 200 | 250 |
|
|
Các ngõ còn lại | XII | 120 | 200 |
|
| ||
X | Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính | Từ giáp phường Bắc Lệnh đến đường trục chính | IV | 2.800 | 2300 |
|
|
XI | Xã Cam Đường |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ven suối | Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ làng Nhớn | XII |
|
| 250 | Đường đất rộng 4m, không có rãnh |
A.2 | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp và thương mại |
|
|
|
|
|
|
1 | Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới | Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Đông Phố Mới | VI-VIII |
| 500 |
|
|
2 | Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải | Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Bắc Duyên Hải | IV-V |
| 500 |
|
|
3 | Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển) | Các đường thuộc Khu thương mại Kim Thành | V-VII |
|
| 800 |
|
Ghi chú: Đối với giá đất trên cùng một trục đường có các đoạn liền kề khu đất giáp ranh (giữa thành phố và huyện lỵ, giữa thị trấn và trung tâm xã) có giá trị chênh lệch nhau thì tính giá đất tại vị trí chuyển tiếp dài 50 m (tính từ vị trí giáp ranh giữa hai đơn vị) giảm dần từ vị trí có giá cao hơn về phần vị trí có giá thấp hơn.
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất cũ | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
I | Thị trấn Phố Lu |
|
|
|
|
|
1 | Đường 19-5 | Từ nhà ông Hùng đến ngã 3 nối với đường Hoàng Sào | I | 1.200 | 1.500 |
|
2 | Đường Cách mạng tháng 8 | Từ cổng bệnh viện đến qua cổng bệnh viện 50m | I | 1.000 | 1.200 |
|
Ngõ 151 (cạnh tòa án) | II | 150 | 300 |
| ||
3 | Đường đập tràn | Ngõ 160 (Đoạn từ QL. 4E nối đường 19 tháng 5) | III | 350 | 400 |
|
III | Xã Bản Phiệt |
|
|
|
|
|
1 | QL70 + QL 4D | Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lổ | I | 195 | 300 | Đường rải nhựa |
Tại khu vực đầu cầu Bản Phiệt đi theo QL70 về phía Lào Cai và đi theo QL 4D về phía Mường Khương đến hết ranh giới quy hoạch thị tứ Bản Phiệt và đoạn đi về phía Bắc Ngầm đến giáp đất Bản Cầm | I | 150 | 250 | Đường rải nhựa | ||
Đoạn QL 4D từ ranh giới quy hoạch thị tứ Bản Phiệt tiếp đến giáp đất Mường Khương | II | 72 | 100 | Đường rải nhựa | ||
Các vị trí còn lại trên trục đường QL70 thuộc địa phận xã | I | 120 | 150 | Đường rải nhựa | ||
2 | Đường liên xã, liên thôn | Đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt |
| 42 | 72 | Đường rải nhựa |
Đường Bản Phiệt làng chung đoạn từ ngã 3 đến cầu bản phiệt thuộc quy hoạch thị tứ Bản Phiệt |
| 42 | 100 | Đường cấp phối | ||
Đường từ nhà ông: Khang Dín đến địa phận đất nhà Bà Minh |
| 16 | 42 | Đường đất | ||
III | Xã Bản Cầm |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 70 | Giáp đất Bản Phiệt đoạn Km188+500 đến Km189 | I | 150 | 200 | Đường rải nhựa |
IV | Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
|
1 | QL 4E + QL 70 | Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200 m, đi Bắc Ngầm 200m) | I | 150 | 500 | Đường rải nhựa |
Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở doanh nghiệp Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi). | I | 400 | 500 | Đường rải nhựa | ||
Từ cầu Bác Ngầm đến nhà ông Vui (quốc lộ 4E) | I | 195 | 250 | Đường rải nhựa | ||
Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến cột mốc Km38 | I | 195 | 250 | Đường rải nhựa | ||
Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà | I | 195 | 250 | Đường rải nhựa | ||
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | II | 72 | 100 | Đường rải nhựa | ||
V | Xã Thái Niên |
|
|
|
|
|
| Trung tâm cụm xã | Đoạn ngã 3 đi Báu đến trường THCS số 1 | II | 96 | 120 |
|
VI | Xã Gia Phú |
|
|
|
|
|
1 | QL4E | Từ cầu Gia Phú đi Lào Cai 300m, đi Phố Lu đến Bưu điện | I | 250 | 300 | Đường rải nhựa |
Đoạn từ Bưu điện Bến đền đi phố lu qua trường TH 100m | I | 250 | 300 | Đường rải nhựa | ||
Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai 200m, đi Phố Lu 200m | I | 195 | 250 | Đường rải nhựa | ||
VII | Xã Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 151 | Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi Phú Thịnh) | I | 120 | 200 | Đường rải nhựa |
VIII | Xã Xuân Giao |
|
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 151 | Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái | I | 195 | 250 | Đường bê tông |
Từ ngã ba Cơ Khí mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng | I | 250 | 400 | Đường bê tông | ||
2 | QL4E | Đoạn từ cây Xăng ngã ba Xuân giao đi xuôi Phố lu 100m và ngược đi Lào Cai đến Qua trạm kiểm soát lâm sản 100m | I | 250 | 350 |
|
3 | Đường đi cơ khí mỏ | Từ ngã 3 Cơ Khí mỏ đến thôn Làng Hà | II | 94 | 120 | Đường rải nhựa |
IXI | Xã Sơn Hải |
|
|
|
|
|
1 | QL4E | Đoàn từ giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ | I | 150 | 200 | Đường rải nhựa |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường phố | Giá đất theo QĐ số 67/2005/QĐ-UB | Giá đất điều chỉnh | Giá đất bổ sung mới | Hiện trạng đường phố ngõ |
1 | Xã Mường Khương (trung tâm huyện lỵ Mường Khương) | Từ đất nhà ông Cường Xây đến hết đất vật tư | I | 1.800 | 2.000 |
| Đường vào chợ huyện Bn=3m |
Từ cổng KL 13 đến cầu trắng | I | 1.000 | 1.200 |
| Đường nội thị rải nhựa Bn=7,5m | ||
Từ hải quan đến cổng KL 13 | I | 800 | 1.000 |
| Đường nội thị rải nhựa Bn=7,5m | ||
Từ cách đường M.Khương – Pha Long 65m đến trường cấp III mới | II | 640 | 800 |
| Đường vào trường cấp III, rải đá dăm Bn=3m | ||
Từ hết đất nhà bà Vương Thị Sinh (đường Kiểm Sát – Sảng Chải) đến hết đất nhà tình nghĩa ông Lù Văn Dương | IV | 300 | 500 |
| Đường liên thôn rải nhựa | ||
Từ cách đường (ngõ nhà ông Thắng – Tuyết) MK – P.Long 85m đến hết nhà ông Đệ Quân | III |
|
| 450 | Đường liên thôn bê tông Bn=2m, Bm=1,5m, rãnh đất | ||
Từ nhà bà Nhuần đến hết đất nhà ông Cáo Sin Mìn | III | 100 | 450 |
| Đường liên thôn bê tông Bn=2m, Bm=1,5m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba hải quan đến hết thôn nhân giống (chân núi cô liên) | III |
|
| 400 | Đường lên cửa khẩu Sín Tẻn, rải nhựa, Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ đất nhà ông Lủng Văn Dìn đến hết đất nhà bà Lùng Gia Dung | III |
|
| 400 | Đường đất liên thôn Bn = 2,5m, rãnh đất | ||
Từ đất nhà ông Lủng Sín Mây đến hết nhà ông Vàng Pao Phủ | III |
|
| 400 | Đường đất liên thôn Bn=2,5m rãnh đất | ||
Từ đất nhà ông Lù Vẩn Ngàn đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy) | III |
|
| 350 | Đường đất liên thôn Bn=2,5m rãnh đất | ||
Từ hết đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) | III |
|
| 350 | Đường đất liên thôn Bn=2,5m rãnh đất | ||
Từ cách nhà ông Vân Đại vào 85m đến hết đất nhà ông Hòa Tinh | III | 100 | 400 |
| Đường bê tông liên thôn, Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất | ||
Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tú đến hết nhà ông La Ngọc Bảo | III | 100 | 400 |
| Đường bê tông liên thôn, Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất | ||
Từ hết đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà ông Khay Giá | III | 100 | 400 |
| Đường bê tông liên thôn, Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất | ||
Từ cách đường MK-P.Long 85m đến cầu đi thôn Sa Pá 11 | III | 100 | 350 |
| Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất | ||
Từ truyền hình đến hết đất nhà ông Cồ Pin Sẻng | III | 100 | 350 |
| Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất | ||
Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường MK-P.Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng | III | 100 | 350 |
| Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất | ||
Từ sau cửa hàng dược đến hết đất nhà ông Cường Làn | III |
|
| 400 | Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất | ||
Từ cổng KL 13 vào sau thôn Na Khuy | III |
|
| 300 | Đường đất liên thôn Bm=3m, rãnh đất | ||
Sau nhà văn hóa thanh thiếu niên đến đập tràn | III |
|
| 400 | Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất | ||
Từ đất nhà bà Vàng Thị Mủi đến hết đất bà Nông Thị Dăm | IV |
|
| 250 | Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất | ||
Từ nhà bà Cổ Thị Mùi đến đập tràn Tùng Lâu | IV |
|
| 250 | Đường đất liên thôn Bm=2,5m, rãnh đất | ||
2 | Trung tâm xã Tung Chung Phổ | Từ điểm bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ Dì Thàng | I | 1.400 | 1.500 |
| Đường MK-Pha Long |
Từ hết đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp III mới | I | 800 | 1.000 |
| Đường liên thôn (giáp chợ) | ||
Đường sau chợ trung tâm huyện từ Tùng Lâu – Na Bù | III | 500 | 1.000 |
| Đường liên thôn rải nhựa | ||
Từ hết đất ban quản lý chợ đến đập tràn Tùng Lâu | III | 300 | 500 |
| Đường liên thôn rải bê tông | ||
Từ nhà ông Phóng vào cách đường MK-P.Long 85m đến hết đất khu chăn nuôi cũ | III |
|
| 400 | Đường đất liên thôn Bm=2m, rãnh đất | ||
Từ đập tràn Tùng Lâu đến chân dốc đỏ | IV | 250 | 350 |
| Đường liên thôn rải bê tông. Bn=3m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba rẽ Na Đẩy (đường đi Nẩm Lư) vào 85m đến ngã ba Na Đẩy đường rẽ Tùng Lâu | IV | 260 | 500 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bn=4m, rãnh đất | ||
Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Min đến thủy lợi Thu Bồ | III | 100 | 350 |
| Đường liên thôn rải bê tông Bn=1,5m rãnh đất | ||
Từ nghĩa trang đến thôn Na chảy | IV | 100 | 300 |
| Đường đất liên thôn Bn=4m, rãnh đất | ||
Từ nhà bà Khoát Mùi vào cách đường MK-P.Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ | IV |
|
| 300 | Đường liên thôn rải bê tông, Bn=1,5m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba Na Đẩy đến hết điểm thương nghiệp cũ | IV | 250 | 350 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bn=4m, rãnh đất | ||
Từ hết đất nhà bà Trúc đến hết đất nhà ông Sang | IV |
|
| 250 | Đường đất liên thôn Bm=4m, rãnh đất | ||
3 | Trung tâm cụm xã Bàn Lầu | Từ hết đất nhà ông Minh Lý đến hết đất nhà ông Khiển | II | 120 | 500 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất |
Từ hết đất nhà ông Xuân đến hết đất nhà ông Minh Lý | II | 95 | 400 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ hết đất nhà ông Toan đến hết đất nhà ông Xuân | II | 90 | 300 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật | II | 90 | 400 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba Tà Lạt về hướng nam + 100m đến hướng bắc + 200m | II | 80 | 200 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba về hướng bắc + 200m đến hết đất nhà ông Toan | II | 82 | 200 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ nghĩa trang đến hết nhà ông Phiên | II | 80 | 150 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ nhà ông Hồng Nhật đến hết đất nghĩa trang | II | 64 | 100 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
4 | Trung tâm cụm xã Pha Long | Từ bưu điện văn hóa xã đến ngã ba đi cửa khẩu Lô Cô Chin | II | 96 | 200 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất |
Từ hết đất nhà ông Hoàng Phà Chấn đến bưu điện văn hóa xã | II | 96 | 150 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin đến hết đất nhà ông Thào Seo Xóa | II | 60 | 120 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba Lao Táo đến hết nhà ông Hoàng Phà Chấn | III | 54 | 100 |
| Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba sân vận động đến đường rẽ Xín Chải | III |
|
| 100 | Đường liên thôn rải nhựa Bm=3m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin đến cầu Sả Chải | III | 45 | 90 |
| Đường quốc lộ 4D rải cấp phối Bn=7,5m, rãnh đất | ||
5 | Trung tâm xã La Pan Tẩn | Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tần – Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Tỏa | II | 60 | 80 |
| Đường ĐT154, rải nhựa Bn=4m, rãnh đất |
Trung tâm xã Bản Sen | Từ nhà ông Hướng đến hết đất nhà bà May | II | 70 | 200 |
| Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất | |
Từ hết đất nhà ông Trường đến hết đất nhà ông Hướng | II | 60 | 150 |
| Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất | ||
Từ hết đất nhà bà May đến hết đất nhà ông Hòa | II | 60 | 150 |
| Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất | ||
Từ địa giới xã Bản Xen – Bản Lầu đến hết đất nhà ông Trường | II | 50 | 120 |
| Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất | ||
Từ hết đất nhà ông Hòa đến cầu tràn | II | 50 | 120 |
| Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất | ||
Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất y tế xã | III |
|
| 100 | Đường đất liên thôn Bm=4,8m, rãnh đất | ||
Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30 đến hết đất nhà ông Dương Mai | III |
|
| 100 | Đường đất liên thôn Bm=4,8m, rãnh đất | ||
6 | Trung tâm xã Tả Ngài Chồ | Từ mốc km 15 đến hết đất bưu điện văn hóa xã (đường M.Khương – P.Long) | II | 60 | 150 |
| Đường M.K – Pha Long rải nhựa, Bn = 8m, rãnh đất |
Đoạn từ bưu điện văn hóa xã đến ngã ba rẽ Má Cháo Sủ 2 | III | 45 | 60 |
| Đường M.K – Pha Long rải nhựa, Bn = 8m, rãnh đất | ||
7 | Trung tâm xã La Pán Tấn | Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất cửa hàng vật tư | III | 60 | 100 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất |
Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử | III |
|
| 100 | Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất | ||
8 | Trung tâm xã Nẩm Lư | Đoạn từ cách cột điện trung thế + 200m về phía MK đến chân dốc đường đi thôn Sa Cô Sin | II | 50 | 120 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất |
9 | Trung tâm xã Dìn Chin | Từ đất nhà ông Vàng Seo Trơ đến ngã tư rẽ Tả Gia Khâu | II |
|
| 120 | Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm=3m, rãnh đất |
Từ nhà ông Thảo Seo Sài (Dìn Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (Ngài Thầu) | III | 60 | 80 |
| Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm = 3m, rãnh đất | ||
Từ cổng phân hiệu Lùng Sán Trồ đến cổng trụ sở UBND xã | III |
|
| 80 | Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm= 3m, rãnh đất. | ||
Từ nhà ông Thảo Seo Sài đến nhà ông Giàng Seo Quang; Từ nhà ông Thảo Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long; Từ nhà ông Giàng Seo Quang đến nhà ông Sùng Seo Din. Từ nhà ông Sùng Seo Din đến ranh giới Tả Gia Khâu | IV | 45 | 50 |
| Đường liên xã rải cấp phối Bn=4,5m, Bm= 3m, rãnh đất. | ||
10 | Trung tâm xã Lùng Vai | Từ mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai | II | 80 | 300 |
| Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất |
Từ chợ đến đường rẽ Tảo Giàng + 100m | II | 80 | 400 |
| Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ cầu chợ chậu đến hết đất nhà ông Cường | II |
|
| 200 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ mỏ đá đến cầu chợ chậu | III |
|
| 120 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ cây sui đồng căm 7 đến mỏ nước cạn | II | 60 | 200 |
| Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã rẽ Tảo Giàng + 100m đến hết đất nhà bà Hồng Chung | II |
|
| 250 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ | III |
|
| 100 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến cây sui đồng căm 7 | II |
|
| 150 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ đỉnh dốc km 28 đến mỏ đá | III |
|
