- 1 Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi trong thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3172/TTr-STNMT ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục quy trình thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện/ UBND cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
I. Lĩnh vực Đất đai | ||
1 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Quyết định số 1554/QĐ- UBND ngày 14/6/2019 |
2 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã | Quyết định số 1536/QĐ- UBND ngày 12/6/2019 |
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
1 | Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất | Quyết định số 1554/QĐ- UBND ngày 14/6/2019 |
B. Danh mục quy trình thủ tục hành chính liên thông giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND cấp huyện/UBND cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
I. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||
1 | Thủ tục Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Quyết định số 1554/QĐ- UBND ngày 14/6/2019 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện/ UBND cấp xã
1. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND huyện trình Lãnh đạo Huyện xem xét, giao Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp nhận giải quyết. | Phòng TN&MT | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Cán bộ phòng chuyên môn dự thảo Quyết định thụ lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo huyện ký quyết định phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo huyện ký quyết định phân công thụ lý hồ sơ, chuyển văn thư đóng dấu và giao quyết định cho cán bộ phòng chuyên môn được phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Cán bộ phòng chuyên môn được phân công thụ lý hồ sơ thực hiện việc thu thập tư liệu địa chính; Thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết); Dự thảo báo cáo kết quả xác minh và đề xuất biện pháp giải quyết đến Lãnh đạo huyện. Tổ chức đối thoại và báo cáo bổ sung (nếu có) | 27 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và ký duyệt, trình Lãnh đạo huyện báo cáo kết quả xác minh, giải quyết và chuyển văn thư xử lý. | 02 ngày | |
Bước 8 | Văn thư phòng chuyên môn đóng dấu và gửi hồ sơ trình đến Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Văn phòng UBND huyện tiếp nhận hồ sơ và giao hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Nội chính, chuyển chuyên viên nghiên cứu | UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên phòng Nội chính nghiên cứu xử lý hồ sơ | 06 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo huyện | 01 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng Nội chính trình Lãnh đạo UBND huyện quyết định | 01 ngày | |
Bước 13 | Lãnh đạo phòng Nội chính chuyển văn thư huyện đóng dấu phát hành | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Cán bộ phòng TN&MT tiếp nhận kết quả từ Văn phòng UBND huyện, thông báo và phối hợp với các đơn vị có liên quan công bố quyết định tại xã nơi có phần đất tranh chấp (gửi giấy mời cho các bên có liên quan) | Phòng TN&MT | 03 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 45 ngày |
2. Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, giao công chức chuyên môn tiếp nhận giải quyết | UBND xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND xã phân công công chức thực hiện thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Công chức được phân công thụ lý hồ sơ thực hiện việc thu thập tư liệu địa chính; Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. Dự thảo báo cáo kết quả xác minh và đề xuất biện pháp giải quyết đến Lãnh đạo UBND xã | 15 ngày | |
Bước 4 | Công chức chuyên môn được phân công thụ lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo UBND xã thành lập hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải, chuyển công chức Văn phòng - thống kê | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức Văn phòng thống kê – thống kê kiểm tra, xem xét và trình Lãnh đạo UBND xã ban hành Quyết định thành lập hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND xã ký quyết định, giao Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển giao quyết định đến các thành phần có liên quan trong hội đồng hòa giải. | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp với sự tham của thành viên hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan. Tổ chức lại cuộc họp hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung (nếu có). | 25 ngày | |
Bước 8 | Công chức được giao thụ lý chuyển biên bản cho văn thư đóng dấu phát hành | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức được giao thụ lý và công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ thông báo và phối hợp với các đơn vị có liên quan công bố kết quả giải quyết tại UBND xã nơi có phần đất tranh chấp | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 45 ngày |
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian(ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Công chức chuyên môn | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn, xử lý hồ sơ và chuyển hồ sơ đã xử lý cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã | UBND cấp xã | 7,5 ngày |
Bước 3 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện | Bộ phận Một cửa cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và chuyển cho chuyên viên xử lý | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và xử lý | 03 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình UBND cấp huyện ký xác nhận | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra lại hồ sơ, ký xác nhận chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND-UBND huyện xử lý hồ sơ | UBND huyện | 2,5 ngày |
Bước 9 | Văn phòng HĐND-UBND huyện tiếp nhận hồ sơ đã xác nhận chuyển cho công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | |
Bước 10 | Công chức, viên chức trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian(ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường, phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TNKS-TNN- KTTV tiếp nhận hồ sơ xử lý và hướng dẫn, hỗ trợ Phòng Tài nguyên và Môi trường, công chức xã tổ chức lấy ý kiến | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng TNKS-TNN- KTTV tiếp nhận hồ sơ xử lý tham mưu nội dung, giấy mời họp với cơ quan liên quan, tổ chức cho ý kiến hoặc đối thoại với chủ dự án trình Lãnh đạo Phòng TNKS-TNN-KTTV | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TNKS-TNN-KTTV tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra lại hồ sơ và ký giấy mời họp | 01 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng TNKS-TNN-KTTV tiếp nhận và chuyển cho chuyên viên xử lý | 02 ngày | |
Bước 7 | Tổ chức họp | 01 ngày | |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng TNKS-TNN- KTTV tổng hợp ý kiến, văn bản góp ý | 07 ngày | |
Bước 9 | Chuyên viên Phòng TNKS-TNN- KTTV trình văn bản góp ý, văn bản tổng hợp ý kiến gửi Lãnh đạo Phòng TNKS-TNN-KTTV tiếp nhận kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở ký văn bản góp ý giao Lãnh đạo Phòng TNKS-TNN-KTTV | 02 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng TNKS-TNN-KTTV tiếp nhận hồ sơ ký duyệt giao chuyên viên phối hợp Văn phòng Sở xử lý chuyển đến Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 12 | Công chức, viên chức trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 40 ngày |
- 1 Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi trong thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre