UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2015/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 08 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC PHƯỜNG PHÚ THẠNH VÀ PHƯỜNG PHÚ ĐÔNG, THÀNH PHỐ TUY HÒA; XÃ HÒA XUÂN ĐÔNG, HUYỆN ĐÔNG HÒA VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 05 NĂM (2015-2019).
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ “Quy định về giá đất”;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường “Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất”;
Căn cứ Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên “Về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)”;
Căn cứ Công văn số 112/HĐND ngày 03/7/2015 của Thường trực HĐND Tỉnh về bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019).;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 287/TTr-STNMT ngày 18/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:
1. Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa:
- Các trục đường quy hoạch rộng 25m: 2.000.000 đồng/m2;
- Các trục đường quy hoạch rộng 16m: 1.400.000 đồng/m2;
- Các trục đường quy hoạch rộng 7m: 1.000.000 đồng/m2.
2. Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa:
- Các trục đường quy hoạch rộng 12m: 1.200.000 đồng/m2;
- Các trục đường quy hoạch rộng 10m: 1.000.000 đồng/m2.
3. Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa:
- Các đoạn đường rộng 6m: 860.000 đồng/m2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước Tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa và thành phố Tuy Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
- 5 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 7 Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 9 Quyết định 568/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- 10 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 11 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 13 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 14 Luật đất đai 2013
- 15 Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2012 về bổ sung giá đất vào bảng giá đất năm 2012 của tỉnh Lào Cai
- 16 Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2011
- 17 Nghị quyết 195/2009/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 18 Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2010
- 19 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2010
- 20 Nghị quyết 67/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2009
- 21 Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND về thông qua phương án phân loại đường phố thị xã, thị trấn và giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 22 Nghị quyết 11e/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009
- 23 Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam
- 24 Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 25 Nghị quyết 139/2008/NQ-HĐND phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2009
- 26 Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
- 5 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 7 Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 9 Quyết định 568/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- 10 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 11 Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2012 về bổ sung giá đất vào bảng giá đất năm 2012 của tỉnh Lào Cai
- 12 Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2011
- 13 Nghị quyết 195/2009/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14 Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2010
- 15 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2010
- 16 Nghị quyết 67/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2009
- 17 Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND về thông qua phương án phân loại đường phố thị xã, thị trấn và giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 18 Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam
- 19 Nghị quyết 11e/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009
- 20 Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 21 Nghị quyết 139/2008/NQ-HĐND phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2009
- 22 Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng