- 1 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức Bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định 73/2009/NĐ-CP do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ do Tỉnh Thái Bình ban hành
- 4 Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, bản, tổ dân phố, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Kế hoạch 175/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thường xuyên hằng tháng và mức hỗ trợ, bồi dưỡng khác đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức Bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định 73/2009/NĐ-CP do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ do Tỉnh Thái Bình ban hành
- 4 Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, bản, tổ dân phố, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Kế hoạch 175/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thường xuyên hằng tháng và mức hỗ trợ, bồi dưỡng khác đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2024/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVII quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và chế độ chính sách cho thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 3393/TTr-CAT-PV01 ngày 15 tháng 7 năm 2024 và Văn bản số 3828/BC-CAT-PV01 ngày 08 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thành phố Thái Bình: 115 Tổ, 421 thành viên;
2. Huyện Đông Hưng: 132 Tổ, 415 thành viên;
3. Huyện Hưng Hà: 140 Tổ, 450 thành viên;
4. Huyện Kiến Xương: 125 Tổ, 395 thành viên;
5. Huyện Quỳnh Phụ: 136 Tổ, 427 thành viên;
6. Huyện Thái Thụy: 134 Tổ, 429 thành viên;
7. Huyện Tiền Hải: 106 Tổ, 340 thành viên;
8. Huyện Vũ Thư: 119 Tổ, 374 thành viên.
Số lượng các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn căn cứ Điều 1 của Quyết định này, ban hành quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; quyết định công nhận thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn quản lý.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu do yêu cầu bảo đảm an ninh, trật tự hoặc thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Công an tỉnh) ban hành quyết định điều chỉnh số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
2. Quyết định này bãi bỏ: Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức Bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn; Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ; Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo về ANTT | Số thành viên | |||
1. | Phường Bồ Xuyên | 15 |
|
| 6 | 24 | 1 | 4 |
2. | Phường Đề Thám | 11 |
|
| 4 | 16 | 1 | 4 |
3. | Phường Hoàng Diệu | 13 | 1 | 4 | 6 | 24 |
|
|
4. | Phường Kỳ Bá | 22 |
|
| 11 | 44 |
|
|
5. | Phường Lê Hồng Phong | 7 |
|
| 2 | 8 | 1 | 4 |
6. | Phường Phú Khánh | 9 |
|
| 3 | 12 | 1 | 4 |
7. | Phường Quang Trung | 19 | 1 | 4 | 9 | 36 |
|
|
8. | Phường Tiền Phong | 17 |
|
| 7 | 28 | 1 | 4 |
9. | Phường Trần Hưng Đạo | 12 |
|
| 6 | 24 |
|
|
10. | Phường Trần Lãm | 23 | 1 | 4 | 11 | 44 |
|
|
11. | Xã Đông Hoà | 7 | 3 | 9 | 2 | 6 |
|
|
12. | Xã Đông Mỹ | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
13. | Xã Đông Thọ | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
14. | Xã Phú Xuân | 10 | 2 | 6 | 4 | 12 |
|
|
15. | Xã Tân Bình | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
16. | Xã Vũ Chính | 14 |
|
| 7 | 21 |
|
|
17. | Xã Vũ Đông | 8 | 1 | 3 | 2 | 6 | 1 | 4 |
18. | Xã Vũ Lạc | 7 | 4 | 12 |
|
| 1 | 4 |
19. | Xã Vũ Phúc | 8 | 1 | 3 | 2 | 6 | 1 | 4 |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo về ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | |||
1. | Thị trấn Đông Hưng | 5 |
|
| 1 | 4 | 1 | 4 |
2. | Xã An Châu | 3 | 3 | 9 |
|
|
|
|
3. | Xã Chương Dương | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
4. | Xã Đô Lương | 6 |
|
| 3 | 9 |
| 4 |
5. | Xã Đông Á | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 |
|
6. | Xã Đông Các | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
7. | Xã Đông Cường | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
8. | Xã Đông Động | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
9. | Xã Đông Dương | 4 |
|
| 2 | 6 |
|
|
10. | Xã Đông Hoàng | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
11. | Xã Đông Hợp | 4 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
12. | Xã Đông Kinh | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
13. | Xã Đông La | 7 | 4 | 12 |
|
| 1 | 4 |
14. | Xã Đông Phương | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 |
|
|
15. | Xã Đông Quan | 12 |
|
| 6 | 18 |
|
|
16. | Xã Đông Quang | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
17. | Xã Đông Sơn | 5 | 5 | 15 |
|
|
|
|
18. | Xã Đông Tân | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
19. | Xã Đông Vinh | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
20. | Xã Đông Xá | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
21. | Xã Đông Xuân | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
22. | Xã Hà Giang | 11 |
|
| 4 | 12 | 1 | 4 |
23. | Xã Hồng Bạch | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
24. | Xã Hồng Giang | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
25. | Xã Hồng Việt | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
26. | Xã Hợp Tiến | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
27. | Xã Liên Giang | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
28. | Xã Liên Hoa | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
29. | Xã Lô Giang | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
30. | Xã Mê Linh | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 |
|
|
31. | Xã Minh Phú | 8 | 3 | 9 | 1 | 3 | 1 | 4 |
32. | Xã Minh Tân | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
33. | Xã Nguyên Xá | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
34. | Xã Phong Châu | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
35. | Xã Phú Châu | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
36. | Xã Phú Lương | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
37. | Xã Thăng Long | 4 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
38. | Xã Trọng Quan | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 |
|
|
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯNG HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | |||
1. | Thị trấn Hưng Hà | 10 |
|
| 5 | 20 |
|
|
2. | Thị trấn Hưng Nhân | 14 | 1 | 4 | 5 | 20 | 1 | 4 |
3. | Xã Bắc Sơn | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
4. | Xã Canh Tân | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
5. | Xã Chí Hòa | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
6. | Xã Chi Lăng | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
7. | Xã Cộng Hòa | 11 |
|
| 4 | 12 | 1 | 4 |
8. | Xã Dân Chủ | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
9. | Xã Điệp Nông | 11 | 2 | 6 | 3 | 9 | 1 | 4 |
10. | Xã Đoan Hùng | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
11. | Xã Độc Lập | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
12. | Xã Đông Đô | 5 | 3 | 9 |
|
| 1 | 4 |
13. | Xã Duyên Hải | 8 | 3 | 9 | 1 | 3 | 1 | 4 |
14. | Xã Hòa Bình | 4 |
|
| 2 | 6 |
|
|
15. | Xã Hòa Tiến | 12 | 2 | 6 | 5 | 15 |
|
|
16. | Xã Hồng An | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
17. | Xã Hồng Lĩnh | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
18. | Xã Hồng Minh | 10 | 1 | 3 | 3 | 9 | 1 | 4 |
19. | Xã Hùng Dũng | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
20. | Xã Kim Trung | 7 | 3 | 9 | 2 | 6 |
|
|
21. | Xã Liên Hiệp | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
22. | Xã Minh Hòa | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
23. | Xã Minh Khai | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
24. | Xã Minh Tân | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
25. | Xã Phúc Khánh | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
26. | Xã Tân Hòa | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
27. | Xã Tân Lễ | 10 | 4 | 12 | 3 | 9 |
|
|
28. | Xã Tân Tiến | 3 | 3 | 9 |
|
|
|
|
29. | Xã Tây Đô | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
30. | Xã Thái Hưng | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
31. | Xã Thái Phương | 8 | 2 | 6 | 2 | 6 | 1 | 4 |
32. | Xã Thống Nhất | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
33. | Xã Tiến Đức | 8 | 2 | 6 | 3 | 9 |
|
|
34. | Xã Văn Cẩm | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
35. | Xã Văn Lang | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | |||
1. | Thị trấn Kiến Xương | 16 | 1 | 4 | 6 | 24 | 1 | 4 |
2. | Xã An Bình | 4 |
|
| 2 | 6 |
|
|
3. | Xã Bình Định | 8 | 2 | 6 | 3 | 9 |
|
|
4. | Xã Bình Minh | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 |
|
|
5. | Xã Bình Nguyên | 4 | 4 | 12 |
|
|
|
|
6. | Xã Bình Thanh | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
7. | Xã Đình Phùng | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
8. | Xã Hòa Bình | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
9. | Xã Hồng Thái | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
10. | Xã Hồng Tiến | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
11. | Xã Lê Lợi | 11 | 1 | 3 | 5 | 15 |
|
|
12. | Xã Minh Quang | 10 | 2 | 6 | 4 | 12 |
|
|
13. | Xã Minh Tân | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
14. | Xã Nam Bình | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
15. | Xã Nam Cao | 10 |
|
| 5 | 15 |
|
|
16. | Xã Quang Bình | 9 | 2 | 6 | 2 | 6 | 1 | 4 |
17. | Xã Quang Lịch | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
18. | Xã Quang Minh | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
19. | Xã Quang Trung | 5 | 3 | 9 |
|
| 1 | 4 |
20. | Xã Quốc Tuấn | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
21. | Xã Tây Sơn | 13 | 1 | 3 | 6 | 18 |
|
|
22. | Xã Thanh Tân | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
23. | Xã Thượng Hiền | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
24. | Xã Trà Giang | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
25. | Xã Vũ An | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
26. | Xã Vũ Bình | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
27. | Xã Vũ Công | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
28. | Xã Vũ Hòa | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
29. | Xã Vũ Lễ | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
30. | Xã Vũ Ninh | 10 |
|
| 5 | 15 |
|
|
31. | Xã Vũ Quý | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
32. | Xã Vũ Thắng | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
33. | Xã Vũ Trung | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | |||
1. | Thị trấn Quỳnh Côi | 6 |
|
| 3 | 12 |
|
|
2. | Thị trấn An Bài | 12 |
|
| 6 | 24 |
|
|
3. | Xã An Ấp | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
4. | Xã An Cầu | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
5. | Xã An Đồng | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
6. | Xã An Dục | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
7. | Xã An Hiệp | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
8. | Xã An Khê | 8 | 1 | 3 | 2 | 6 | 1 | 4 |
9. | Xã An Lễ | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
10. | Xã An Mỹ | 6 | 4 | 12 | 1 | 3 |
|
|
11. | Xã An Ninh | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
12. | Xã An Quý | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
13. | Xã An Thái | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
14. | Xã An Thanh | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
15. | Xã An Tràng | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
16. | Xã An Vinh | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
17. | Xã An Vũ | 3 | 3 | 9 |
|
|
|
|
18. | Xã Châu Sơn | 9 | 3 | 9 | 3 | 9 |
|
|
19. | Xã Đông Hải | 8 | 2 | 6 | 3 | 9 |
|
|
20. | Xã Đồng Tiến | 7 | 5 | 15 | 1 | 3 |
|
|
21. | Xã Quỳnh Bảo | 4 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
22. | Xã Quỳnh Giao | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
23. | Xã Quỳnh Hải | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 |
|
|
24. | Xã Quỳnh Hoa | 9 | 1 | 3 | 4 | 12 |
|
|
25. | Xã Quỳnh Hoàng | 12 |
|
| 6 | 18 |
|
|
26. | Xã Quỳnh Hội | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
27. | Xã Quỳnh Hồng | 10 | 2 | 6 | 4 | 12 |
|
|
28. | Xã Quỳnh Hưng | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
29. | Xã Quỳnh Khê | 4 |
|
| 2 | 6 |
|
|
30. | Xã Quỳnh Lâm | 4 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
31. | Xã Quỳnh Minh | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
32. | Xã Quỳnh Mỹ | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
33. | Xã Quỳnh Ngọc | 10 | 1 | 3 | 3 | 9 | 1 | 4 |
34. | Xã Quỳnh Nguyên | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
35. | Xã Quỳnh Thọ | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
36. | Xã Quỳnh Trang | 3 | 3 | 9 |
|
|
|
|
37. | Xã Quỳnh Xá | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | |||
1. | Thị trấn Diêm Điền | 17 | 2 | 8 | 6 | 24 | 1 | 4 |
2. | Xã An Tân | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
3. | Xã Dương Hồng Thủy | 10 | 1 | 3 | 3 | 9 | 1 | 4 |
4. | Xã Dương Phúc | 9 | 1 | 3 | 4 | 12 |
|
|
5. | Xã Hòa An | 11 |
|
| 4 | 12 | 1 | 4 |
6. | Xã Hồng Dũng | 10 | 1 | 3 | 3 | 9 | 1 | 4 |
7. | Xã Mỹ Lộc | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
8. | Xã Sơn Hà | 10 | 2 | 6 | 4 | 12 |
|
|
9. | Xã Tân Học | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
10. | Xã Thái Đô | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
11. | Xã Thái Giang | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
12. | Xã Thái Hưng | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
13. | Xã Thái Nguyên | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
14. | Xã Thái Phúc | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 |
|
|
15. | Xã Thái Thịnh | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
16. | Xã Thái Thọ | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
17. | Xã Thái Thượng | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
18. | Xã Thái Xuyên | 4 |
|
| 2 | 6 |
|
|
19. | Xã Thuần Thành | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
20. | Xã Thụy Bình | 3 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
21. | Xã Thụy Chính | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 |
|
|
22. | Xã Thụy Dân | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
23. | Xã Thụy Duyên | 4 |
|
| 2 | 6 |
|
|
24. | Xã Thụy Hải | 3 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
25. | Xã Thụy Hưng | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
26. | Xã Thụy Liên | 9 | 2 | 6 | 2 | 6 | 1 | 4 |
27. | Xã Thụy Ninh | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
28. | Xã Thụy Phong | 10 | 1 | 3 | 3 | 9 | 1 | 4 |
29. | Xã Thụy Quỳnh | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
30. | Xã Thụy Sơn | 7 | 3 | 9 | 2 | 6 |
|
|
31. | Xã Thụy Thanh | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
32. | Xã Thụy Trình | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
33. | Xã Thụy Trường | 9 | 1 | 3 | 4 | 12 |
|
|
34. | Xã Thụy Văn | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
35. | Xã Thụy Việt | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
36. | Xã Thụy Xuân | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIỀN HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | |||
1. | Thị trấn Tiền Hải | 14 |
|
| 7 | 28 |
|
|
2. | Xã An Ninh | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
3. | Xã Bắc Hải | 7 | 1 | 3 | 3 | 9 |
|
|
4. | Xã Đông Cơ | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
5. | Xã Đông Hoàng | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
6. | Xã Đông Lâm | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
7. | Xã Đông Long | 3 | 3 | 9 |
|
|
|
|
8. | Xã Đông Minh | 5 | 5 | 15 |
|
|
|
|
9. | Xã Đông Phong | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
10.. | Xã Đông Quý | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
11. | Xã Đông Trà | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
12. | Xã Đông Trung | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
13. | Xã Đông Xuyên | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
14. | Xã Nam Chính | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
15. | Xã Nam Cường | 3 |
|
|
|
| 1 | 4 |
16. | Xã Nam Hà | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
17. | Xã Nam Hải | 9 | 1 | 3 | 4 | 12 |
|
|
18. | Xã Nam Hồng | 7 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1 | 4 |
19. | Xã Nam Hưng | 3 | 3 | 9 |
|
|
|
|
20. | Xã Nam Phú | 4 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
21. | Xã Nam Thanh | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
22. | Xã Nam Thắng | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
23. | Xã Nam Thịnh | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
24. | Xã Nam Trung | 10 | 1 | 3 | 3 | 9 | 1 | 4 |
25. | Xã Phương Công | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
26. | Xã Tây Giang | 5 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
27. | Xã Tây Lương | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
28. | Xã Tây Ninh | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
29. | Xã Tây Phong | 4 |
|
| 2 | 6 |
|
|
30. | Xã Tây Tiến | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
31. | Xã Vân Trường | 7 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1 | 4 |
32. | Xã Vũ Lăng | 5 |
|
| 1 | 3 | 1 | 4 |
SỐ LƯỢNG CÁC TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨ THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên phường, xã | Tổng số thôn, tổ dân phố | Số Tổ thành lập theo điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | Số Tổ thành lập theo điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND | |||
Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | Số Tổ bảo vệ ANTT | Số thành viên | |||
1. | Thị trấn Vũ Thư | 5 |
|
| 1 | 4 | 1 | 4 |
2. | Xã Bách Thuận | 9 | 1 | 3 | 4 | 12 |
|
|
3 | Xã Đồng Thanh | 7 |
|
| 2 | 6 | 1 | 4 |
4. | Xã Dũng Nghĩa | 4 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
5. | Xã Duy Nhất | 10 | 1 | 3 | 3 | 9 | 1 | 4 |
6. | Xã Hiệp Hòa | 3 | 1 | 3 |
|
| 1 | 4 |
7. | Xã Hòa Bình | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
8. | Xã Hồng Lý | 6 |
|
| 3 | 9 |
|
|
9. | Xã Hồng Phong | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
10. | Xã Minh Khai | 5 | 3 | 9 |
|
| 1 | 4 |
11. | Xã Minh Lãng | 7 | 5 | 15 |
|
| 1 | 4 |
12. | Xã Minh Quang | 5 | 3 | 9 | 1 | 3 |
|
|
13. | Xã Nguyên Xá | 4 | 2 | 6 | 1 | 3 |
|
|
14. | Xã Phúc Thành | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
15. | Xã Song An | 8 | 1 | 3 | 2 | 6 | 1 | 4 |
16. | Xã Song Lãng | 7 | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
17. | Xã Tam Quang | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
18. | Xã Tân Hòa | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 |
|
|
19. | Xã Tân Lập | 6 |
| 9 |
|
| 1 | 4 |
20. | Xã Tân Phong | 7 | 4 | 12 |
|
| 1 | 4 |
21. | Xã Trung An | 4 | 2 | 6 |
|
| 1 | 4 |
22. | Xã Tự Tân | 9 |
|
| 3 | 9 | 1 | 4 |
23. | Xã Việt Hùng | 7 | 5 | 15 |
|
| 1 | 4 |
24. | Xã Việt Thuận | 9 | 1 | 3 | 4 | 12 |
|
|
25. | Xã Vũ Đoài | 11 |
|
| 4 | 12 | 1 | 4 |
26. | Xã Vũ Hội | 9 | 2 | 6 | 2 | 6 | 1 | 4 |
27. | Xã Vũ Tiến | 11 | 1 | 3 | 5 | 15 |
|
|
28. | Xã Vũ Vân | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 4 |
29. | Xã Vũ Vinh | 5 | 1 | 3 | 2 | 6 |
|
|
30. | Xã Xuân Hòa | 8 |
|
| 4 | 12 |
|
|
- 1 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức Bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định 73/2009/NĐ-CP do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ do Tỉnh Thái Bình ban hành
- 4 Quyết định 28/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các thôn, bản, tổ dân phố, khu phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Kế hoạch 175/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thường xuyên hằng tháng và mức hỗ trợ, bồi dưỡng khác đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang