Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2016/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2015-31/12/2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ khoản 3 Điều 9 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Điều 2 Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3181/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 -31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu:

1. Số thứ tự các khoản trong Điều 1 được thay đổi như sau:

Thay đổi từ “a)” hành từ “1”.

Thay đổi từ “b)” thành từ “2”.

Thay đổi từ “c)” thành từ “3.”.

Thay đổi từ “d)” thành từ “4.”.

Thay đổi từ “đ)” thành từ “5.”.

Thay đổi từ “e)” thành từ “6.”.

2. Bổ sung khoản 7 và khoản 8 như sau:

“7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 5, Điều 4 và Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

8. Xác định hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp trực tiếp sản xuất nông nghiệp quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.”.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu:

1. Khoản 1 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung, như sau:

“1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp

Đối với đt nông nghiệp tại khu vực nông thôn, cách xác định khu vực, vị trí (khoảng cách từng vị trí) tương tự như cách xác định khu vực, vị trí đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đi với khu vực có hệ số).

Đối với đất nông nghiệp tại đô thị: cách xác định loại đường, vị trí (khoảng cách từng vị trí) tương tự như cách xác định loại đường, vị trí đất ở trong đô thị quy định tại điểm h khoản 1 Điều 3 Quy định này (áp dụng hệ số bằng 1 đối với loại đường có hệ số).

Riêng đất làm muối được xác định theo 03 vị trí như sau:

- Vị trí 1: 500 m đầu kể từ đường giao thông chính;

- Vị trí 2: Sau mét thứ 500 của vị trí 1 đến mét thứ 1.000 tính từ đường giao thông chính hoặc 500m đầu tính từ đường liên thôn, liên xã;

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên”.

2. Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

a) Khoản 4, Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“4. Đối với nhóm đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng, căn cứ vào phương pháp định giá và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.”

b) Bổ sung Khoản 5 như sau:

“5. Đối với các thửa đất, khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; Mà các thửa đất, khu đất này có hình dáng, địa thế cá biệt (như: cù lao, tiểu đảo...) hoặc các thửa đất, khu đất thuộc khu vực nông thôn các huyện, thành phố, có vị trí sâu hơn 500 mét kể từ vị trí cuối cùng của bảng giá đất (vị trí 2 khu vực 3) hoặc các thửa đất, khu đất thuộc khu vực đô thị có vị trí sâu hơn 200 mét kể từ vị trí cuối cùng của bảng giá (vị trí cuối cùng tại thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa là vị trí 5 hoặc tại các huyện là vị trí 4 các tuyến đường) thì giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể của dự án được xác định theo mức giá phù hợp, nhưng không được thấp hơn 70% giá đất của vị trí cuối cùng của khu vực, loại đường do UBND tỉnh đã quy định.”.

3. Điều 5 được sửa đổi như sau:

“Điều 5. Bảng giá đất nông nghiệp

1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị (áp dụng chung cho các loại đường)

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trng thủy sản:

Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

158

158

158

158

158

Thành phố Bà Rịa

126

126

126

126

126

Áp dụng đối với thị trấn các huyện Tân Thành, Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị trấn thuộc các huyện

101

91

82

61

b) Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

60

60

60

60

60

Thành phố Bà Rịa

48

48

48

48

48

Áp dụng đối thị trấn các huyện Tân Thành, Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị trấn thuộc các huyện

38

38

38

38

2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:

a) Áp dụng đối với địa bàn các xã trên địa bàn tỉnh:

Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:

(ĐVT 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực 1

90

77

65

55

Khu vực 2

47

40

34

29

Khu vực 3

25

21

21

21

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực 1

34

29

24

21

Khu vực 2

18

15

13

11

Khu vực 3

9

9

9

9

b) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:

Bng giá đất trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

90

54

38

26

Loại 2

54

32

23

16

Loại 3

32

19

15

15

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Loại 1

34

21

14

10

Loại 2

21

12

9

9

Loại 3

12

9

9

9

3. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh:

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Vị trí đất

1

2

3

Đơn giá

74

45

34

4. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung Khoản 6, Điều 8:

“6. Cách xác định giá đất của thửa đất liền kề với nhau của một chủ sử dụng: Đối với những thửa đất liền kề với nhau của cùng một chủ sử dụng đất thì giá đất được tính theo đất liền khối”.

b) Bãi bỏ khoản 7 Điều 8.

c) Bổ sung Khoản 12 như sau:

“12. Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các phường, thị trấn và xã, giáp ranh giữa hai huyện, thành phố, việc áp dụng giá đất nông nghiệp trong quy định để tính hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất mà có sự chênh lệch lớn (hơn 30%) thì UBND các huyện, thành phố (nơi có đất thu hồi để thực hiện dự án) báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, giải quyết”.

d) Bổ sung Khoản 13 như sau:

“13. Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong Quy định này được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Trường hợp thuê đt trả tiền một lần cho cả thời gian thuê có thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo quy định như sau:

a) Trường hợp giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất:

Giá đất của thời hạn thuê đất

=

Giá đất cụ thể được UBND tỉnh phê duyệt

x

Thời hạn thuê đất

70 năm

b) Trường hợp giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất:

Giá đất của thời hạn thuê đất

=

Giá đất tại Bảng giá đất nhân (x) Hệ số điều chỉnh giá đất

x

Thời hạn thuê đất

70 năm

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1 Điều 1; khoản 4 Điều 4; Điều 5; khoản 6 và khoản 7 Điều 8 của quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trình

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. THÀNH PHỐ VŨNG TÀU:

1. Những tuyến đường thuộc đô thị:

a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B)

Lê Hồng Phong

Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)

1

 

15.600

10.140

7.605

5.704

4.278

 

188

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, p.11, P.12)

Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

Bình Giã P.10

3

0,75

5.733

3.727

2.795

2.096

1.572

 

83

Lương Thế Vinh

T rương Công Định

Đường 30/4

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

102

Nguyễn Công Trứ

Trọn đường

 

4

0,75

4.013

2.609

1.957

1.468

1.101

 

107

Nguyễn Hới (P.8)

Trọn đường

 

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

111

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

119

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

152

Tôn Thất Thuyết (nối dài) (tên cũ: Tôn Thất Thuyết)

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

157

Trần Cao Vân

Lê Văn Lộc

Võ Trường Toản

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Võ Trường Toản

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

189

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m

4

1,25

6.689

4.348

3.261

2.446

1.835

 

Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh

3

1.25

9.555

6.211

4.659

3.494

2.620

 

 

Tuyến đường vuông góc với tuyến trục chính nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7.5m

3

0,75

5.733

3.727

2.795

2.096

1.572

 

193

Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9

3 con đường vuông góc với đường Lương Thế Vinh (từ Lương Thế Vinh đến đường rải nhựa sát tường rào sân bay phường 9) là hẻm 17, 25, 59 Lương Thế Vinh

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Con đường song song với đường Lương Thế Vinh và sát với tường rào sân bay (Vuông góc với đường Nguyễn Lương Bằng và Nguyễn Văn Cừ)

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Điều chỉnh tên đường mới:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý Thái Tông (tên cũ: Hẻm 17 Lương Thế Vinh và tuyến đường sát tường rào Sân Bay)

Trương Công Định

Lương Thế Vinh

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Nguyễn Đức Thuận (tên cũ: Hẻm 59 Lương Thế Vinh

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Nguyễn Khang (tên cũ: Hẻm 39 Lương Thế Vinh

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Võ Trường Toản (tên cũ: Lương Thế Vinh nối dài)

Đường 30/4

Trần Cao Vân

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

196

Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, dự án khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An

Đường trải nhựa rộng 7m

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Đường trải nhựa rộng 5m

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Điều chỉnh thành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những tuyến đường nội hộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Tố Hữu

Đường 30/4

Ông Ích Khiêm

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Ngô Tất Tố

Võ Trường Toản

Lương Văn Nho

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tổ

Ông Ích Khiêm

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Nguyễn Bính

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Trần Quang Diệu

Lương Văn Nho

Lê Văn Lộc

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Tôn Đức Thắng

Lê Văn Lộc

Đường QH 100m vào cảng Sao Mai Bến Đình

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Hồ Biểu Chánh

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

Nguyễn Thông

Tố Hữu

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Hàm Nghi

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Nguyễn Đức Cảnh

Nguyễn Thông

Ông Ích Khiêm

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

Nguyễn Phi Khanh

Nguyễn Thông

Tôn Đức Thắng

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

198

Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Điều chỉnh thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dương Minh Châu

Khu dân cư Binh đoàn 15

Huỳnh Tịnh Của

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Hoàng Trung Thông

Mạc Thanh Đạm

Huỳnh Tịnh Của

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Tô Ngọc Vân

Hoàng Lê Kha

Hoàng Trung Thông

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Hoàng Lê Kha

Bùi Công Minh

Hoàng Trung Thông

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

1

Đường Tạ Uyên

 

 

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

2

Tuyến đường

từ số nhà 04 Võ Văn Tần

số nhà 05 Trần Nguyên Đán

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

3

Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh

 

 

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

4

Tuyến hẻm

từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

Số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

5

Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

6

Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, c, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

7

Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, c, D khu nhà ở A Chí Linh)

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

8

Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

9

Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

10

Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở tập thể Khách sạn Tháng Mười)

3

 

7.644

4.969

3.727

2.795

2.096

 

11

Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

2

 

10.920

7.098

5.324

3.993

2.995

 

12

Những tuyến đường thuộc dự án nhà ở DecoiMex mở rộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Bá Lân

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

 

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

5.351

3.478

2.609

1.957

1.468

 

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

a) Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

(1)

 

 

 

 

 

 

10

Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát - Long Sơn)

 

 

1

0.8

1.200

19

Đường 28 tháng 4 (tên cũ: Trục chính)

 

 

1

0.8

1.200

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

b) Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

1

Trường Sa

Cầu Gò Găng P.12 TPVT

Nhà lớn Long Sơn

1

 

1.500

II. THÀNH PHỐ BÀ RỊA:

Sửa đổi, bổ sung một số tuyến đường thuộc thành phố Bà Rịa quy định tại phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

1. Những tuyến đường thuộc đô thị:

a. Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Trần Phú

3

0.8

2.640

1.584

1.122

792

554

 

39

Hùng Vương

Ngã 4 Xóm Cát

Phạm Ngọc Thạch

2

 

5.544

3.300

2.310

1.650

1.155

 

Phạm Ngọc Thạch

Mô Xoài (đường bên hông Tỉnh đội)

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

47

Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56)

Lâm Quang Ky

Nguyễn Tất Thành

3

0.6

1.980

1.188

842

594

500

 

78

Nguyễn Mạnh Tường (Khu TĐC Đông QL56)

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

3

0.6

1.980

1.188

842

594

500

 

84

Nguyễn Thị Định

CMT8

Hết đường nhựa

3

0.7

2,310

1.386

982

693

500

 

87

Nguyễn Văn Cừ

Quốc lộ 55

Chợ Long Toàn (cống)

2

 

5.544

3.300

2.310

1.650

1.155

 

Chợ Long Toàn

Võ Thị Sáu

2

0.7

3.881

2.310

1.617

1.155

809

 

90

Nguyễn Văn Trỗi

27/4

Hùng Vương

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

94

Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

27/4

Hùng Vương

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

0.8

2.640

1.584

1.122

792

554

 

115

Trần Phú

Võ Thị Sáu

Hết địa phận phường Long Tâm

4

 

1.980

1.238

825

594

500

 

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

1

Lý Đại Hành (đường số 14 - phường Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Tuyến tránh QL56

4

 

1.980

1.238

825

594

500

 

2

Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

3

0.8

2.640

1.584

1.122

792

554

 

3

Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)

Mộng Huê Lầu

Nguyễn Tất Thành

3

0.6

1.980

1.188

842

594

500

 

4

Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56)

Trần Nguyên Đán

Hoàng Đạo Thành

3

0.6

1.980

1.188

842

594

500

 

5

Nguyễn Hồng Lam (TĐC Đông QL56)

Nguyễn Mạnh Tường

Nguyễn Văn Trỗi

3

0.6

1.980

1.188

842

594

500

 

6

Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)

Nguyễn Hồng Lam

Mộng Huê Lầu

3

0.6

1.980

1.188

842

594

500

 

7

H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)

Phan Châu Trinh

Hết nhựa

3

0.6

1.980

1.188

842

594

500

 

8

Văn Tiến Dũng (phường Phước Hưng)

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

Mô Xoài (đường bên hông Tỉnh đội)

3

0.7

2.310

1.386

982

693

500

 

9

Mô Xoài (phường Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)

Hùng Vương

Văn Tiến Dũng

3

0.7

2.310

1.386

982

693

500

 

 

Những tuyến đường tại khu TĐC Đồng Mắt Mèo (Cơ sở hạ tầng đang thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện)

 

1

Trần Quốc Toản (đường gom QL51)

Trần Xuân Soạn

Hoàng Việt

3

 

3.300

1.980

1.403

990

693

 

2

Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toàn)

Trần Xuân Soạn

Võ Trường Toản (đường gom QL51)

3

0.75

2.475

1.485

1.052

743

520

 

3

Võ Trường Toản

Trần Quốc Toản (đường gom QL51)

Vũ Trọng Phụng

3

0.75

2.475

1.485

1.052

743

520

 

 

Những tuyến đường tại Khu TĐC Bắc Hương lộ 10 (Cơ sở hạ tầng đang thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện)

 

1

Đường N5 (Phía Nam khu TĐC - mặt cắt 17m)

Trần Phú

Đường D1

4

 

1.980

1.238

825

594

500

 

2

Đường D4 (17m)

Hoàng Hoa Thám

Đường N5

4

 

1.980

1.238

825

594

500

 

3

Đường D1 (Phía Tây khu TĐC - mặt cắt 20m)

Hoàng Hoa Thám

Đường N5

3

0.65

2.145

1.287

912

644

500

 

4

Đường D2 (mặt cắt 13m)

Hoàng Hoa Thám

Đường N3

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

5

Đường D3 (mặt cắt 13m)

Đường N5

Đường N2

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

6

Đường D5 (mặt cắt 13m)

Đường N5

Đường N2

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

7

Đường D6 (mặt cắt 13m)

Hoàng Hoa Thám

Đường N4

4

0,9

1.782

1.1 14

743

535

450

 

8

Đường N2 (mặt cắt 13m)

Đường D6

Đường D2

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

9

Đường N3 (mặt cắt 13m)

Đường D1

Đường D3

4

0,9

1.782

1.114

743

535

450

 

10

Đường N4 (mặt cắt 13m)

Trần Phú

Đường D5

4

0,9

1.782

1.1 14

743

535

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

a. Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

TÊN ĐƯỜNG

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

(1)

 

 

 

 

 

 

2

Hùng Vương (xã Hòa Long)

Mô Xoài (đường bên hông Tỉnh đội)

Ngã 4 Hòa Long

1

1.6

3.000

11

Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)

Phước Tân - Châu Pha

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

1

1.2

2.250

13

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m trở lên

2

 

768

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

1

Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông Tỉnh đội)

Hùng Vương

Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng

KV 1

1,2

2.250

2

Đường 11B (xã Hòa Long)

Võ Văn Kiệt

Đoạn có vỉa hè

KV 1

0,8

1.500

Đoạn không có vỉa hè

Tỉnh lộ 52

KV 1

0,7

1.312

III. Huyện Tân Thành:

Sửa đổi, bổ sung một số tuyến đường thuộc huyện Tân Thành quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

1. Những tuyến đường thuộc đô thị:

a. Hủy bỏ danh mục tuyến đường tại Mục A - Những tuyến đường thuộc đô thị của Phụ lục 03, Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND:

* Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (TT. Phú Mỹ) (đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến nết tuyến đường nhựa của khu tái định cư 25 ha) tại số thứ tự số 5, Mục A - Những tuyến đường thuộc đô thị của Phụ lục 03 Danh mục đường trên địa bàn huyện Tân Thành.

b. Điều chỉnh giá đất, loại đường của một số tuyến đường tại Mục A - Những tuyến đường thuộc đô thị của Phụ lục 03, Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND:

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2

3

0,437

770

481

336

300

36

Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha thị trấn Phú Mỹ, 44ha thị trấn Phú Mỹ, 15 ha thị trấn Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)

3

0,437

770

481

336

300

37

Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha

3

0,437

770

481

336

300

38

Đường phía Đông khu tái định cư 44ha

3

0,437

770

481

336

300

 (1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

 Điều chỉnh giá đất, loại đường của một số tuyến đường tại Mục B - Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn của Phụ lục 03, Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND: ĐVT:1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

(1)

 

 

 

 

 

 

19

Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (xã Tân Phước)

Quốc lộ 51

Ranh khu tái định cư 25ha

1

1,5

2.250

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

IV. HUYỆN CHÂU ĐỨC:

Sửa đổi, bổ sung một số tuyến đường thuộc huyện Châu Đức quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

1. Những tuyến đường thuộc đô thị:

a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Âu Cơ (đường số 1 cũ)

Nguyễn Văn Trỗi

Đường quy hoạch số 25

3

 

1.200

750

525

375

14

Lý Thường Kiệt (đường số 10 cũ)

Ngô Quyền

Lê Lợi

1

 

3.360

2.025

1.425

975

Lạc Long Quân

Ngô Quyền

2

 

2.025

1.200

840

600

Lê Lợi

Đường sổ 25

2

 

2.025

1.200

840

600

19

Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại (tên cũ: Những trục đường đối diện với khu chợ và trong Khu Trung tâm thương mại)

Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại

1

 

3.360

2.025

1.425

975

Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại

2

 

2.025

1.200

840

600

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đường số 25 thị trấn Ngãi Giao

Đường Âu Cơ (đường số 1 cũ)

Đường Lý Thường Kiệt

2

 

2.025

1.200

840

600

2

Đường số 11 thị trấn Ngãi Giao

Đường Lạc Long Quân

Hết đường số 11

2

 

2.025

1.200

840

600

3

Đường quy hoạch số 26

Đường số 11

Đường Lê Hồng Phong

3

 

1.200

750

525

375

4

Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao

Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch

3

 

1.200

750

525

375

2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

(1)

 

 

 

 

 

 

4

Đường Tỉnh lộ 765

Sau mét thứ 200 (mỗi bên) tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình trở vào

2

 

614

5

Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn)

Sau mét thứ 200 tính từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình trở vào

Sau mét thứ 50 tính từ đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân trở vào

2

 

614

11

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc-Phước Tân (tên cũ: đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc)

Sau mét thứ 100 tính từ Quốc lộ 56 trở vào (thuộc xã Suối Nghệ)

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (thuộc xã Suối Nghệ)

1

0.64

960

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (thuộc xã Suối Nghệ)

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, huyện Tân Thành)

1

0.51

768

Sau mét thứ 150 tính từ Quốc lộ 56 trở vào (thuộc xã Bình Ba)

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp huyện Xuyên Mộc)

1

0,51

768

31

Quốc lộ 56

Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao

Đường vào chợ mới Bình Ba

1

 

1.500

Đường vào chợ mới Bình Ba

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

1

0.8

1.200

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc-Phước Tân

Hết ranh Trường Ngô Quyền

1

 

1.500

Ranh Trường Ngô Quyền

Đường vào ấp Sông Cầu

1

0.8

1.200

Đường vào ấp Sông Cầu

Đường số 19 xã Nghĩa Thành

1

 

1.500

Đường số 19 xã Nghĩa Thành

Giáp ranh thành phố Bà Rịa

1

0.8

1.200

 

Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ)

Hết ranh nhà thờ Kim Dinh

1

 

1.500

Nhà Nhà thờ Kim Long

Ngã ba đường Kim Long - Láng Lớn

1

1.35

2.025

(hệ số 1,35 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các trường hợp còn lại áp dụng hệ số = 1)

Ngã ba đường Kim Long - Láng Lớn

Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

1

 

1.500

Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

1

0.8

1.200

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

1

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

Sau mét thứ 150 tính từ Quốc lộ 56 trở vào

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)

2

 

614

2

Đường vào Bệnh viện Tâm thần

Sau mét thứ 250 tính từ QL 56 trở vào

Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần

2

0,8

 492

3

Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

Sau mét thứ 200 tính từ Quốc lộ 56 trở vào

2

 

 614

V. HUYỆN XUYÊN MỘC:

Sửa đổi, bổ sung một số tuyến đường thuộc huyện Xuyên Mộc quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

1. Những tuyến đường thuộc đô thị:

Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huỳnh Minh Thạnh

Giáp Quốc lộ 55

Điểm giáp đường 27/4

1

 

3.360

2.025

1.425

975

Đường 27/4

Đường Hùng Vương

1

 

3.360

2.025

1.425

975

Đường Hùng Vương

Đường Xuyên Phước Cơ

2

 

2.025

1.200

840

600

Trường Huỳnh Minh Thạnh

2

0.75

1.520

900

630

450

36

Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (tên cũ: Các tuyến đường còn lại chưa xác định ở trên được Nhà nước đầu tư xây dng, do huyện, thị trấn quản lý)

4

 

750

525

375

263

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

2. Nhng tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:

Điều chỉnh đim đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

(1)

 

 

 

 

 

 

4

Đường bên hông chợ Bình Châu

Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55

Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57

1

 

1.500

5

Đường Bình Ba- Đá Bạc - Phước Tân

 

 

 

 

 

a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

Từ ngã ba Tỉnh lộ 329

Đến hết thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc

1

 

1.500

Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc

Giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05

1

0.8

1.200

 

b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48

Hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47

1

0.8

1.200

Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47

Giáp TL 328

1

 

1.500

Từ giáp TL 328

Hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45

1

0.8

1.200

Thửa số 360, 335 TBĐ số 45

Hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44

1

 

1.500

 

c. Các đoạn còn lại

Thửa số 246; 264 TBĐ số 44

Hết thửa số 215, 156 tờ BĐ số 44 (Sông Ray)

1

0.8

1.200

12

Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)

 

 

 

a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã

Đầu thửa đất số 11&13, tờ bản đồ số 16

Hết thửa đất số 1161& 1162, tờ bản đồ số 02

1

 

1.500

- Đoạn 2

Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2

Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1 100&1101 tờ BĐ số 2

1

0.8

1.200

b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26

Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18

1

 

1.500

Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15

Hết thửa 340, tờ BĐ số 11

1

 

1.500

Các đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113

Ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104

1

 

1.500

Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38

Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113

1

0.8

1.200

Ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104

Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136

1

0.64

960

13

Đường ven biển:

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Cầu Lộc An

Ngã tư Hồ Tràm

1

0.8

1.200

- Đoạn 2

Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro

Hết khu du lịch Ngân Hiệp

1

0.64

960

- Đoạn 3

Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận

Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu (qua hàng rào chắn của khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu)

1

0.64

960

- Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu

Đoạn có vỉa hè

1

1.35

2.025

Đoạn chưa có vỉa hè

1

 

1.500

- Đoạn 5

Đến hết thửa đất số 7&8 tờ BĐ số 29

Cầu Suối Đá 2 và Quốc lộ 55

1

0.8

1.200

- Đoạn 6

Cầu Suối Đá 2

Giáp Quốc lộ 55

1

0.8

1.200

14

Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận

 

 

 

a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03

Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03

1

1.35

2.025

- Đoạn 2

Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03

Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03

1

 

1.500

- Đoạn 3

Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03

Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06

1

0.8

1.200

- Đoạn 4

Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06

Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 - Đầu cầu Trọng

1

 

1.500

b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Ranh giới TT. Phước Bửu - đầu thửa đất số 1715 & 449 tờ BĐ số 12

Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10

1

 

1.500

 

Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10

Hết thửa đất số 542 & 5436, tờ BĐ số 09 (giáp ranh xã Bông Trang)

- Đoạn 2

Thửa đất số 2326 & 1958, tờ BĐ số 10

Hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10

1

0.8

1.200

- Đoạn Quốc lộ 55 mới:

Giáp ranh TT Phước Bửu

Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12

1

 

1.500

Đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

- Các đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ)

 

 

1

0.8

1.200

c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

Thửa đất số 1119& 1275

Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8

1

 

1.500

Cầu Sông Hỏa

Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba)

1

0.64

960

Các đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m

Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22

Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21

1

 

1.500

- Đoạn 2

Giáp thửa 276 tờ BĐ 26

Giáp ranh giới xã Bình Châu

1

0.64

960

- Đoạn 3

Đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

Cầu Suối Muồng

Cầu Suối Đá 1

1

 

1.500

Ranh giới xã Bưng Riềng

Cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)

1

0.64

960

Đoạn còn lại

 

1

0.8

1.200

15

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

 

 

1

0,512

768

16

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên

 

 

1

0,64

960

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

VI. Huyện Long Điền: (không phát sinh điều chỉnh, bổ sung các tuyến đường).

VII. HUYÊN ĐẤT ĐỎ:

Sửa đổi, điều chỉnh một số tuyến đường thuộc đô thị của huyện Đất Đỏ quy định tại Phụ lục 07 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Thị trấn Đất Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Tuyến D1

Tuyến N1

Tuyến N6

3

0.6

593

356

252

176

Tuyến N6

Tuyến N9

3

0.6

593

356

252

176

20

Tuyến D2

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0.6

593

356

252

176

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0.6

593

356

252

176

21

Tuyến D3

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0.6

593

356

252

176

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0.6

593

356

252

176

22

Tuyến N1

 

 

3

0.6

593

356

252

176

23

Tuyến N2, N4, N6

 

 

3

0.6

593

356

252

176

24

Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5

 

 

3

0.6

593

356

252

176

B

Thị trấn Phước Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường trung tâm: đường từ Trung tâm Văn hóa qua khu phố Phước An đến ngã 3 Lù

3

 

992

593

420

294

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 07 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

VIII. HUYỆN CÔN ĐẢO:

1. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

(1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hà Huy Giáp

Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài )

Đường Bến Đầm

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

9

Hồ Thanh Tòng

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

10

Hồ Văn Mịch

Huỳnh Thúc Kháng

Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)

2

 

1.620

1.296

1.037

829

11

Hoàng Phi Yến

Ngã 3 đi An Hải

Huỳnh Thúc Kháng

2

 

1.620

1.296

1.037

829

Huỳnh Thúc Kháng

Hồ Văn Mịch

12

Hoàng Quốc Việt

Phạm Hùng

Vũ Văn Hiếu

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

13

Huỳnh Thúc Kháng

Hoàng Phi Yến

Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu- Phan Chu Trinh-Huỳnh Thúc Kháng)

2

 

1.620

1.296

1.037

829

14

Lê Duẩn

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

15

Lê Đức Thọ

Nguyễn An Ninh

Tôn Đức Thắng

2

 

1.620

1.296

1.037

829

16

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

17

Lê Văn Việt

Lê Duẩn

Lê Đức Thọ

2

 

1.620

1.296

1.037

829

18

Lương Thế Trân

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

19

Ngô Gia Tự

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

20

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Cừ

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

21

Nguyễn Đức Thuận

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Ngã 3 An Hải

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

22

Nguyễn Duy Trinh

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

I

 

2.250

1.800

1.440

1.152

23

Nguyễn Huệ

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Cừ

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

24

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

25

Nguyễn Văn Cừ

Công viên Võ Thị Sáu

Lò Vôi

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

Lò Vôi

Tam Lộ

2

 

1.620

1.296

1.037

829

26

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn An Ninh

1

1.2

2.700

2.160

1.728

1.382

27

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

28

Phạm Quốc Sắc

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

29

Phạm Văn Đồng

Vũ Văn Hiếu

Nguyễn An Ninh

1

1.2

2.700

2.160

1.728

1.382

30

Phan Chu Trinh

Ngã 3 Tam Lộ

Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng

2

 

1.620

1.296

1.037

829

31

Tạ Uyên

Huỳnh Thúc Kháng

Huỳnh Thúc Kháng

2

0.75

1.215

972

778

622

32

Tô Hiệu

Nguyễn Huệ

Quy hoạch nhánh 3

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

33

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Cừ

1

1.2

2.700

2.160

1.728

1.382

34

Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

35

Trần Phú

Vũ Văn Hiếu

Trần Huy Liệu

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

36

 

Nguyễn Huệ

Đài tiếp hình

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

Đài tiếp hình

Ngã 3 Phan Chu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng

2

 

1.620

1.296

1.037

829

37

Vũ Văn Hiếu

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Linh

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

(1): Số thứ tự tên đường trong Phụ lục 08 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

2. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:

Stt

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ)

Phạm Hùng

Hồ Văn Mịch

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

2

Đường nội bộ số 8

Trần Huy Liệu

Tô Hiệu

1

 

2.250

1.800

1.440

1.152

3

Đường nội bộ quy hoạch lô G (Gl)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

 

1.620

1.296

1.037

829

4

Đường nội bộ quy hoạch lô G (G2)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

 

1.620

1.296

1.037

829

5

Đường nội bộ quy hoạch lô G (G3)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

 

1.620

1.296

1.037

829

6

Đường nội bộ quy hoạch lô G (G4)

Nguyễn Văn Linh

Giáp nhà dân (đường cụt)

2

 

1.620

1.296

1.037

829