| 100 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba rẽ nông trường TB đến cổng nhà máy chè và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng Bình | III |
|
| 100 | Đường cấp phối Bn=4,5m, rãnh đất (Khu nông trường TB) | ||
Từ hết đất nhà bà Hồng Chung đến đỉnh dốc km 28 | III |
|
| 100 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thải | III |
|
| 80 | Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất | ||
Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan | III |
|
| 75 | Đường đất Bm=2,5m, rãnh đất (Nông trường TB) | ||
Từ hết nhà ông Luyện đến cầu Na Hạ 1 | III |
|
| 60 | Đường đất Bm=4m, rãnh đất (Nông trường TB) | ||
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sầu | III |
|
| 60 | Đường đất Bm=4m, rãnh đất (Nông trường TB) | ||
Từ sau nhà ông Bình Trấn đến hết đất nhà ông Dư Làn | III |
|
| 50 | Đường đất Bm=3,5m, rãnh đất (Nông trường TB) | ||
Từ hết đất nhà ông Ngan đến hết đất nhà ông Dùng | III |
|
| 50 | Đường đất Bm=2,5m, rãnh đất (Nông trường TB) | ||
Từ nhà ông Thuận đến hết đất nhà ông Phúc | III | 45 | 50 |
| Đường đất Bm=4,8m, rãnh đất | ||
11 | Trung tâm xã Lùng Khấu Nhin | Từ nhà ông Vàng Pao Quảng đến đập tràn HLS2 | II | 60 | 120 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất |
Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin đến hết đất nhà ông Lù Phà Lền | II | 50 | 100 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba đến suối (đường lên Cao Sơn – HLS2) | II | 60 | 120 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất | ||
Từ ngã ba đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hòa | II | 60 | 120 |
| Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m, Bn=4m, rãnh đất | ||
12 | Trung tâm xã Thanh Bình | Từ đập tràn đến nhà ông Lẻng Thền Chín + 500m | II | 50 | 100 |
| Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m, rãnh đất |
BẢNG BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ; GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên loại đường phố | Mốc xác định | Xếp loại đường phố | Giá đất bổ sung mới | Hiện trạng |
1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 |
I | Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
1 | Đường tổ 7 mở mới theo quy hoạch | Từ mốc Quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới | V | 150 | Đường rải nhựa bán xâm nhập Bm=4,8m |
II | Trung tâm Cụm xã |
|
|
|
|
A | Trung tâm Cụm xã Bản Vược | Xác định theo vị trí đã được UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt |
|
|
|
1 | Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T1) | Từ Nút giao thông (Theo vị trí quy hoạch Phòng khám đa khoa Bản Vược) đến tiếp giáp với đường bê tông đi cửa khẩu | III | 100 | Đường cấp phối đa dăm kẹp đất Bm=4,8m |
B | Đất tại trung tâm xã |
|
|
|
|
| Trung tâm xã Quang Kim |
|
|
|
|
1 | ĐT156 | Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển thành phố Lào Cai đến hết địa phận giáp với xã Bản Qua | 1 | 120 | Đường ĐT156 láng nhựa Bm=9m |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường phố | Giá đất theo QĐ số 67/2005/QĐ-UB | Giá đất điều chỉnh | Hiện trạng đường phố ngõ phố |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 |
1 | Quốc lộ 279 | Đoạn 5: Từ nhà bà quánh (Ngã 3 vật tư cũ) đến hết đất nhà Hiền Thắc | II | 760 | 820 | Đường rải nhựa có mặt cắt ngang rộng ≥ 12m (Điều chỉnh đoạn đường) |
Đoạn 6: Từ giáp nhà Hiền Thắc đến nhà ông Tới | II | 304 | 450 | Đường rải nhựa có mặt cắt ngang rộng ≥ 12m (Điều chỉnh đoạn đường) | ||
2 | Đường UBDS-KHHGĐ | Từ sau nhà bà Lan Hưởng đến hết đất nhà Thu Dựng (Nhà cũ) | III | 292 | 450 | Đường rải cấp phối có mặt cắt ngang từ 6 đến < 12m |
3 | Đường gốc Gạo | Từ Ngã ba vật tư cũ đến giáp Quốc lộ 70 | III | 292 | 360 | Đường rải cấp phối 6 đến < 12m |
4 | Đường vườn cam khu 9 | Từ nhà ông Duyệt đến hết đất nhà ông Thủ | V | 108 | 240 | Đường rải cấp phối ≥ 6m |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của Thường trực UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất cũ | Giá đất điều chỉnh | Hiện trạng phố ngõ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 |
| Đất trung tâm Thị trấn Sa Pa |
|
|
|
| |
I | Khu trung tâm | Mật độ xây dựng 60 – 80% 17 ha |
|
|
|
|
1 | Đường nhánh nối 10 | Cả đường | IV | 2.000 | 3.200 |
|
II | Dải đô thị chân núi Hàm Rồng (Mật độ xây dựng 30%) |
|
|
|
| |
1 | Đường đi suối hồ | Từ đường Điện Biên phủ vào 205 m | VI | 700 | 1.200 |
|
2 | Các đường còn lại | Các đoạn đường còn lại ô tô đi được | VI | 700 | 1.200 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất cũ | Giá đất điều chỉnh | Giá đất bổ sung mới | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đường nội thị | Đất hai bên đường từ ngã ba bệnh viện đến hết khoa lây | II | 700 | 800 |
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến ngã ba ông Thắng Thảo | IV | 200 | 400 |
|
| ||
Đất hai bên đường từ đường 153 vào trung tâm giáo dục thường xuyên | V |
|
| 150 | Đường bê tông rộng 3m | ||
2 | Đường liên xã Na Hối – Bản Phố | Đất 2 bên đường từ UBND xã Na Hối đến nhà ông Vảng Bản Phố | III |
|
| 200 | Đường rải cấp phối, Bm = 10m, rãnh đất |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Hạng 2 |
| 47.500 | 20.000 | Hệ số 1 |
Hạng 3 |
|
| 17.000 | Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 2 |
Hạng 4 |
|
| 13.000 | Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 2 |
Hạng 5 |
|
| 10.000 | Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 2 |
Hạng 6 | 1.000 |
| 6.000 | Hệ số điều chỉnh 0,32 so với hạng 2 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Hạng 1 |
| 45.000 | 16.000 | Hệ số 1 |
Hạng 2 |
|
| 13.000 | Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 1 |
Hạng 3 |
|
| 10.000 | Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 1 |
Hạng 4 |
|
| 8.000 | Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 1 |
Hạng 5 | 8.00 |
| 5.000 | Hệ số điều chỉnh 0,32 so với hạng 1 |
3. Giá đất lâm nghiệp, đất trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Hạng 1 |
| 24.000 | 6.000 | Hệ số 1 |
Hạng 2 |
|
| 5.000 | Hệ số điều chỉnh 0,85 so với hạng 1 |
Hạng 3 |
|
| 4.000 | Hệ số điều chỉnh 0,67 so với hạng 1 |
Hạng 4 |
|
| 3.000 | Hệ số điều chỉnh 0,50 so với hạng 1 |
Hạng 5 | 500 |
| 1.500 | Hệ số điều chỉnh 0,25 so với hạng 1 |
4. Giá đất ở nông thôn:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Khung giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
Khu vực 1 |
| 600.000 | 86.000 |
|
Khu vực 2 |
|
| 54.000 |
|
Khu vực 3 | 2.500 |
| 24.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào Cai)
I. HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
Số TT | Tên đơn vị, mốc giới xác định | Khu vực |
1 | Xã Mường Khương |
|
Thôn Na Pù Sáo | I | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại | III | |
2 | Xã Tung Chung phố |
|
Thôn Na Ản | I | |
Các hộ ở vị trí 1 đường Mường Khương – Pha Long của thôn Páo Tùng, Nàn Tủi Hồ, Lũng Pâu | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại | III | |
3 | Xã Bản Lầu |
|
Các hộ ở vị trí 1 đường 4D của thôn Na Pao, Na Lin, Na Bồ Quý. | I | |
Các hộ ở vị trí 1 đường liên thôn của thôn Na Nhung, Na Lốc, Cốc trứ, Na Mạ | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
4 | Xã Pha Long |
|
Phần còn lại từ ngã ba La Táo đến ngã ba cửa khẩu Lồ Cố Chin, từ ngã ba Lồ Cố Chin đến nhà ông Thào Seo Xóa | I | |
Từ ngã ba cửa khẩu Lồ Cố Chin đến cầu Sả Chải; Phần còn lại của phố Pha Long 1,2. | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
5 | Xã Cao Sơn |
|
Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tần, Cao Sơn đến hết khu tập thể giáo viên (trừ vị trí 1,2). | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
6 | Xã Bản Xen |
|
Vị trí 2 từ ranh giới Bản lầu – Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường; Vị trí 3 từ nhà ông trường đến hết đất nhà ông Hướng; vị trí 3 từ nhà bà May đến hết đất nhà ông Hòa; Vị trí 2 từ nhà ông Hòa đến cầu Tràn | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
7 | Xã Tả Ngài Chồ |
|
Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu điện văn hóa xã | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
8 | Xã La Pán Tần |
|
Thôn La Pán Tần | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại | III | |
9 | Xã Nấm Lư |
|
Vị trí 2 từ cách cột điện trung thế + 20m về phía Mường Khương đến chân dốc đi thôn Xa Cô Xin. | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
10 | Xã Dìn Chin |
|
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
11 | Xã Lùng Vai |
|
Từ cầu Na Hạ 1 đến hết đất nhà ông Ngan Hoa; Từ đất nhà bà Phương Ân đến hết đất nhà bà Mơ; Khu vực nhà ông Khoản, ông Khắng, ông Hải Tuyên; từ ngã ba Bán Sinh đến hết đất nhà ông Tráng Vẩn Tiến; Từ ngã ba Bán Sinh đến cầu Đồng Căm B; Từ nhà ông Thịnh đến nhà ông Phúc; Từ nhà ông Hủ đến nhà ông Văn (đi Na Lang). | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
12 | Xã Nậm Chẩy |
|
Từ đồn Biên phòng + 100m về phía Mường Khương đến ngã ba Sà Lùng Phình + 200m. | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
13 | Xã Lùng Khấu Nhín |
|
Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến ngã ba Lùng Khấu Nhín; Từ lối rẽ Lùng Khấu Nhín đến nhà ông Tráng Khái Hòa; Từ ngã ba đến suối; Từ ngã ba rẽ Lùng Khấu Nhín đến hết đất nhà ông Lù Phà Lền; từ đường rẽ Chu Lìn Phố đến nhà ông Sung Seo Tráng. | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
14 | Xã Thanh Bình |
|
Phần còn lại từ đập tràn đến nhà ông Lèng Thển Chín + 50m | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
15 | Xã Tả Thàng |
|
Từ trạm Y tế đi La Pán Tần (250m) đến thôn Cán Cấu + 250m. | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại. | III | |
16 | Xã Tả Gia Khâu |
|
Từ đồn Biên phòng đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sóa. | II | |
Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
II. HUYỆN SA PA
Số TT | Tên đơn vị | Khu vực |
1 | Xã Nậm Cang |
|
Từ ngã ba trụ sở xã UBND xã (Cũ) đến cuối khu dân cư mới (Cổng bản nhà ông Chinh) | II | |
2 | Xã Sa Pả |
|
Dọc QL 4D từ ngã ba Tả Phìn về hai bên mỗi bên từ mét 501 | I |
- 1 Quyết định 67/2005/QĐ-UB về giá, phân hạng, phân loại, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 79/2007/QĐ-UBND về Quy định giá, phân hạng, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND phụ lục sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 09 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 4 Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2013 quy định phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 07 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 6 Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 04 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 7 Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 79/2007/QĐ-UBND về Quy định giá, phân hạng, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 04 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 3 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 07 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 4 Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2013 quy định phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục 09 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 6 Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 8 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND phụ lục sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp