ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2607/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 468 LÔ ĐẤT THUỘC KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC CỦA KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM THÀNH PHỐ TUY HÒA (GIAI ĐOẠN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 796/TTr-STNMT ngày 31/10/2016); Biên bản thẩm định ngày 27/10/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1), tỉnh Phú Yên; với nội dung như sau:
- Địa điểm: Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Tổng diện tích khu đất: 159.522 m2. Trong đó:
+ Đất ở tại đô thị (ODT): 126.566 m2
+ Đất thương mại dịch vụ (TMD): 32.956 m2
(Phương án giá đất cụ thể có Biểu kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với 468 lô đất thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1)
(Kèm theo Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 31/ 10/2016 của UBND tỉnh)
TT | Tên thửa đất/ lô đất | Diện tích, kích thước | Loại đất | Vị trí đất | Đường, đoạn đường hoặc khu vực | Giá đất phê duyệt (đ/m2) | Thành tiền (đồng) |
| |
Diện tích (m2) | Vạt góc (m x m) |
| |||||||
A | Đất ở (458 lô đất) | 126.566 |
|
|
|
|
| 625.754.940.200 |
|
I | Nhà ở biệt thự (196 lô) | 93.375 |
|
|
|
|
| 464.879.640.200 |
|
1 | BT-01 | 6.950,121 |
|
|
|
|
| 35.594.398.050 |
|
1.1 | 02 lô số: 1 và 6. | 1.148,561 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường N1 QH 15,5m) | 6.050.000 | 6.948.794.050 |
|
1.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 2.326,500 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 12.795.750.000 |
| ||
1.3 | 2 lô số: 7, 12. | 1.148,560 | 4x4 | Tiếp giáp đường QH 15,5m (lô 7 tiếp giáp đường QH 25m; lô 12 tiếp giáp đường QH N1) | 5.900.000 | 6.776.504.000 |
| ||
1.4 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 2.326,500 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 9.073.350.000 |
| ||
2 | BT-02 | 6.337,000 |
|
|
|
|
| 32.449.925.000 |
|
2.1 | 02 lô số: 1 và 6. | 1.045,500 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp đường QH 15,5m (lô 1 tiếp giáp đường N1; lô 6 tiếp giáp đường QH 25m) | 5.900.000 | 6.168.450.000 |
|
2.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 2.123,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 8.279.700.000 |
| ||
2.3 | 2 lô số: 7, 12. | 1.045,500 | 4x4 | Tiếp giáp đường QH 25m (lô 7 tiếp giáp đường QH 25m; lô 12 tiếp giáp đường QH N1) | 6.050.000 | 6.325.275.000 |
| ||
2.4 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 2.123,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 11.676.500.000 |
| ||
3 | BT-03 | 4.635,320 |
|
|
|
|
| 22.989.787.000 |
|
3.1 | Lô số 1. | 350,660 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 2.121.493.000 |
|
3.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 1.580,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 8.690.000.000 |
| ||
3.3 | 02 lô số: 6, 12. | 737,660 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 4.352.194.000 |
| ||
3.4 | Lô số 7. | 387,000 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.664.100.000 |
|
3.5 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 1.580,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 6.162.000.000 |
| ||
4 | BT-04 | 4.635,320 |
|
|
|
|
| 19.789.988.000 |
|
4.1 | 2 lô số: 1, 12. | 701,320 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 4.137.788.000 |
|
4.2 | 08 lô số: 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11. | 3.160,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 12.324.000.000 |
| ||
4.3 | 02 lô số: 6, 7. | 774,000 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 3.328.200.000 |
| ||
5 | BT-05 | 4.694,400 |
|
|
|
|
| 23.283.040.000 |
|
5.1 | 02 lô số: 1, 7. | 747,200 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp đường 15,5m (lô số 1 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 7 tiếp giáp đường N1) | 5.900.000 | 4.408.480.000 |
|
5.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 1.600,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 6.240.000.000 |
| ||
5.3 | Lô số 6. | 392,000 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.685.600.000 |
| ||
5.4 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 1.600,000 |
| Đường N1 | 5.500.000 | 8.800.000.000 |
| ||
5.5 | Lô số 12. | 355,200 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (QH 25m và đường N1) | 6.050.000 | 2.148.960.000 |
| ||
6 | BT-06 | 4.704,400 |
|
|
|
|
| 23.398.440.000 |
|
6.1 | Lô số 1. | 360,200 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.548.860.000 |
|
6.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 1.600,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 6.240.000.000 |
| ||
6.3 | 02 lô số: 6, 12. | 752,200 | 4x4 | Tiếp giáp mặt đường 15,5m (lô 6 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 12 tiếp giáp đường N1) | 5.900.000 | 4.437.980.000 |
| ||
6.4 | Lô số 7. | 392,000 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường N1) | 6.050.000 | 2.371.600.000 |
| ||
6.5 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 1.600,000 |
| Đường N1 | 5.500.000 | 8.800.000.000 |
| ||
7 | BT-07 | 4.645,196 |
|
|
|
|
| 19.948.742.800 |
|
7.1 | 02 lô số 1, 12. | 711,196 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 3.058.142.800 |
|
7.2 | 08 lô số: 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11. | 3.160,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 12.324.000.000 |
| ||
7.3 | 02 lô số: 6, 7. | 774,000 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 4.566.600.000 |
| ||
8 | BT-08 | 4.645,196 |
|
|
|
|
| 23.103.749.600 |
|
8.1 | 02 lô số: 1, 7. | 742,598 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 4.381.328.200 |
|
8.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 1.580,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 8.690.000.000 |
| ||
8.3 | Lô số 6. | 387,000 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 2.341.350.000 |
| ||
8.4 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 1.580,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 6.162.000.000 |
| ||
8.5 | Lô số 12. | 355,598 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.529.071.400 |
| ||
9 | BT-09 | 4.494,400 |
|
|
|
|
| 23.335.040.000 |
|
9.1 | 02 lô số: 1, 5. | 867,200 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 5.116.480.000 |
|
9.2 | 03 lô số: 2, 3, 4. | 1.380,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 5.382.000.000 |
| ||
9.3 | 02 lô số: 6, 10. | 867,200 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường N1) | 6.050.000 | 5.246.560.000 |
| ||
9.4 | 03 lô số: 7, 8, 9. | 1.380,000 |
| Đường N1 | 5.500.000 | 7.590.000.000 |
| ||
10 | BT-10 | 4.583,380 |
|
|
|
|
| 23.449.150.000 |
|
10.1 | 02 lô số: 1, 5 | 1.119,530 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 02 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 6.605.227.000 |
|
10.2 | Lô số 4. | 578,080 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 3.497.384.000 |
| ||
10.3 | 02 lô số: 2, 3. | 1.172,160 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 6.446.880.000 |
| ||
10.4 | 02 lô số: 6, 7. | 1.172,160 |
| Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 4.571.424.000 |
|
10.5 | Lô số 8. | 541,450 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 2.328.235.000 |
| ||
11 | BT-11 | 4.583,380 |
|
|
|
|
| 23.449.150.000 |
|
11.1 | Lố số 1. | 541,450 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 2.328.235.000 |
|
11.2 | 02 lô số: 2, 3. | 1.172,160 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 4.571.424.000 |
| ||
11.3 | 02 lô số: 4, 8. | 1.119,530 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 6.605.227.000 |
| ||
11.4 | Lô số 5. | 578,080 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 3.497.384.000 |
| ||
11.5 | 02 lô số: 6, 7. | 1.172,160 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 6.446.880.000 |
| ||
12 | BT-12 | 7.294,000 |
|
|
|
|
| 37.043.195.000 |
|
12.1 | 02 lô số: 1, 7. | 1.082,900 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp đường 25m (lô số 1 tiếp giáp đường N1, lô số 7 tiếp giáp đường QH 25m) | 6.050.000 | 6.551.545.000 |
|
12.2 | 05 lô số: 2, 3, 4, 5, 6. | 2.564,100 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 14.102.550.000 |
| ||
12.3 | 02 lô số: 8, 14. | 1.082,900 | 4x4 | Tiếp giáp đường 15,5m (lô số 8 tiếp giáp đường QH 25m, lô số 14 tiếp giáp đường N1) | 5.900.000 | 6.389.110.000 |
| ||
12.4 | 05 lô số: 9, 10, 11, 12, 13. | 2.564,100 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 9.999.990.000 |
| ||
13 | BT-13 | 4.343,853 |
|
|
|
|
| 22.310.050.150 |
|
13.1 | Lô số 1. | 552,783 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 3.344.337.150 |
|
13.2 | 02 lô số: 2, 3. | 1.067,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 5.868.500.000 |
| ||
13.3 | 02 lô số: 4, 8. | 1.131,570 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 6.676.263.000 |
| ||
13.4 | Lô số 5. | 525,500 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 2.259.650.000 |
| ||
13.5 | 02 lô số: 6, 7. | 1.067,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 4.161.300.000 |
| ||
14 | BT-14 | 3.993,684 |
|
|
|
|
| 20.558.008.500 |
|
14.1 | 02 lô số: 1, 5. | 1.000,198 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 5.901.168.200 |
|
14.2 | 02 lô số: 2, 3. | 970,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 3.783.000.000 |
| ||
14.3 | Lô số 4. | 477,000 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 2.051.100.000 |
| ||
14.4 | 02 lô số: 6, 7. | 970,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 5.335.000.000 |
| ||
14.5 | Lô số 8. | 576,486 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 3.487.740.300 |
| ||
15 | BT-15 | 3.688,587 |
|
|
|
|
| 18.893.173.300 |
|
15.1 | Lô số 1. | 443,400 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 2.682.570.000 |
|
15.2 | 02 lô số: 2, 3. | 921,500 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 5.068.250.000 |
| ||
15.3 | 02 lô số: 4, 8. | 949,437 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 5.601.678.300 |
| ||
15.4 | 02 lô số: 6, 7. | 921,500 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 3.593.850.000 |
| ||
15.5 | Lô số 5. | 452,750 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.946.825.000 |
| ||
16 | BT-16 | 6.382,126 |
|
|
|
|
| 31.761.267.600 |
|
16.1 | 02 lô số: 1, 7. | 1.057,063 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 6.236.671.700 |
|
16.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 2.134,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 11.737.000.000 |
| ||
16.3 | Lô số 6. | 525,500 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 3.179.275.000 |
| ||
16.4 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 2.134,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 8.322.600.000 |
| ||
16.5 | Lô số 12. | 531,563 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 2.285.720.900 |
| ||
17 | BT-17 | 6.382,126 |
|
|
|
|
| 31.761.267.600 |
|
17.1 | Lô số 1. | 531,563 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 2.285.720.900 |
|
17.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 2.134,000 |
| Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 8.322.600.000 |
|
17.3 | 02 lô số: 6, 12. | 1.057,063 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 6.236.671.700 |
| ||
17,3 | Lô số 7. | 525,500 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 3.179.275.000 |
| ||
17.4 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 2.134,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 11.737.000.000 |
| ||
18 | BT-18 | 6.382,126 |
|
|
|
|
| 31.761.267.600 |
|
18.1 | 02 lô số: 1, 7. | 1.057,063 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 6.236.671.700 |
|
18.2 | 04 lô số: 2, 3, 4, 5. | 2.134,000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 11.737.000.000 |
| ||
18.3 | Lô số 6. | 525,500 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 3.179.275.000 |
| ||
18.4 | 04 lô số: 8, 9, 10, 11. | 2.134,000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 8.322.600.000 |
| ||
18.5 | Lô số 12. | 531,563 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 2.285.720.900 |
| ||
II | Nhà ở liên kế (262 lô) | 33.191 |
|
|
|
|
| 160.875.300.000 |
|
1 | LK-01 | 5.593 |
|
|
|
|
| 27.779.425.000 |
|
1.1 | 02 lô số: 1, 28. | 271,5 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 1.642.575.000 |
|
1.2 | 02 lô số: 10, 27. | 271,5 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 1.601.850.000 |
| ||
1.3 | 24 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44. | 3.025 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 16.637.500.000 |
| ||
1.4 | 16 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26. | 2.025 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 7.897.500.000 |
| ||
2 | LK-02 | 2.393 |
|
|
|
|
| 11.774.675.000 |
|
2.1 | Lô số 18. | 154,5 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 934.725.000 |
|
2.2 | 02 lô số: 1, 10. | 321,5 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 1.896.850.000 |
| ||
2.3 | Lô số 9. | 167 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 718.100.000 |
| ||
2.4 | 07 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. | 875 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 3.412.500.000 |
| ||
2.5 | 07 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. | 875 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 4.812.500.000 |
| ||
3 | LK-03 | 5.739,50 |
|
|
|
|
| 27.234.450.000 |
|
3.1 | 02 lô số: 1, 23. | 323,5 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 1.908.650.000 |
|
3.2 | 02 lô số: 24, 46. | 323,5 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.391.050.000 |
| ||
3.3 | 21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 | 2.546,25 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 14.004.375.000 |
| ||
3.4 | 21lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45. | 2.546,25 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 9.930.375.000 |
| ||
4 | LK-04 | 5.739,50 |
|
|
|
|
| 27.234.450.000 |
|
4.1 | 02 lô số: 1, 23. | 323,5 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.391.050.000 |
|
4.2 | 02 lô số: 24, 46. | 323,5 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 1.908.650.000 |
| ||
4.3 | 21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22. | 2.546,25 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 9.930.375.000 |
| ||
4.4 | 21 lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45. | 2.546,25 |
| Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Đường QH 25m | 5.500.000 | 14.004.375.000 |
|
5 | LK-05 | 5.739,50 |
|
|
|
|
| 27.234.450.000 |
|
5.1 | 02 lô số: 1, 23. | 323,5 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 1.908.650.000 |
|
5.2 | 02 lô số: 24, 46. | 323,5 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 1.391.050.000 |
| ||
5.3 | 21 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22. | 2.546,25 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 14.004.375.000 |
| ||
5.4 | 21 lô số: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45. | 2.546,25 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 9.930.375.000 |
| ||
6 | LK-06 | 2.393 |
|
|
|
|
| 11.774.675.000 |
|
6.1 | Lô số 1. | 154,5 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 934.725.000 |
|
6.2 | 02 lô số: 9, 18. | 321,5 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 1.896.850.000 |
| ||
6.3 | Lô số 10. | 167 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 4.300.000 | 718.100.000 |
| ||
6.4 | 07 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. | 875 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 4.812.500.000 |
| ||
6.5 | 07 lô số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. | 875 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 3.412.500.000 |
| ||
7 | LK-07 | 5.593 |
|
|
|
|
| 27.843.175.000 |
|
7.1 | 02 lô số: 10, 27. | 296,5 | 4x4 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | Tiếp giáp 2 đường QH 25m | 6.050.000 | 1.793.825.000 |
|
7.2 | 02 lô số: 1, 28. | 296,5 | 4x4 | Tiếp giáp 2 đường (đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 5.900.000 | 1.749.350.000 |
| ||
7.3 | 24 lô số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26. | 3.000 |
| Đường QH 25m | 5.500.000 | 16.500.000.000 |
| ||
7.4 | 16 lô số: 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44. | 2.000 |
| Đường QH 15,5m (trừ đường N1) | 3.900.000 | 7.800.000.000 |
| ||
B | Đất thương mại dịch vụ (10 lô đất) | 32.956 |
|
|
|
|
| 158.529.400.000 |
|
1 | Lô số HH-01. | 4.613 | 4x4 | Đất thương mại, dịch vụ (TMD) | 1 | Tiếp giáp 3 mặt đường (đường QH 42m, đường QH N1 15,5m và đường QH 15,5m) | 4.900.000 | 22.603.700.000 |
|
2 | 05 lô số: HH-02, HH-03, HH-06, HH-07, HH-10. | 16.523 | 4x4 | Tiếp giáp 3 mặt đường (đường QH 42m, đường QH 25m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 4.900.000 | 80.962.700.000 |
| ||
3 | 04 lô số: HH-04, HH-05, HH-08, HH-09. | 11.820 |
| Tiếp giáp 2 mặt đường (đường QH 42m và đường QH 15,5m (trừ đường N1)) | 4.650.000 | 54.963.000.000 |
| ||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
| 784.284.340.200 |
|
Làm tròn: 784.284.000.000 đồng (Bảy trăm tám mươi tư tỷ hai trăm tám mươi bốn triệu đồng chẵn) |
- 1 Quyết định 3311/QĐ-UBND năm 2019 quy định chung về một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất dự án: Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (khu A), phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 21 lô đất tại Khu dân cư Đồng Hóc, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án Cửa hàng xăng dầu Km27+960 tại thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với Khu đất phía Bắc Trung tâm Thương mại Maximark Phú Yên (1,3ha) tại đại lộ Hùng Vương, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 01 thửa đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với khu đất Trụ sở và Nhà máy sản xuất của Chi nhánh Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Trung tại Phú Yên
- 8 Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 13 lô đất tại Khu dân cư thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 9 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 816/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11 Quyết định 1994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 12 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 98 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 13 Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 14 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án: Cửa hàng xăng dầu đường Hùng Vương tại khu phố Phú Thọ 1, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 15 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất tại Khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 1), phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 19 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất tại Khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 1), phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án: Cửa hàng xăng dầu đường Hùng Vương tại khu phố Phú Thọ 1, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 21 lô đất tại Khu dân cư Đồng Hóc, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 816/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 98 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 301 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang Công an tỉnh Phú Yên tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất dự án: Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (khu A), phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với khu đất Trụ sở và Nhà máy sản xuất của Chi nhánh Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Trung tại Phú Yên
- 9 Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 13 lô đất tại Khu dân cư thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với Khu đất phía Bắc Trung tâm Thương mại Maximark Phú Yên (1,3ha) tại đại lộ Hùng Vương, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 11 Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 01 thửa đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 12 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án Cửa hàng xăng dầu Km27+960 tại thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 13 Quyết định 3311/QĐ-UBND năm 2019 quy định chung về một số chỉ tiêu trong phương pháp thặng dư làm căn cứ xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hải Dương