Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2602/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 01 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; phân bổ điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2023 các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương; kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2926/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm 449,771 tỷ đồng của 22 dự án thuộc 10 chủ đầu tư.

2. Bổ sung 206,731 tỷ đồng cho 20 dự án thuộc 08 chủ đầu tư.

(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí thực hiện theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các chủ đầu tư được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 Quyết định này tiến hành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và giải ngân hết số vốn được giao. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND TP (b/c);
- CT, PCT UBND TP;
- Các Ban thuộc HĐND TP;
- VP UBND TP (3D);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, HS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

DANH MỤC

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)

Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022

Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm

Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

20.418.740

6.821.053

5.590.815

4.657.673

2.208.081

1.901.315

-243.040

0

0

0

0

-243.040

0

1.658.275

 

A

Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch

 

 

 

 

 

21.455

21.455

21.424

909

909

1.480

-1.320

-1.320

0

0

0

0

0

160

 

I

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

20.944

20.944

20.944

909

909

1.000

-840

-840

0

0

0

0

0

160

 

 

Điều chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

7901494

TP.Cần Thơ

2021-2023

1167/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

20.944

20.944

20.944

909

909

1.000

-840

-840

 

 

 

 

 

160

 

II

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

69

69

60

0

0

60

-60

-60

0

0

0

0

0

0

 

 

Thiết bị đào tạo tối thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

7945888

Ninh Kiều

2022-2023

3729/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

69

69

60

 

 

60

-60

-60

 

 

 

 

 

0

 

III

Văn phòng Thành ủy

 

 

 

 

 

442

442

420

0

0

420

-420

-420

0

0

0

0

0

0

 

 

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025

 

 

Ninh Kiều

2022-2023

1563/UBND-XDĐT ngày 28/4/2022

3765/QĐ-UBND ngày 01/11/2022

442

442

420

 

 

420

-420

-420

 

 

 

 

 

0

 

B

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

20.397.285

6.799.598

5.569.391

4.656.764

2.207.172

1.899.835

-241.720

1.320

0

0

0

-243.040

0

1.658.115

 

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

12.758.926

2.556.589

2.249.147

1.044.315

411.224

1.197.226

-299.200

0

0

0

0

-299.200

0

898.026

 

1

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675

B

7619462

Bình Thủy

2018-2023

2863/QĐ-UBND 30/10/2017

3183/QĐ-UBND 06/12/2017

3029/QĐ-UBND 01/11/2021

137.185

37.185

11.835

80.350

25.350

11.835

-11.835

-11.835

 

 

 

 

 

0

 

2

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

B

7008114

Ninh Kiều

2016-2023

1187/QĐ-UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND ngày 10/10/2019; 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021; 144/QĐ-UBND ngày 18/01/2022; 793/QĐ-UBND ngày 27/3/2023

170.482

170.482

9.500

140.007

140.007

0

1.690

1.690

 

 

 

 

 

1.690

 

3

Cải tạo, sửa chữa khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố

C

7919715

Ninh Kiều

2021-2023

300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD ngày 17/6/2022; 374/QĐ-SXD ngày 30/12/2022

945

945

880

288

288

0

178

178

 

 

 

 

 

178

 

4

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01 đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều

C

7885992

Ninh Kiêu

2022-2024

1568/QĐ-UBND ngày 07/7/2023

32.293

32.293

32.083

300

300

0

900

900

 

 

 

 

 

900

 

5

Đường tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)

C

7754995

Ô Môn

2021-2023

2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 3953/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

45.181

45.181

45.181

41.987

41.987

500

2.694

2.694

 

 

 

 

 

3.194

 

6

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

B

7435684

Ninh Kiều

2016-2020

3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1974/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 (QT)

125.536

125.536

790

125.390

125.390

0

321

321

 

 

 

 

 

321

 

7

Đường tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với Đường tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức)

B

7840643

BT-PD

2020-2023

2184/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

2735/QĐ-UBND ngày 12/8/2022

324.246

116.006

123.983

186.077

18.901

52.805

-35.000

-35.000

 

 

 

 

 

17.805

 

8

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoan từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

C

7604915

Vĩnh Thanh

2018-2024

2858/QĐ-UBND 30/10/2017; 1427/QĐ-UBND 29/4/2022

62.728

62.728

52.769

10.250

10.250

1.400

-1.000

-1.000

 

 

 

 

 

400

 

9

Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố

B

7184282

Cái Răng

2020-2023

1424/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

68.638

68.638

67.847

30.001

30.001

30.000

-16.400

-16.400

 

 

 

 

 

13.600

 

10

Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc)

B

7865523

Thốt Nốt - Cờ Đỏ

2021-2024

1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

871.213

263.213

262.487

213.287

2.372

25.000

35.000

35.000

 

 

 

 

 

60.000

 

11

Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 917

B

7863972

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền

2021-2024

3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021

996.210

435.210

443.415

200.900

900

52.686

35.952

35.952

 

 

 

 

 

88.638

 

12

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc-Cần Thơ-Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ

A

7969768

VT-CĐ- TL

2022-2026

290/QĐ-UBND ngày 09/02/2023

9.725.097

1.000.000

1.000.000

 

 

1.000.000

-300.000

 

 

 

 

300.000

 

700.000

 

13

Xây dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Môi trường Thành ủy

C

7851365

Ninh Kiều

2021-2024

1375/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

49.183

49.183

48.882

13.896

13.896

23.000

-12.500

-12.500

 

 

 

 

 

10.500

 

14

Thư viện thành phố Cần Thơ

B

7870170

Ninh Kiều

2023-2025

1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023

2389/QĐ-UBND ngày 05/10/2023

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

0

800

 

 

 

 

800

 

800

 

II

Công an thành phố

 

 

 

 

 

43.779

43.779

38.340

7.868

7.868

12.000

0

0

0

0

0

0

0

12.000

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thới Lai (giai đoạn 2) tại xã Tân Thanh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

C

7004692

Thới Lai

2020-2022

59/QĐ-STC ngày 22/05/2023 (QT)

4.502

4.502

13

4.488

4.488

0

13

13

 

 

 

 

 

13

 

2

Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ

C

7004692

Ô Môn

2022-2024

246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021

274/QĐ-SXD ngày 17/10/2022

14.735

14.735

14.164

3.000

3.000

6.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

9.000

 

3

Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận Ô Môn

C

7004692

Ô Môn

2022-2024

3902/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

24.542

24.542

24.163

380

380

6.000

-3.013

-3.013

 

 

 

 

 

2.987

 

III

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

 

 

 

 

 

181.123

181.123

94.529

148.920

148.920

18.000

0

0

0

0

0

0

0

18.000

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ tại phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.

B

7712035

Bình Thủy

2018-2024

- QĐ số 2269/QĐ-UBND ngày 31/08/2018.

- QĐ số 3952/QĐ-UBND ngày 17/12/2021.

- QĐ số 1459/QĐ-UBND ngày 21/6/2023

132.887

132.887

46.967

123.920

123.920

0

1.757

 

1.757

 

 

 

 

1.757

 

2

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng Bàng - Đường tỉnh 923)

C

7864415

Ninh Kiều

2021-2023

1044/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

48.236

48.236

47.562

25.000

25.000

18.000

-1.757

 

-1.757

 

 

 

 

16.243

 

IV

Sở Y tế

 

 

 

 

 

1.742.867

347.517

255.200

1.441.554

175.053

5.400

0

0

0

0

0

0

0

5.400

 

1

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường

A

7526068

Ninh Kiều

2018-2023

223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.942

332.592

245.000

1.427.254

160.753

5.000

-3.600

 

 

-3.600

 

 

 

1.400

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 - Bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ

C

7739387

Ninh Kiều

2021-2023

163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020

14.925

14.925

10.200

14.300

14.300

400

3.600

 

 

3.600

 

 

 

4.000

 

V

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

692.631

692.631

429.060

363.571

363.571

25.000

840

840

0

0

0

0

0

25.840

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều

B

7772903

Ninh Kiều

2020-2023

2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

2490/QĐ-UBND ngày 6/10/2021

692.631

692.631

429.060

363.571

363.571

25.000

840

840

 

 

 

 

 

25.840

 

VI

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.140.034

2.140.034

1.693.277

1.336.325

786.325

473.609

40.000

0

0

0

0

40.000

0

513.600

 

1

Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

B

7861307

Phong Điền

2021-2024

1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021

208.045

208.045

207.322

130.000

130.000

30.000

40.000

 

 

 

 

40.000

 

70.000

 

2

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

A

7863251

Ô Môn Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều Cái Răng

2021-2026

3543/QĐ-UBND ngày 26//11/2021

3.837.742

1.837.742

1.392.000

1.195.775

645.775

413.605

14.500

12.000

 

 

2.500

 

 

428.109

 

3

Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại

C

7864623

TP. Cần Thơ

2022-2024

1215/QĐ-UBND ngày 05/04/2022

24.304

24.304

24.690

4.000

4.000

15.000

-6.500

-6.500

 

 

 

 

 

8.500

 

4

Trung tâm Quản lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải

C

7864599

Bình Thủy

2022-2023

3242/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

19.995

19.995

19.815

6.000

6.000

12.000

-5.500

-5.500

 

 

 

 

 

6.500

 

5

Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)

C

 

TP.Cần Thơ

2023-2025

1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023

49.948

49.948

49.450

550

550

3.000

-2.500

 

 

 

-2.500

 

 

500

 

VII

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

479.347

479.347

456.000

302.000

302.000

60.000

65.000

1.418

0

37.000

0

16.160

10.422

125.000

 

1

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh

B

7855023

Vĩnh Thạnh

2021-2024

3076/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.697

119.697

114.000

75.500

75.500

15.000

12.000

1.418

 

 

 

10.582

 

27.000

 

2

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền

B

7855024

Phong Điền

2021-2024

3075/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.801

119.801

114.000

75.500

75.500

15.000

18.000

 

 

2.000

 

5.578

10.422

33.000

 

3

Dự án xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai

B

7855025

Thới Lai

2021-2024

3078/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.881

119.881

114.000

75.500

75.500

15.000

16.500

 

 

16.500

 

 

 

31.500

 

4

Dự án xây dựng và hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ

B

7855026

Cờ Đỏ

2021-2024

3077/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.968

119.968

114.000

75.500

75.500

15.000

18.500

 

 

18.500

 

 

 

33.500

 

VIII

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

173.603

173.603

172.599

10.311

10.311

23.600

-11.360

-938

0

0

0

0

-10.422

12.240

 

1

Thư viện thành phố Cần Thơ

B

7870170

Ninh Kiều

2023-2025

1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023

2389/QĐ-UBND ngày 05/10/2023

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

10.500

-10.422

 

 

 

 

 

-10.422

78

 

2

Xây dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ

C

7870169

Ninh Kiều

2022-2023

296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021

10.713

10.713

10.590

5.000

5.000

5.000

-996

-996

 

 

 

 

 

4.004

 

3

Sửa chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên Khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ

C

7944627

Ninh Kiều

2022-2024

303/QĐ-SXD ngày 04/11/2022

4.923

4.923

4.809

190

190

4.600

-428

-428

 

 

 

 

 

4.172

 

4

Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

C

7871706

Ninh Kiều

2022-2023

297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021

7.979

7.979

7.705

3.539

3.539

3.500

486

486

 

 

 

 

 

3.986

 

IX

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

184.975

184.975

181.239

1.900

1.901

85.000

-37.000

0

0

-37.000

0

0

0

48.000

 

1

Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng

B

7861066

Cái Răng

2021-2024

147/QĐ-UBND ngày 18/01/2022

79.992

79.992

79.383

750

750

30.000

-10.000

 

 

-10.000

 

 

 

20.000

 

2

Trường THCS và THPT Tân Lộc

C

7861067

Thốt Nốt

2021-2023

691/QĐ-UBND ngày 15/02/2022

39.995

39.995

39.588

500

500

20.000

-9.000

 

 

-9.000

 

 

 

11.000

 

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú

C

7861068

Ô Môn

2021-2023

21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022

24.989

24.989

24.680

250

250

15.000

-9.000

 

 

-9.000

 

 

 

6.000

 

4

Trường THCS và THPT Thới Thuận

C

7861065

Thốt Nốt

2021-2023

4278/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

39.999

39.999

37.588

400

400

20.000

-9.000

 

 

-9.000

 

 

 

11.000