Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2606/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lạc Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạc Dương, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2024 huyện Di Linh

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Lạc Dương

Xã Lát

Xã Đạ Sar

Xã Đạ Nhim

Xã Đạ Chais

Xã Đưng K'nớ

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

131.393,80

6.935,51

22.038,43

24.806,83

23.933,27

34.061,27

19.618,49

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

126.785,91

6.229,78

21.074,18

24.267,33

23.223,59

33.156,74

18.834,29

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79,38

 

45,29

 

8,14

 

25,95

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

79,38

 

45,29

 

8,14

 

25,95

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.310,25

1.232,29

541,62

845,28

382,23

214,09

94,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.290,71

1.084,43

1.578,64

3.191,77

1.589,76

963,00

883,12

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.878,53

3.581,01

11.954,04

9.900,29

514,78

3.278,92

7.649,49

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

55.685,35

 

4.230,05

111,51

15.273,05

27.737,90

8.332,84

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.444,17

330,57

2.709,32

10.181,69

5.421,48

953,84

1.847,27

 

 

Trong đó đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

20.287,42

250,96

2.373,30

9.925,64

5.041,22

898,66

1.797,64

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

67,94

1,48

15,23

31,17

10,21

8,99

0,87

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,58

 

 

5,63

23,95

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.273,90

578,66

257,19

408,20

471,35

253,58

304,93

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,25

0,54

0,19

 

8,50

 

11,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,34

2,22

0,15

0,24

4,03

2,49

0,21

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,62

12,41

23,72

6,72

5,77

2,00

2,00

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,82

8,45

18,45

8,29

13,02

0,24

8,36

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,65

 

0,50

 

0,15

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

720,70

303,08

54,33

83,21

106,82

40,61

132,65

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

318,40

52,05

41,69

61,14

47,30

35,79

80,43

 

-

Đất thủy lợi

DTL

233,38

227,38

 

 

6,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,17

0,87

 

 

 

 

0,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,76

2,25

0,57

0,22

1,18

0,25

0,29

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

21,90

3,38

7,03

3,18

2,55

2,77

2,99

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,18

0,94

0,44

1,14

2,37

1,29

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

109,48

1,12

3,23

11,81

45,84

 

47,48

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,73

0,40

0,02

0,14

0,05

0,11

0,01

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,77

 

 

1,77

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,12

1,17

0,78

2,33

0,44

0,13

0,27

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

16,81

12,80

0,57

1,48

1,09

 

0,87

 

-

Đất chợ

DCH

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,33

3,33

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,21

0,23

0,52

0,11

0,97

0,31

0,07

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

376,80

 

63,15

153,43

79,58

50,41

30,23

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

166,88

166,88

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,82

1,78

1,60

2,05

1,86

1,86

1,67

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,76

2,83

0,31

 

 

0,47

0,15

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

472,46

30,10

49,11

148,59

61,81

85,04

97,81

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

377,27

46,81

45,15

5,56

188,84

70,15

20,76

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.333,99

127,07

707,07

131,30

238,33

650,95

479,27

 

 

Phụ lục 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Lạc Dương

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Dương

Xã Lát

Đạ Sar

Đạ Nhim

Đạ Chais

Đưng K'nớ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

150,12

93,98

1,11

15,65

12,87

0,20

26,32

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,01

1,90

0,41

3,49

1,05

 

0,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,93

88,76

0,70

 

10,61

0,20

9,67

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,21

2,98

 

 

 

 

9,23

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,97

 

 

 

 

 

2,97

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16,70

0,34

 

10,86

1,21

 

4,29

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,30

 

 

1,30

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,85

1,50

 

1,70

4,65

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,35

1,50

 

1,70

0,15

 

 

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,50

 

 

 

4,50

 

 

 

Phụ lục 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Lạc Dương

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Dương

Xã Lát

Đạ Sar

Đạ Nhim

Đạ Chais

Đưng K'nớ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

160,75

44,49

28,89

30,77

22,93

6,20

27,46

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,49

7,96

6,91

12,4

6,05

3,00

1,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

74,97

33,21

10,58

6,3

9,01

3,20

12,67

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,21

2,98

 

 

 

 

9,23

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,97

 

 

 

 

 

2,97

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,12

0,34

11,4

12,07

7,87

 

1,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,95

 

 

 

23,95

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

23,95

 

 

 

23,95

 

 

 

Phụ lục 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Lạc Dương

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Dương

Xã Lát

Đạ Sar

Đạ Nhim

Đạ Chais

Đưng K'nớ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,6

16,38

13,4

27,66

26,67

26,8

33,69

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

140,98

16,38

13,4

25,46

25,46

26,8

33,48

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

3,62

 

 

2,2

1,21

 

0,21